Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 8

Hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 8: Reading trang 34, 35 hay, chi tiết giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 4 dễ dàng hơn.

Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 34 Unit 8: Reading

1. Read and complete. [Đọc và hoàn thành]

Fridays

on

do

what

English

Đáp án:

1. English

2. do

3. What

4. on

5. Fridays

Hướng dẫn dịch:

A: Hôm nay bạn có môn Tiếng Anh không?

B: Có, tớ có.

A: Bạn học Tiếng Anh những ngày nào?

B: Tớ học Tiếng Anh vào thứ 2, và thứ 5. Còn cậu?

A: Ồ, tớ học Tiếng Anh vào thứ 3, thứ 4, thứ 5 và thứ 6.

2. Read and complete. [Đọc và hoàn thành]

Hi. My name is Jim. I study at Binh Minh Primary School. I go to school from Monday to Friday. I have [1]________ and Maths every day.I have English on Mondays, Tuesdays, Thursdays and [2]________. I have [3]________ on Wednesdays, Thursdays and Fridays. I have PE on Mondays and [4]________. I have Music on [5]________. I like it very much.

Đáp án:

1. Vietnamese

2. Fridays

3. Science

4. Wednesdays

5. Tuesdays

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Tên tớ là Jim. Tớ học ở trường tiểu học Bình Minh. Tớ đi học từ thứ 2 đến thứ 6. Tớ học Tiếng Việt và Toán mọi ngày. Tớ học Tiếng Anh vào thứ 2, thứ 3, thứ 5 và thứ 6. Tớ học Khoa học vào thứ 4, thứ 5 và thứ 6. Tớ học thể dục vào thứ 2 và thứ 4. Tớ học âm nhạc vào thứ 3. Tớ thích môn này rất nhiều.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 chi tiết, hay khác:

Phonics trang 32 SBT Tiếng Anh 4: Complete and say the words aloud. [Hoàn thành và đọc to những từ sau]...

Vocabulary trang 32, 33 SBT Tiếng Anh 4: Look and match [Nhìn và nối]...

Sentence patterns trang 33, 34 SBT Tiếng Anh 4: Read and match. [Đọc và nối]. What day is it today?...

Speaking trang 34 SBT Tiếng Anh 4: Read and reply. [Đọc và đáp lại]...

Writing trang 35 SBT Tiếng Anh 4: Fill in your timetable. [Điền vào thời gian biểu của bạn]...

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Unit 8: What subjects do you have today? giúp bạn giải các bài tập trong sách bài tập tiếng anh, học tốt tiếng anh 4 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ [phát âm, từ vựng và ngữ pháp] để phát triển bốn kỹ năng [nghe, nói, đọc và viết]:

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Mới

  • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 4

1. Complete and say the words aloud. [Hoàn thành và đọc to những từ sau]

1. subject

2. subjects

3. district

4. districts

2. Complete with the words…[Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau]

1. subject

2. subjects

3. district

4. districts

Hướng dẫn dịch:

1. A: hôm nay bạn học những môn gì?

B: Tớ học môn Khoa học, toán và âm nhạc.

2. Môn học yêu thích của tớ là Tiếng Anh.

3. Trường tớ ở quận Hoàn Kiếm.

4. Có rất nhiều quận ở thành phố của chúng ta.

1. Look and match. [Nhìn và nối]

1 – d 2 – e 3 – a 4 – f 5 – b 6 – c

2. Read and tick [Đọc và tick vào ô đúng]

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi học Tiếng Việt, Toán và Tiếng Anh hôm nay.

2. Mai học Toán, Khoa học và Mỹ thuật hôm nay.

3. Nam và Hoa học Tiếng Việt, Toán và âm nhạc hôm nay.

1. Read and match. [Đọc và nối]

Hướng dẫn dịch:

1. Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ 2.

2. Bạn học môn Tiếng Anh khi nào? Tớ học môn Tiếng Anh vào thứ 3 và thứ 5.

3. Hôm nay bạn học những môn gì? Tớ học Tiếng Việt, Toàn và Tiếng Anh.

4. Cô giáo Tiếng Anh của bạn là ai? Là cô Hiền.

2. Look and complete. [Nhìn và hoàn thành]

1. I have Vietnamese, Maths and Music.

2. He has Maths, Vietnamese and Science

3. She has Art, Maths and Music 

4. They have Science, Maths and IT

Hướng dẫn dịch:

1.Bạn học môn gì hôm nay?

