Slave driver là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ slave-driver trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ slave-driver tiếng Anh nghĩa là gì.

slave-driver

* danh từ
- cai nô [người trông coi nô lệ]
- người chủ ác nghiệt

Thuật ngữ liên quan tới slave-driver

  • outrageousness tiếng Anh là gì?
  • antimonarchist tiếng Anh là gì?
  • utilizations tiếng Anh là gì?
  • Floating debt tiếng Anh là gì?
  • sabre-rattling tiếng Anh là gì?
  • windshields tiếng Anh là gì?
  • full board tiếng Anh là gì?
  • baggier tiếng Anh là gì?
  • fulsome tiếng Anh là gì?
  • parenthesize tiếng Anh là gì?
  • double-booking tiếng Anh là gì?
  • repurchase tiếng Anh là gì?
  • synchronic tiếng Anh là gì?
  • digest tiếng Anh là gì?
  • psycholinguistic tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của slave-driver trong tiếng Anh

slave-driver có nghĩa là: slave-driver* danh từ- cai nô [người trông coi nô lệ]- người chủ ác nghiệt

Đây là cách dùng slave-driver tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ slave-driver tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

slave-driver nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm slave-driver giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của slave-driver.

Từ điển Anh Việt

  • slave-driver

    * danh từ

    cai nô [người trông coi nô lệ]

    người chủ ác nghiệt

Chắc hẳn các bạn đã quá quen thuộc với các tính từ mô tả về con người, cho nên trong bài viết hôm nay chúng ta sẽ ‘đổi gió’ một chút, học về các thành ngữ chỉ tính cách con người. Có thể có một số các thành ngữ bên dưới đây bạn đã nghe qua hoặc cũng đã từng gặp những người có tính cách như vậy nhưng hãy cùng nhau ôn và học thêm nhiều thành ngữ mới nào!

Tìm hiểu 20 thành ngữ chỉ tính cách con người

Thành ngữ

Nghĩa

Ví dụ

A pain in the neck

Người nào đó hay gây phiền phức cho người khác

A lazy employee is a pain in the neck for the boss.

[Một người nhân viên lười biếng là một điều phiền toái đối với người sếp.]

A moaning Minnie

Người hay phàn nàn [thường về những việc nhỏ nhặt không quan trọng]

"He's such a moaning Minnie!"

[Anh ta đúng là một kẻ hay phàn nàn về những chuyện chẳng đáng!]

A smart cookie

Người thông minh và giỏi giải quyết các rắc rối

You are one smart cookie.

[ Bạn đúng là một người cực kì thông minh.]

A couch potato

Người lười biếng [thường chỉ ngồi ở nhà xem tv]

Stop being a couch potato! Get off your couch and clean the floor.

[Đừng có ngồi ì ra đấy mà xem TV nữa! Đứng dậy và quét nhà đi.]

A wet blanket

Người làm người khác cụt hứng/ nản chí

She's such a wet blanket. [Cô ta đúng là người luôn phá hoại niềm vui của người khác.]

A chatterbox

Người hay nói huyên thuyên [nói nhiều]

You are a real chatterbox!

[Bạn đúng là một kẻ lắm mồm!]

A eager beaver

Người cực kỳ nhiệt huyết làm việc gì đó/ làm việc chăm chỉ

She always starts work early and leaves late. She's a real eager beaver.

[Cô ấy bao giờ cũng bắt đầu làm việc sớm và ra về muộn.Cô ấy quả là người tham công tiếc việc.]

The life and soul of the party

Người luôn làm người khác vui vẻ, thường là tâm điểm của mọi hoạt động

Prince George is the life and soul of the party. [Hoàng tử George chính là tâm điểm của buổi tiệc.]

A wallflower

Người không có bạn nhảy trong buổi tiệc khiêu vũ [thường là phụ nữ]

Who's the wallflower over there? [Ai đang đứng một mình ở đằng kia vậy?]

A wimp

Người yếu đuối/ nhút nhát

Don't be a wimp.

[Đừng có nhút nhát thế.]

A slave driver

Người hay bóc lột người khác

My boss is a real slave driver.

[Sếp của tôi đúng là một người bóc lột sức lao động người khác.]

An early bird

Người hay dậy sớm/ đến sớm

It is no use calling him before 10 a.m, he's not exactly an early bird, you know.

[Anh ấy sẽ không nghe máy trước 10 sáng đâu, bạn biết đấy anh ấy không phải là người hay dậy sớm.]

A Don Juan

Người đàn ông hào hoa phong nhã

He is a real Don Juan.

[Ông ta đúng là một người hào hoa.]

A busybody

Người hay xỏ mũi vào chuyện người khác

This class is full of interfering busybodies.

[Lớp này đầy rẫy những kẻ thích xía vào chuyện người khác.]

A Scrooge

Người bủn xỉn/ bần tiện

He's a mean old scrooge!

[Lão ta thật bủn xỉn!]

A daydreamer

Người hay mơ mộng hão huyền

He is a real daydreamer.

[Anh ta đúng là một kẻ mơ mộng hão huyền.]

A scrounger

Người hay xin xỏ

She think that people who receive welfare benefits are scroungers.

[Cô ta nghĩ rằng người mà sống nhờ tiền chu cấp từ chính sách phúc lợi xã hội là những kẻ xin xỏ.]

A rolling stone

Người không ổn định cuộc sống và công việc ở một nơi [nay đây mai đó]

Tom was a bit of a rolling stone before he married and settled down.

[Tom có chút rày đây mai đó trước khi anh ấy kết hôn và ổn định ở một nơi.]

A clock-watcher

Người không tập trung vào công việc luôn mong mỏi thời gian trôi qua nhanh

Mary was not a clock-watcher and often stayed behind to finish jobs.

[Mary không phải là người hay mong hết giờ để về nhà và cô ấy thường ở lại thêm giờ để hoàn thành công việc.]

Chủ Đề