So sánh giá các loại ván phủ năm 2024

Gỗ MDF lõi xanh là sản phẩm có ưu điểm chống ẩm, chống nước, chống mối mọt tốt. Tuy nhiên, vẫn còn nhiều người chần chừ trong việc sử dụng vì lo lắng về vấn đề giá thành của tấm ván. Theo đó, giá của một tấm gỗ MDF chống ẩm hết bao nhiêu sẽ phụ thuộc vào độ dày, lớp phủ bên ngoài, keo kết dính, kích thước cũng như xuất sứ của nó.

Yếu tố ảnh hưởng tới giá ván MDF lõi xanh

Yếu tố ảnh hưởng tới giá ván MDF lõi xanh

Dưới đây là một vài yếu tố ảnh hưởng tới giá thành sản xuất và giá bán của một tấm ván MDF lõi chống ẩm.

1. Ruột gỗ MDF chống ẩm

Trong các thành cấu tạo nên gỗ MDF chống ẩm thì gỗ tự nhiên, nhánh cây chiếm đến 75%. Do đó, tùy vào chất liệu gỗ làm ruột MDF chống ẩm là gì mà sẽ có chi phí khác nhau. Hiện nay, phổ biến là một số gỗ sau:

  • Combi: Đây là ruột gỗ có chi phí thấp và được sử dụng phổ biến. Bao gồm những cây trồng rừng ngắn ngày như cao su, bạch đàn, thông hay tràm.
  • Ruột Poplar: Ruột gỗ được làm từ gỗ cây dương, có màu vàng nhạt hoặc trắng. Loại gỗ này có chi phí thấp và độ dẻo cao.
  • Ruột Hardwood: Loại ruột gỗ này có giá thành cao, được sử dụng để sản xuất nội thất cao cấp. Bao gồm những cây gỗ cứng và có tán rộng như sồi, anh đào hay óc chó.
  • Birch: Ruột gỗ là từ cây Bulô, có thớ gỗ thẳng, vân gỗ màu nâu hoặc vàng nhạt, có mùi thơm nhẹ. Dòng gỗ này được dùng để sản xuất các đồ nội thất cao cấp nên giá thành cao.

2. Loại keo sử dụng

Keo chính là yếu tố quyết định đến khả năng chống ẩm của gỗ MDF lõi xanh. Hiện nay, có rất nhiều keo được sử dụng. Mỗi loại keo cũng sẽ có chi phí khác nhau. Trong đó, phổ biến nhất là keo MR có khả năng chống nước, chống ẩm và mốc rất tốt.

3. Lớp phủ bề mặt gỗ

Lớp phủ ngoài bề mặt gỗ cũng là yếu tố quyết định đến báo giá gỗ MDF chống ẩm. Thông thường, lớp phủ sẽ có tác dụng đảm bảo tính thẩm mỹ, hạn chế trầy xước, chống ẩm và chống nước. Với dòng gỗ MDF chống ẩm thường sẽ sử dụng bề mặt Veneer hoặc Melamine… Do đó, tùy vào lớp phủ là Veneer hay Melamine mà cũng sẽ mức giá khác nhau.

4. Độ dày ván

Hiện nay, gỗ MDF chống ẩm được sản xuất với các độ dày khác nhau từ: 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 9mm, 12mm,15mm, 17mm, 18mm, 20mm, 25mm. Theo đó, các sản phẩm ván MDF chống ẩm có kích thước càng dày độ bền và khả năng chịu lực càng cao.

Ngoài ra, mỗi kích thước sẽ có sự chênh lệch về giá. Cụ thể, ván càng dày thì sẽ có chi phí cao hơn. Do đó, tùy vào mục đích sử dụng mà các sẽ yêu cầu độ dày phù hợp. Nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm, cũng như tiết kiệm chi phí.

5. Địa chỉ cung cấp gỗ MDF lõi xanh uy tín

Yếu tố cuối cùng cũng là quan trọng nhất quyết định giá gỗ MDF lõi xanh đó là địa chỉ cung cấp. Một địa chỉ uy tín sẽ cung cấp chất lượng đảm bảo, xuất xứ rõ ràng. Ngoài ra, địa chỉ cung cấp các dòng sản phẩm gỗ MDF chống ẩm với giá tốt nhất.

Do đó, trước khi lựa chọn địa chỉ cung cấp . Các bạn cần tìm hiểu kỹ càng về uy tín của công ty. Đồng thời, nên so sánh bảng giá ở nhiều đơn vị khác nhau. Để tránh mua gỗ MDF chống ẩm với giá rẻ nhưng chất lượng thấp. Hoặc mua được loại ván có chất lượng tốt nhưng giá đắt đỏ.

