Shopping nghĩa là gì

Shopping Là Gì – Nghĩa Của Từ Shopping

Tiếp theo sau đây xin mời quý vị theo dõi bài học kinh nghiệm THÀNH NGỮ MỸ THÔNG DỤNG “POPULAR AMERICAN IDIOMS” bài số 7 cuả đài Tiếng Nói Đất nước Hoa Kỳ, do Hằng Tâm and Brandon đảm nhiệm.

Bài Viết: Shopping là gì

What a beautiful day it is today! Mai Lan và Mike want to engage in some activity to relax themselves. They deserve some leisure time after a long week of hard work.

Hôm nay trời đẹp quá ! Mai Lan and Mike muốn vui mừng, thanh bình. Hai người xứng danh được hưởng thong thả sau một tuần lễ lễ thao tác làm việc rất nhiều.

The two idioms we’re learning today are WINDOW-SHOPPING và DINE OUT.

Hai thành ngữ ta học hiên giờ là WINDOW-SHOPPING and DINE OUT.

MAI LAN: Mike, we had such a tough week, didn’t we? Four tests in five days! That’s the limit for me! I’m exhausted và ready for some fun.

Mike, tuần vừa mới qua đối với chúng ta thật là khó khăn, phải không ? Bốn bài thi trong thời điểm ngày ! Đến thế cho nên là tới số lượng giới hạn của chính mình. Tôi mệt rất là and chuẩn bị sẵn sàng làm những gì để vui chơi giải trí đây.

MIKE: Me, too. I feel the same. Maybe we should give ourselves a special treat. You always like to go mua sắm; so, let’s go window-mua sắm.

Tôi tương tự vậy. Mình cũng nghĩ như thế. Có lẽ rằng những bạn cần phải tự cho chính bản thân mình một gói quà đặc điểm. Xưa nay cô vẫn thích đi oder, vậy hiên giờ ta đi window-mua sắm.

MAI LAN: Hey, that is not “a special treat”. Do you need to buy a window for your house? Is your window broken?

Ê, đó không phải là “tự cho chính bản thân mình một gói quà đặc điểm”. Anh cần được mua một chiếc hành lang cửa số cho nhà anh à ? Hành lang cửa số bể hả ?

Xem Ngay:  Purchasing Là Gì - Procurement Là Gì Trong Nhks

MIKE: Mai Lan, you’re really funny! Or this is a funny language! To go window-mua sắm doesn’t mean to buy a window, it means to look at the windows where things are on display, just looking, not buying.

Mai Lan, cô thực tức cười ! Hay đấy là một trong ngữ điệu tức cười ! Window-mua sắm không tồn tại có nghĩa là đi mua hành lang cửa số, mà nghĩa là nhìn vào những hành lang cửa số bầy hàng, chỉ nhìn ngắm, không mua.

MAI LAN: So, if we go window-mua sắm, we just look at the merchandize on display in windows. Well, some people may enjoy looking at the displays, but for me, when I see beautiful items, I want to buy them.

Vậy, khi ta đi window-mua sắm, ta chỉ ngắm hàng trưng bầy trong quầy. Ồ, có một số người thích ngắm tủ hàng, nhưng riêng tôi, khi tôi nhìn cảm nhận thấy hàng đẹp, tôi muốn mua.

MIKE: Well, Mai Lan, you told me you were broke, having no money, remember? So you can only go window-mua sắm. Window W-I-N-D-O-W, mua sắm S-H-O-P.-P.-I-N-G.

Rồi. Mai Lan, Cô bảo tôi cô hết tiền. Vậy thì chỉ rất có khả năng đi ngắm hàng thôi.

Window W-I-N-D-O-W, mua sắm S-H-O-P.-P.-I-N-G.

MAI LAN: Come on, Mike. I don’t want to go window-mua sắm. I can’t buy anything và the malls are so crowded on weekends. It’s no fun.