Tớ học Tiếng Việt, Toán và âm nhạc

2. Phong học môn gì hôm nay?

Cậu ấy học Toán, Tiếng Việt, và khoa học

3. Nga học môn gì hôm nay?

Cô ấy học Mỹ thuật, Toán và âm nhạc

4. Nam và Mai học môn gì hôm nay?

Họ học Khoa học, Toán và Tin học

1. Read and reply. [Đọc và đáp lại]

1. It’s Tuesday.

2. I have Maths, Literature and Science.

3. I have Maths on Monday, Tuesday and Friday.

4. My favourite subject is English.

2. Ask a friend…[Hỏi một người bạn của mình ở lớp khác môn học nào mà cô/cậu ấy sẽ học hôm nay]

1. Read and complete. [Đọc và hoàn thành]

1. English

2. do

3. What

4. on

5. Fridays

Hướng dẫn dịch:

A: Hôm nay bạn có học Tiếng Anh không?

B: Có, tớ có học.

A: Bạn học Tiếng Anh những ngày nào?

B: Tớ học Tiếng Anh vào thứ 2, và thứ 5. Còn cậu?

A: Ồ, tớ học Tiếng Anh vào thứ 3, thứ 4, thứ 5 và thứ 6.

2. Read and complete. [Đọc và hoàn thành]

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Tên tớ là Jim. Tớ học ở trường tiểu học Bình Minh. Tớ đi học từ thứ 2 đến thứ 6. Tớ học Tiếng Việt và Toán mọi ngày. Tớ học Tiếng Anh vào thứ 2, thứ 3, thứ 5 và thứ 6. Tớ học Khoa học vào thứ 4, thứ 5 và thứ 6. Tớ học thể dục vào thứ 2 và thứ 4. Tớ học âm nhạc vào thứ 3. Tớ thích môn này rất nhiều.

1. Fill in your timetable. [Điền vào thời gian biểu của bạn]

Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday

English

Maths

Literature

Music

Maths

PE

English

Science

Literature

Maths

Art

Science

PE

Literature

Maths

Science

English

Maths

Literature

Music

2. Write about your friend…[Viết về ban của bạn và những môn học của cô/cậu ấy]

My friend is Trang. She studies at Nguyen Tat Thanh Primary school. She goes to school from Monday to Friday. At school, she has Maths, Literature and English. She has English on Monday, Wednesday and Thursday. Her favourite subject is Science.



  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Read and complete. [Đọc và hoàn thành]

Quảng cáo

1. English

2. do

3. What

4. on

5. Fridays

Hướng dẫn dịch:

A: Hôm nay bạn có học Tiếng Anh không?

B: Có, tớ có học.

A: Bạn học Tiếng Anh những ngày nào?

B: Tớ học Tiếng Anh vào thứ 2, và thứ 5. Còn cậu?

Quảng cáo

A: Ồ, tớ học Tiếng Anh vào thứ 3, thứ 4, thứ 5 và thứ 6.

2. Read and complete. [Đọc và hoàn thành]

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Tên tớ là Jim. Tớ học ở trường tiểu học Bình Minh. Tớ đi học từ thứ 2 đến thứ 6. Tớ học Tiếng Việt và Toán mọi ngày. Tớ học Tiếng Anh vào thứ 2, thứ 3, thứ 5 và thứ 6. Tớ học Khoa học vào thứ 4, thứ 5 và thứ 6. Tớ học thể dục vào thứ 2 và thứ 4. Tớ học âm nhạc vào thứ 3. Tớ thích môn này rất nhiều.

Quảng cáo

Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 4 [SBT Tiếng Anh 4] khác:

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải sách bài tập Tiếng Anh 4 | Giải sbt Tiếng Anh 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung SBT Tiếng Anh 4.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-8-what-subjects-do-you-have-today.jsp

Video liên quan

Chủ Đề