Bảng giá ván gỗ MDF chống ẩm lõi xanh

6. Tạm kết

Như vậy, giá MDF chống ẩm phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố khác nhau. Tốt nhất, các bạn nên liên hệ hoặc đến trực tiếp các cơ sở cung cấp gỗ để được kiểm tra và nhận báo giá chi tiết

Bảng giá ván gỗ MDF chống ẩm lõi xanh

Gỗ MDF nói chung là dòng gỗ có giá rẻ so với gỗ tự nhiên. Còn so với gỗ MDF thường thì MDF chống ẩm sẽ có chi phí cao hơn…

BẢNG GIÁ MDF LÕI XANH [CHỐNG ẨM]

Loại sản phẩm [rộng x dài x dày] Thành Nam [Việt Nam] TH [Việt Nam] DONGWA [Việt Nam] Thái Lan 1220 x 2440 x 3ly – – – – 1220 x 2440 x 5.5ly – 100.000đ – 112.000đ 1220 x 2440 x 6ly – – – 122.000đ 1220 x 2440 x 8ly – – – – 1220 x 2440 x 9ly – 157.000đ [HMR] – 179.000đ 1220 x 2440 x 12ly 193.000đ – – 232.000đ 1220 x 2440 x 15ly 226.000đ – – 278.000đ 1220 x 2440 x 17ly 248.000đ 214.000đ – 350.000đ 1220 x 2440 x 25ly – – – 510.000đ

Tùy vào từng yêu cầu về kích thước, lớp phủ sẽ có chênh lệch không đáng kể, để nhận được báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ Hotline 0934 261 369

Trong lĩnh vực thiết kế nội thất hiện nay, các loại gỗ công nghiệp phủ bề mặt vân giả gỗ được sử dụng rất nhiều bởi nhu cầu khách hàng có sự chuyển đổi từ gỗ tự nhiên sang gỗ công nghiệp. Ngoài giá ván mfc rẻ thì vân gỗ đa dạng, phù hợp với mọi điều kiện không gian nên khách hàng dễ dàng chọn lựa bề mặt trang trí yêu thích.

Ván mdf giá rẻ tại kho gỗ TaLaB

Nhưng không phải khách hàng nào cũng có thể phân biệt được bề mặt ván mfc, ván mdf phủ melamine hay các loại ván công nghiệp phủ laminate, acrylic. Giá thành từng loại phủ bề mặt cũng là câu hỏi lớn các nhà thiết kế phải giải thích cho khách hàng. Hôm nay chúng tôi giới thiệu đến quý bạn đọc bài viết chi tiết giới thiệu phân biệt các loại bề mặt và so sánh giá thành ván mfc với các loại ván phủ bề mặt khác.

+ Ván MFC [OKAL PHỦ MELAMINE]

Cốt ván là ván dăm hay còn gọi là ván okal, bề mặt melamine được làm từ giấy phim in màu hoặc vân gỗ. Lớp giấy này được tẩm với keo sau đó ép nhiệt trực tiếp lên cốt ván okal. Lớp melamine ngoài tạo tính thẫm mỹ cao còn chống trầy xước, chống thấm nước. Giá ván mfc so với các loại ván phủ lamine, acrylic thấp hơn nhiều nhưng tính bền và độ thẫm mỹ không thua kém quá xa.

+ VÁN PHỦ LAMINATE

Lớp phủ laminate được phủ trên nhiều loại gỗ công nghiệp như ván okal, mdf, mdf chống ẩm. Laminate là vật liệu bề mặt có khả năng chống cháy ở nhiệt độ nhất định. Laminate nhiều người gọi nó là formica có độ dày lên đến 0,8mm só với mfc chỉ có 0.3mm. Laminate có tính dẻo dai, chịu va đạp tốt hơn melamine. Vì thế giá thành laminate cao hơn rất nhiều so với giá ván phủ melamine.

Ván ép 3mm giá bao nhiêu?

Bảng giá ván ép Công nghiệp Plywood mặt Okume, keo P2, cốt tạp, VN:.

Ván ép mỏng 2mm giá bao nhiêu?

Ván ép mỏng 2mm giá bao nhiêu? Trên thị trường Việt Nam hiện nay, tùy theo nhà cung cấp và từng thời điểm, giá ván ép mỏng 2mm sẽ dao động trong khoảng từ 60.000 – 80.000 đồng.

Ván MDF 17mm giá bao nhiêu?

Bảng giá ván MDF.

Ván ép 0.5 mm giá bao nhiêu?

Bảng giá ván gỗ ép chống thấm nước, tấm ván ép chịu nước, chống ẩm giá rẻ tại TP HCM.

Chủ Đề