Xem Ngay: Local Brand Là Gì – Cẩm Nang Local Brand And ăn Mặc

Thôi thôi, Mike. Tôi không hề mong muốn đi ngắm hàng. Tôi không oder được and thương xá đông người quá vào vào ngày cuối tuần. Chẳng vui gì hết.

MIKE: Don’t you want to see the new fashion for winter?

Cô không hề mong muốn xem thời trang mới cho ngày đông à ?

MAI LAN: No. The more I see, the more I want to buy. As you said, I’m really broke. No more new clothes until next spring.

Không. Càng nhìn cảm nhận thấy, tôi càng muốn mua. Như anh nói, tôi sự thật hết tiền. Không quần áo mới gì hết cho đến mùa xuân tới.

Xem Ngay:  Putang Ina Là Gì - Sự Quan Trọng Của Communication Trong Dota 2

Music

MIKE: So, what do you want to do this afternoon? You know I always give in to you.

Vậy cô muốn làm những gì chiều nay ? Cô biết là tôi luôn luôn chiều ý cô.

MAI LAN: Let’s go to the gym và work out!

Ta đi tới phòng rèn luyện and tập thể dục.

MIKE: That’s not a bad idea. We need to stay in good shape but going to the gym is not a special treat! We deserve a really good treat!

Quan điểm đó không dở. Ta cần giữ thân thể cho khỏe đẹp, nhưng đi tập thì đâu phải là dịp vui đặc điểm ! Chúng ta đáng được một dịp vui đặc điểm !

MAI LAN: Were we a bit better off, we could have dinner at a nice restaurant!

Nếu chúng ta kỹ năng chánh khá hơn một chút ít thì rất có khả năng đi ăn cơm chiều tại 1 tiệm ăn ngon !

MIKE: But we can! You just reminded me of my parents’ suggestion. They want to invite us to dine out with them some time. Let me call them to see if we can go out this evening.

Ta đi được chứ ! Cô vừa làm tôi nhớ đến một ý kiến đề xuất của ba mẹ tôi. Ông bà muốn rủ bọn mình đi ăn tiệm một hôm nào đấy. Để tôi gọi điện thoại xem mình rất có khả năng đi tối nay không.

MAI LAN: Dine out? What does that mean?

Dine out có nghĩa là gì vậy ?

MIKE: The expression means having dinner at a restaurant, not at home. Dine D-I-N-E, out O-U-T.

Từ này nghĩa là ăn ở tiệm, chưa phải trong nhà. Dine D-I-N-E, out O-U-T.

MAI LAN: Great idea. We’ll dine out this evening. Yeah!

Quan điểm tuyệt đối. Chúng ta đi ăn tiệm tối nay. Hoan hô !

Telephone rings – Music

MIKE: Mai Lan. My parents welcome the idea. They leave it to us to choose a restaurant. Do you want to go to a seafood restaurant or a steak house?

Xem Ngay:  Bhxh Là Gì - Bảo Hiểm Xã Hội

Mai Lan. Phụ huynh tôi chấp thuận đồng ý. Ông bà để chúng ta chọn tiệm ăn. Cô muốn đi tiệm hải sản hay tiệm thịt bò beefsteak?

MAI LAN: That’s a tough choice. I like both; but for this evening, maybe a seafood restaurant. I like crab meat.

Khó chọn quá. Tôi thích cả 2 nhưng, cho tối nay, chắc hẳn rằng ẩm thực ăn uống hải sản. Tôi thích ăn cua.

MIKE: Then you can order crab cakes, lumps of crab meat flavored with special seasonings, pressed into cakes, then baked! Have you had really good crab cakes before?

Vậy thí cô rất có khả năng gọi bánh cua: từng tảng thịt cua, gia vị đặc điểm, ép lại thành bánh and bỏ lò. Cô đã ăn crab cakes thật ngon lúc nào chưa ?

MAI LAN: Once, I think. But not in a good restaurant.

Có, một lần. Tôi nhớ như vậy. Nhưng chưa phải ở 1 tiệm ăn ngon.

