Phòng tài chính kế toán trong tiếng anh là gì năm 2024

Sau khi tốt nghiệp đầu năm 1981, Sajwani tìm được việc trong phòng tài chính ở Abu Dhabi Gas Industries, nơi ông phụ trách các hợp đồng.

After graduating early in 1981, Sajwani landed a job in the finance department at Abu Dhabi Gas Industries, where he worked on contracts.

Vào tháng Mười Hai năm 2013, phòng tài chính của hội đồng thành phố Amsterdam đã gửi ra 188 triệu euros cho 10,000 hộ dân nghèo trong thành phố.

In December 2013, the finance office of the Amsterdam city council sent out €188 million to over 10,000 poor families living in the city.

Trong suốt cuộc hội thoại này phòng tài chính đã gọi cho chúng tôi để thảo luận thêm và giải quyết vấn đề ngay lập tức.

During this conversation the finance department called us to discuss the issue further, and resolved the matter immediately.

Phối hợp với phòng Tài chính kế toán kiểm tra tình hình học phí, lệ phí thi và các khoản thu khác theo học kỳ, năm học.

In collaboration with the Accounting Finance Department examining the situation of tuition, examination fees and other revenues according to semester, school year.

John không phải là một kế toán nhưnggiữ một vài nhiệm vụ về kế toán trong phòng tài chính 30 năm.

John is not an accountant buthas performed several accounting duties in his 30 years in the finance department.

Tất cả các giao dịch rút tiền phải được thựchiện bằng thủ tục rút tiền của Phòng Tài chính FXCC.

Chúng ta không có đủ thời gian để nghiên cứu sản phẩm, và phòng tài chính sẽ không chấp nhận yêu cầu.

We don't have time to invest in product research, and the finance department won't approve the request anyway.

Thực hiện các đánh giá phù hợp của các đối tác mới kết hợp với cácnhà quản lý chương trình và Phòng Tài chính khi thích hợp.

Undertake appropriate assessments ofnew partners in conjunction with programme managers and Finance Department when appropriate.

Nếu bạn trảtrễ 5 ngày trở lên, thì phòng tài chính sẽ tính tiền phạt đối với khoản nợ thuế.

If you pay5 or more days after the due date, then the Financial office will calculate penalties on the tax owed.

Ketong là một gia đình lớn,bao gồm phòng QC, phòng Tài chính, Phòng Kinh doanh Nội địa,Phòng Ngoại thương, Phòng Sản xuất, v. v.

Ketong is a big family, including QC department, Finacial department, Domestic Sales Department, Foreign Trade deparment, Manufacturing Department, and so on.

Giám sát việc giám sát chương trình và báo cáo tài chính của đối tác kết hợp với, người quản lý chương trình,Người quản lý thông tin và tài trợ và Phòng tài chính.

Oversee the monitoring of partners' programme and financial reporting in conjunction with, programme managers,the Grants and Information Manager and Finance Department.

Bạn vui lòng chú ý bộ phận hỗ trợ khách hàng và phòng tài chính của công ty sẽ bắt đầu làm việc theo lịch làm việc bình thường vào ngày 4 tháng 1.

Please, take into consideration that Customer Support department and Financial department of the company will start working according to the regular schedule on January 4.

Trong bài trước, chúng tôi đã thảo luận về vai trò mới của CFO,cũng như sự thay đổi trong hoạt động của phòng tài chính trên con đường đến thành công.

In the last posts, we discussed about new evolving roles of CFOas well as the general changing scales of the finance department in the road to success.

Ví dụ: người dùng có thể nhập tin nhắn bằng trình duyệt web củahọ và gửi cho tất cả người dùng của phòng tài chính hoặc tất cả người dùng trên tầng đầu tiên của tòa nhà A.

For example, a user can enter a message using their webbrowser andsend it to all the users of the finance department or all the users on the first floor of building A.

Đã được soạn thảo bởi Phòng Tài chính của Dịch vụ Tài chính[ BFS], bao gồm một số bài học mà các quan chức lượm lặt trong khi thử nghiệm với một bằng chứng của hệ thống blockchain khái niệm.

The message that was drafted by the Treasury's Bureau of the Fiscal Service[BFS], contains several lessons that the authorities collected while experimenting with a an evidence of concept blockchain system.

Chi nhánh Thẩm Quyến của Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc[ PBoC]sẽ tham gia phòng tài chính để điều tra, cùng các chính quyền địa phương khác.

The Shenzhen branch of the People's Bank of China[PBoC], the country'scentral bank, will also join the finance bureau for investigation, among other local authorities,

Đây là một khóa học cơ bản về những gì bạn nên biết về Tài chính thậm chí[ hoặc đặc biệt] nếu bạn không phải là sinh viên Trường Kinh doanh hoặcbạn không làm việc trong Phòng Tài chính.-.

This is a basic course on what you should know about Finance even[or especially] if you are not a Business School student oryou are not working in the Finance Department.-.

Năm 1984, Microsoft lần đầu tiên tung ra bảng tính Excel khi giới thiệu sản phẩm Apple Mac, đó cũng đánh dấu sự hiện diện củaApple giữa các hệ thống kế toán và phòng tài chính.

When Microsoft launched its Excel spreadsheet in 1984 it appeared first on the just-released Apple Mac,such was Apple's presence among accounting and finance departments.

Là một phần trong báo cáo thị trường tài chính hàng tháng của ZEW, viện nghiên cứu đã thăm dò tới 300 chuyên gia từ các ngân hàng,công ty bảo hiểm và phòng tài chính của các công ty lớn được chọn.

As part of ZEW's monthly financial market report, the research institute polled up to 300 experts from banks,insurance companies, and finance departments of selected large companies.

Trong trường hợp này,đừng gửi tờ khai thuế qua đường bưu điện, hãy mang 2 bản sao đến phòng tài chính, và họ sẽ đóng dấu vào các bản sao trong phòng nhận thư.

In this case,don't send your tax return by post but take two copies to the Financial office and they will stamp your copies in the mailing room[= Podatelna].

Tốc độ tăng trưởng GDP cao, dự phòng tài chính lớn, và tăng cường hợp tác kinh tế khiến triển vọng của khu vực vào năm 2012 sáng hơn hầu hết các nơi khác.

High GDP growth rates, significant fiscal room for maneuver, and increasing economic cooperation make the region's prospects for 2012 brighter than almost anywhere else.

Phòng kế hoạch tài chính trong tiếng Anh là gì?

“Trong tiếng Anh, một số từ thường được dùng cho Phòng Tài chính kế hoạch là Financial Planning Office hay Financial Planning Department.”

Bộ phận tài chính tiếng Anh là gì?

Finance department - phòng Tài chính. Sales department - phòng Kinh doanh. Shipping department - phòng Vận chuyển.

Phòng tài chính tổng hợp tiếng Anh là gì?

Tiếng Anh: General Planning Department. Tiếng Việt: Phòng Hành chính tổng hợp.

Trưởng phòng tài chính tiếng Anh là gì?

Trưởng phòng tài chính trong tiếng anh là Finance Manager. Các nhân sự vị trí này thường đảm nhận công tác quản lý tài chính trong doanh nghiệp.

Chủ Đề