Cho dãy kim loại Ca, Fe, Al, Cu. Dung dịch H2SO4 loãng không tác ...
Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với axit H2SO4 loãng: Cu, CuO, NaOH, Fe[OH]3, Zn, NaCl, CaCO3, Au. UREKA. Trong công nghiệp, axit sunfuric[H2SO4] thường ... ...
-
Tác giả: hoc247.net
-
Ngày đăng: 26/03/2022
-
Xếp hạng: 4 ⭐ [ 57173 lượt đánh giá ]
-
Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐
-
Xếp hạng thấp nhất: 3 ⭐
-
Khớp với kết quả tìm kiếm:
Trường hợp nào sau đây có phản ứng? A. H2SO4 loãng + Cu B ...
Cho 10g hỗn hợp X gồm Fe, Cu phản ứng hoàn toàn với H 2SO 4 loãng dư, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí [đktc], dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. ...
-
Tác giả: hamchoi.vn
-
Ngày đăng: 11/04/2021
-
Xếp hạng: 4 ⭐ [ 48723 lượt đánh giá ]
-
Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐
-
Xếp hạng thấp nhất: 3 ⭐
-
Khớp với kết quả tìm kiếm:
Chủ đề Công cụ hóa học Phương trình hóa học Chất hóa học Chuỗi phản ứng
Phản ứng nhiệt phân
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng trao đổi
Lớp 11
Phản ứng oxi-hoá khử
Lớp 10
Lớp 9
Phản ứng thế
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng nhiệt nhôm
Lớp 8
Phương trình hóa học vô cơ
Phương trình thi Đại Học
Phản ứng điện phân
Lớp 12
Phản ứng thuận nghịch [cân bằng]
Phán ứng tách
Phản ứng trung hoà
Phản ứng toả nhiệt
Phản ứng Halogen hoá
Phản ứng clo hoá
Phản ứng thuận nghịch
Phương trình hóa học hữu cơ
Phản ứng đime hóa
Phản ứng cộng
Phản ứng Cracking
Phản ứng Este hóa
Phản ứng tráng gương
Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử
Phản ứng thủy phân
Phản ứng Anxyl hoá
Phản ứng iot hóa
Phản ứng ngưng tụ
Phán ứng Hydro hoá
Phản ứng trùng ngưng
Phản ứng trùng hợp
Dãy điện hóa
Dãy hoạt động của kim loại
Bảng tính tan
Bảng tuần hoàn
Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhất
Tìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôi
Hướng dẫn
Bạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' '
Một số ví dụ mẫu
Đóng
Hướng dẫn
Cu + H2SO4 - Cân bằng phương trình hóa học
Chi tiết phương trình
Cu | + | 2H2SO4 | ⟶ | 2H2O | + | SO2 | + | CuSO4 | ||
rắn | đặc, nóng | lỏng | khí | dd | ||||||
đỏ | không màu | không màu | không màu | xanh lam | ||||||
Nguyên tử-Phân tử khối [g/mol] | ||||||||||
Số mol | ||||||||||
Khối lượng [g] | ||||||||||
Điều kiện: Nhiệt độ: nhiệt độ
Cách thực hiện: Cho vào ống nghiệm 1 ít lá đồng nhỏ. Rót vào ống nghiệm H2SO4 đặc, sau đó đun nóng nhẹ ống nghiệm.
Hiện tượng: Chất rắn màu đỏ Đồng [Cu] tan dần trong dung dịch và sủi bọt khí do khí mùi hắc Lưu huỳnh dioxit [SO2] sinh ra.
Bạn có biết: H2SO4 đặc, nóngtác dụng với đồng, sinh ra khí lưu huỳnh đioxit SO2 và dung dịch CuSO4 màu xanh lam.
Tính khối lượngLớp 9 Lớp 10 Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!
Phương trình điều chế Cu Xem tất cả
C | + | CuO | ⟶ | CO | + | Cu | |
cốc | |||||||
CuS | + | O2 | ⟶ | Cu | + | SO2 | |
CuO | + | C2H5Br | ⟶ | Cu | + | C2H5OBr | |
CH3OH | + | CuO | ⟶ | Cu | + | H2O | + | HCHO | |
Phương trình điều chế H2SO4 Xem tất cả
2KHSO4 | ⟶ | H2SO4 | + | K2SO4 | |
nH2O | + | H2SO4.nSO3 | ⟶ | n+1H2SO4 | |
2SO2 | + | [NH3OH]2SO4 | ⟶ | H2SO4 | + | 2HSO3NH2 | |
kt | |||||||
2H | + | 2KCr[SO4]2 | ⟶ | H2SO4 | + | K2SO4 | + | 2CrSO4 | |
Phương trình điều chế H2O Xem tất cả
NO2NH2 | ⟶ | H2O | + | N2O | |
H2S | + | CsOH | ⟶ | H2O | + | Cs2S | |
H2S | + | RbOH | ⟶ | H2O | + | RbSH | |
H2S | + | LiOH | ⟶ | H2O | + | LiSH | |
Phương trình điều chế SO2 Xem tất cả
U[SO4]2 | ⟶ | O2 | + | 2SO2 | + | UO2 | |
nâu |
3O2 | + | CS2 | ⟶ | 2SO2 | + | CO2 | |
3O2 | + | SnS2 | ⟶ | 2SO2 | + | SnO2 | |
3O2 | + | SiS2 | ⟶ | SiO2 | + | 2SO2 | |
khí | |||||||
Phương trình điều chế CuSO4 Xem tất cả
CuSO4.5H2O | ⟶ | 5H2O | + | CuSO4 | |
Ag2SO4 | + | CuCl2 | ⟶ | 2AgCl | + | CuSO4 | |
CuS | + | 4H2SO4 | ⟶ | 4H2O | + | 4SO2 | + | CuSO4 | |
CuS | + | 2O2 | ⟶ | CuSO4 | |
ẩm | |||||
Bài liên quan
- Hóa lớp 9
- Hóa lớp 10
- Tìm kiếm chất hóa học
- Phán ứng Hydro hoá
- Công thức Hóa học
- Mẹo Hóa học