MIKE: Then you will enjoy the crab cakes at this restaurant. They are yummy, delicious!

Vậy cô sẽ thích bánh cua ở tiệm này. Ngon lắm, ngon lắm !

MAI LAN: Mike. It’s a pleasure to dine out with you và your parents. I really appreciate their kindness. Let’s go.

Xem Ngay: Sửa Lỗi Compile Error In Hidden Module, Khi Mở File Word, Excel

Mike. Thật là một trong niềm vui lớn được đi ăn cơm chiều với anh and ba mẹ anh. Tôi cảm kích lòng tốt nhất có thể của ông bà. Ta đi nào !

Hôm nay chúng ta vừa học hai thành ngữ : “window-mua sắm” nghĩa là đi ngắm hàng and “dine out” nghĩa là đi ăn cơm tối tại ẩm thực ăn uống. Hằng Tâm and Brandon xin hẹn gặp lại quí vị trong bài học kinh nghiệm tới.

Thể Loại: San sẻ trình diễn Kiến Thức Cộng Đồng

   

Tiếng Anh Shopping
Tiếng Việt Việc Đi Mua Hàng ở Các Cửa Hiệu; Việc Mua Sắm
Chủ đề Kinh tế
  • Shopping là Việc Đi Mua Hàng ở Các Cửa Hiệu; Việc Mua Sắm.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Danh sách các thuật ngữ liên quan Shopping

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Shopping là gì? [hay Việc Đi Mua Hàng ở Các Cửa Hiệu; Việc Mua Sắm nghĩa là gì?] Định nghĩa Shopping là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Shopping / Việc Đi Mua Hàng ở Các Cửa Hiệu; Việc Mua Sắm. Truy cập Chuyên mục từ điển kinh của Tratu.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Nghĩa của từ shopping

Shopping /ˈʃɒp.ɪŋ/ có nghĩa là mua sắm, chủ yếu là sắm sửa quần áo, đồ dùng sinh hoạt, hoặc các vật dụng cá nhân. Nơi mua sắm có thể là ở các siêu thị, trung tâm, hội chợ,… hoặc trên Internet. Shopping là sở thích đối với phần đông phụ nữ. Sau một tuần làm việc vất vả, cộng với tính cách yêu thích làm đẹp, phụ nữ rất thường xuyên đi mua sắm với bạn bè, gia đình để giảm căng thẳng vào cuối tuần, và nạp năng lượng cho tuần làm việc mới. Tuy nhiên đi “shopping” không nhất thiết là phải mua sắm, bạn có thể ngắm nhìn, tham khảo những sản phẩm [còn gọi là window shopping], để có thể lựa chọn món đồ thích hợp cho mình.

Shopping còn được gọi là “phương thuốc” để giải trí cũng như giảm căng thẳng cho mọi người. Trong một cuộc khảo sát được thực hiện bởi Ebate, thì 66% người Mỹ trưởng thành và 75% thanh thiếu niên ở tuổi teen đều cho rằng mua sắm là một “giải pháp tuyệt vời khi buồn chán”. Thậm chí 85% người trưởng thành và 86% những người tuổi teen còn nói rằng mua sắm giúp họ cảm thấy vui hơn, và cách giải trí tốt nhất là mua quần áo.

Ex: Shopping has become an American hobby.

[Mua sắm đã trở thành một sở thích của người Mỹ].

Ex: The consumer engaged in shopping during their leisure time in the certer malls.

[Người tiêu dùng thường tham gia mua sắm trong thời gian rảnh rỗi của họ tại các trung tâm thương mại].

Ex: Online shopping is a form of electronic commerce which allows consumers to directly buy goods or services from a seller over the Internet using a web browser.

[Mua sắm trực tuyến là một hình thức thương mại điện tử, cho phép khách hàng trực tiếp mua hàng hoá hoặc dịch vụ từ người bán qua Internet sử dụng trình duyệt web].

Bài viết Shopping là gì được tổng hợp bởi đội ngũ.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Video liên quan

Chủ Đề