Phonetics - trang 3 - unit 7 - sách bài tập (sbt) tiếng anh 9 mới

Task 1. Mark the questions with the correct tone, using falling or rising arrows. Then practise the tion with a partner.Đánh dấu các câu hỏi sau theo đúng ngữ điệu, sử dụng dấu lên hoặc xuống. Luyện tập với bạn bè.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2

Bài 1

Task 1. Mark the questions with the correct tone, using falling or rising arrows. Then practise the tion with a partner.
Đánh dấu các câu hỏi sau theo đúng ngữ điệu, sử dụng dấu lên hoặc xuống. Luyện tập với bạn bè.

Tony: Where's mum, Maya?

Maya: I don't know. I think she's gone to grandma's.

Tony: She's gone to grandma's? But grandma goes to her club every Thursday.

Maya: Oh, then I don't know.

Tony: What's for dinner?

Maya: Chicken salad and fried rice.

Tony: Salad and fried rice? It's the second time this week we've had that.

Maya: I can make something more interesting, if you prefer. Do you like green curry?

Tony: Green curry? Sure.

Maya: Go upstairs and do your homework. Your curry will be ready in twenty minutes.

Tony: I'm starving.

Lời giải chi tiết:

Key - Đáp án:

Tạm dịch:

Tony:Mẹ đâu rồi hả chị Maya?

Maya:Chị không biết. Chị nghĩ mẹ đến nhà bà rồi.

Tony:Mẹ đến nhà bà ư? Nhưng bà đến câu lạc bộ vào các thứ Năm mà.

Maya:Ồ, vậy thì chị không biết.

Tony:Bữa tối có gì vậy chị?

Maya:Salad gà và cơm rang.

Tony:Salad và cơm rang ư? Đây là lần thứ hai trong tuần chúng ta ăn món đó rồi.

Maya:Chị có thể làm món khác thú vị hơn nếu em muốn. Em có thích cà ri xanh không

Tony:Cà ri xanh ư? Tất nhiên rồi.

Maya:Lên lầu và làm bài tập đi. Món cà ri của em sẽ sẵn sàng trong 20 phút nữa.

Tony:Em đang đói ngấu rồi.

Bài 2

Task 2. Complete the short conversations with suitable statement questions. Then practise them with a partner.

Hoàn thành đoạn hội thoại sau với các câu hỏi thích hợp. Luyện tập với bạn bè.

1. A: What would you like for breakfast, scr'

B: Noodles and beef, please.

A: _________________________________________ ?

B: Yes, it's my favourite.

2. A: You should learn how to cook.

B: _________________________ ? Why?

A: Because you're a girl.

B: I don't think that's a good reason.

3. A: Why do you look so tired?

B: I skipped lunch.

A: _________________________________________ ? You should go out and buy something to eat.

B: I will now.

Lời giải chi tiết:

Key - Đáp án:

1. A: What would you like for breakfast, scr'

B: Noodles and beef, please.

A: Noodles and beef?

B: Yes, it's my favourite.

2. A: You should learn how to cook.

B:Learn how to cook?Why?

A: Because you're a girl.

B: I don't think that's a good reason.

3. A: Why do you look so tired?

B: I skipped lunch.

A:You skipped lunch?You should go out and buy something to eat.

Tạm dịch:

1.A:Cậu muốn ăn gì cho bữa sáng?

B:Mỳ thịt bò.

A:Mỳ thịt bò ư?

B:Ừ, đó là món yêu thích của mình.

2.A:Cậu nên học nấu ăn đi.

B:Học nấu ăn à?

A:Bởi vì cậu là con gái.

B:Mình không nghĩ đó là một lý do tốt.

3.A:Sao nhìn cậu mệt mỏi thế?

B:Mình bỏ bữa trưa.

A:Bỏ bữa trưa ư? Cậu nên ra ngoài và mua thứ gì để ăn đi.

B:Mình sẽ đi bây giờ đây.

Video liên quan

Chủ Đề