Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm căn x = căn trừ x

Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm \(\sqrt x =...

Câu hỏi: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm \(\sqrt x = \sqrt { - x} \).

A. 0

B. 1

C. 2

D. Vô số

Đáp án

B

- Hướng dẫn giải

Ta có\(\sqrt x = \sqrt { - x} \Leftrightarrow x = 0\)

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm

40 câu trắc nghiệm ôn tập chương Phương trình - Hệ phương trình Đại số 10

Lớp 10 Toán học Lớp 10 - Toán học

Phương trình (x + căn (x - 1) = căn (1 - x) ) có bao nhiêu nghiệm?


Câu 10980 Vận dụng

Phương trình \(x + \sqrt {x - 1} = \sqrt {1 - x} \) có bao nhiêu nghiệm?


Đáp án đúng: a


Phương pháp giải

- Tìm ĐKXĐ của phương trình.

- Từ ĐKXĐ suy ra tập nghiệm của phương trình.

Đại cương về phương trình --- Xem chi tiết

...

Phương trình (căn (x - 5) = căn (3 - x) ( rm( )) ) có bao nhiêu nghiệm?


Câu 40400 Thông hiểu

Phương trình \(\sqrt {x - 5} = \sqrt {3 - x} {\rm{ }}\) có bao nhiêu nghiệm?


Đáp án đúng: b


Phương pháp giải

Giải phương trình dạng \(\sqrt A = \sqrt B \)

ĐK: \(A \ge 0\) (hoặc \(B \ge 0\) )

Khi đó \(\sqrt A = \sqrt B \Leftrightarrow A = B\)

So sánh với điều kiện rồi kết luận.

Ôn tập chương 1 --- Xem chi tiết

...

Phương trình x( x^2 - 1 ) căn x - 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm?

Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm căn x = căn trừ x

Câu hỏi và phương pháp giải

Nhận biết

Phương trình (xleft( {{x^2} - 1} right)sqrt {x - 1} = 0) có bao nhiêu nghiệm ?


A.

B.

1

C.

2

D.

3

Bạn hãy kéo xuống dưới để xem đáp án đúnghướng dẫn giải nhé.

Đáp án đúng: B

Lời giải của Luyện Tập 247

Giải chi tiết:

ĐKXĐ: (x - 1 ge 0 Leftrightarrow x ge 1).

Ta có (xleft( {{x^2} - 1} right)sqrt {x - 1} = 0 Leftrightarrow left[ begin{array}{l}x = 0{x^2} - 1 = 0x - 1 = 0end{array} right. Leftrightarrow left[ begin{array}{l}x = 0x = pm 1end{array} right.).

Kết hợp ĐKXĐ ta có (x = 1).

Thử lại khi (x=1) ta có (0=0) (luôn đúng) (Rightarrow S = left{ 1 right}).

Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm duy nhất.

Chọn B.

( * ) Xem thêm: Ôn tập toán 10 cơ bản và nâng cao. Tổng hợp đầy đủ lý thuyết, công thức, phương pháp giải và bài tập vận dụng.

Các câu hỏi liên quan

  • Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm căn x = căn trừ x

    Giải và biện luận các phương trình sau: 1) 2(m - 1)x - m(x

  • Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm căn x = căn trừ x

    Tìm parabol

  • Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm căn x = căn trừ x

    Xét sự biến thiên của các hàm số sau trên các khoảng đã chỉ

  • Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm căn x = căn trừ x

    Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng 1 hệ trục tọa độ: 1)

  • Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm căn x = căn trừ x

    Dùng định nghĩa tìm khoảng tăng giảm của hàm số:

  • Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm căn x = căn trừ x

    Dùng định nghĩa để tìm khoảng tăng giảm của hàm số:

  • Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm căn x = căn trừ x

    Khảo sát tính đơn điệu của các hàm số sau: 1) y = f(x) = 2x

  • Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm căn x = căn trừ x

    Tìm miền xác định của hàm số sau:

  • Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm căn x = căn trừ x

    Định m sao cho : x2 – (3m – 2)x + 2m2

  • Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm căn x = căn trừ x

    Định m sao cho : mx2 – 10x – 5 ≤ 0 ; x ε R (1)

Ý kiến của bạn Cancel reply

LuyenTap247.com

Học mọi lúc mọi nơi với Luyện Tập 247

© 2021 All Rights Reserved.

Tổng ôn Lý Thuyết

Câu hỏi ôn tập

Luyện Tập 247 Back to Top

Phương trình x3−4x2+5x−2+x=2−x có bao nhiêu nghiệm?

A. 0

B.1

Đáp án chính xác

C.2

D. 3

Xem lời giải

Đại số Các ví dụ

Những Bài Tập Phổ Biến

Đại số

Giải x căn bậc hai của 2x+7-2=x

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Để loại bỏ dấu căn ở bên trái của phương trình, bình phương cả hai bên của phương trình.

Rút gọn mỗi vế của phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Rút gọn vế trái của phương trình.

Rút gọn vế phải của phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Viết lại ở dạng .

Khai triển bằng cách sử dụng phương pháp FOIL.

Bấm để xem thêm các bước...

Áp dụng thuộc tính phân phối.

Áp dụng thuộc tính phân phối.

Áp dụng thuộc tính phân phối.

Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng lại.

Bấm để xem thêm các bước...

Rút gọn mỗi số hạng.

Bấm để xem thêm các bước...

Nhân với .

Di chuyển sang phía bên trái của .

Nhân với .

Cộng và .

Giải .

Bấm để xem thêm các bước...

Vì nằm ở vế phải phương trình, ta hoán đổi vế để nó nằm ở vế trái của phương trình.

Di chuyển tất cả các số hạng chứa sang vế trái của phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Trừ từ cả hai vế của phương trình.

Trừ từ .

Di chuyển sang vế trái của phương trình bằng cách trừ nó từ cả hai vế.

Trừ từ .

Thừa số bằng cách sử dụng phương pháp AC.

Bấm để xem thêm các bước...

Xét dạng . Tìm một cặp số nguyên mà tích số của chúng là và tổng của chúng là . Trong trường hợp này, tích số của chúng là và tổng của chúng là .

Viết dạng đã được phân tích thành nhân tử bằng cách sử dụng các số nguyên này.

Đặt bằng và giải để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Đặt nhân tử bằng .

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Đặt bằng và giải để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Đặt nhân tử bằng .

Trừ từ cả hai vế của phương trình.

Đáp án là kết quả của và .

Loại bỏ đáp án mà không làm cho đúng.