Sea nghĩa tiếng việt là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈsi/

Hoa Kỳ[ˈsi]

Danh từSửa đổi

sea /ˈsi/

  1. Biển. by sea — bằng đường biển mistress of the seas — cường quốc làm chủ mặt biển sea like a looking-glass — biển yên gió lặng
  2. Sóng biển. to ship a sea — bị một ngọn sóng làm ngập [tàu...]
  3. Biển [khoảng rộng như biển]; nhiều [về số lượng]. a sea of flame — một biển lửa seas of blood — máu chảy thành sông; [nghĩa bóng] sự chém giết tàn nhẫn a sea of troubles — nhiều chuyện phiền hà

Thành ngữSửa đổi

  • at sea:
    1. Ở ngoài khơi.
    2. [Nghĩa bóng] Hoang mang, bối rối, không hiểu ra thế nào, không biết làm thế nào.
  • to go to sea: Trở thành thuỷ thủ.
  • to follow the sea: Làm nghề thuỷ thủ.
  • to put to sea: Ra khơi.
  • half seas over: Quá chén.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Từ: sea

/si:/

  • danh từ

    biển

    by sea

    bằng đường biển

    mistress of the seas

    cường quốc làm chủ mặt biển

    ví dụ khác

    sea like a looking-glass

    biển yên gió lặng

  • sóng biển

    to ship a sea

    bị một ngọn sóng làm ngập [tàu...]

  • biển [khoảng rộng như biển]; nhiều [về số lượng]

    a sea of flame

    một biển lửa

    seas of blood

    máu chảy thành sông; [nghĩa bóng] sự chém giết tàn nhẫn

    ví dụ khác

    a sea of troubles

    nhiều chuyện phiền hà

  • [nghĩa bóng] hoang mang, bối rối, không hiểu ra thế nào, không biết làm thế nào

    Cụm từ/thành ngữ

    at sea

    ở ngoài khơi

    to go to sea

    trở thành thuỷ thủ

    to follow the sea

    làm nghề thuỷ thủ

    thành ngữ khác

    to put to sea

    ra khơi

    half seas over

    quá chén

    Từ gần giống

    seal unseal season searching search



Video liên quan

Chủ Đề