Phí dịch vụ ib của vietinbank là gì

Phí kiểm đếm nếu rút tiền mặt hoặc chuyển khoản trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào tài khoản

0,03%

20.000đ

1.500.000đ

4.

Tu chỉnh, tra soát, hủy lệnh chuyển tiền

20.000 đ 

II.

GIAO DỊCH BẰNG NGOẠI TỆ

1.

Giao dịch tiền mặt

1.1

Nộp tiền mặt

a.

Đối với USD

+ Loại từ 50 USD trở lên

0,20%

2 USD

+ Loại từ 5 USD đến 20 USD

0,25%

2 USD

+ Loại dưới 2 USD

0,40%

2 USD

b.

Đối với các loại ngoại tệ khác :

0,40%

2 USD

1.2

Rút ngoại tệ mặt

a.

Ngoại tệ USD

0,2%

2 USD

b.

Ngoại tệ AUD

0,4%

2 USD

c.

Ngoại tệ khác

0,4%

2 USD

2.

Giao dịch chuyển khoản

2.1

Nhận chuyển khoản trong nước

Miễn phí

2.2

Chuyển khoản trong nước cùng hệ thống

a.

Cùng tỉnh thành phố nơi mở tài khoản

Miễn phí

b.

Khác tỉnh thành phố nơi mở tài khoản

1 USD

2.3

Chuyển khoản trong nước khác hệ thống

a.

Cùng tỉnh thành phố nơi mở tài khoản

3 USD + phí trả VCB nếu chuyển tới NH NNo, Vietinbank, BIDV.

b.

Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản

+ Chuyển tiền đi ngân hàng khác, ngoại trừ VCB

0.05% + phí trả VCB nếu chuyển tới NH NNo, Vietinbank, BIDV]

3USD
[6USD nếu chuyển tới NH NNo, Vietinbank, BIDV]

100USD

+ Chuyển tiền cho người thụ hưởng tại VCB

   - Qua cổng Hội sở

   - Không qua cổng Hội sở

3.

Tu chỉnh, tra soát, hủy lệnh chuyển tiền

3.1

Cùng tỉnh thành phố nơi mở tài khoản

4 USD

3.2

Khác tỉnh thành phố nơi mở tài khoản

4 USD

III.

GIAO DỊCH THU CHI HỘ

1.

Dịch vụ chi hộ lương tại quầy

+  Người thụ hưởng có TK tại Eximbank

3.000 đ/TK

50.000 đ /DS

+  Người thụ hưởng không có TK tại Eximbank

5.000 đ/TK + phí chuyển tiền

50.000 đ /DS

2.

Dịch vụ chi lương trong hệ thống trên IB

3.000 đ/TK

50.000 đ /DS

3.

Dịch vụ chi lương ngoài hệ thống trên IB

12.000 đ/TK

80.000 đ /lần chi lương

4.

Dịch vụ chi hộ tại quầy theo danh sách

Người chuyển có TK tại Eximbank

+  Người thụ hưởng có TK tại Eximbank

3.000 đ/TK

50.000 đ /DS

+  Người thụ hưởng không có TK tại Eximbank

5.000 đ/TK + phí chuyển tiền

50.000 đ /DS

Người chuyển không có TK tại Eximbank

+  Người thụ hưởng có TK tại Eximbank

3.000 đ/TK

80.000 đ /DS

+  Người thụ hưởng không có TK tại Eximbank

3.000 đ/TK + phí chuyển tiền

80.000 đ /DS

5.

Chi lương bằng tiền mặt trực tiếp tại đơn vị 

Bán kính dưới 5km

0,06%/lần chi

500.000đ

Bán kính từ 5 km đến dưới 10 km

0,06%/lần chi

500.000đ

Bán kính từ 10 km trở lên

Theo thỏa thuận

6.

Thu hộ theo danh sách

Theo thỏa thuận

10.000đ/món

7.

Phí thu hộ tiền điền dành cho đối tác kết nối trực tiếp với Eximbank

Theo thỏa thuận

IV.

GIAO DỊCH SÉC

1.

Cung ứng séc trắng

Thu theo chi phí thực tế in ấn

2.

Bảo chi séc

10.000đ/tờ

3.

Thanh toán séc bằng gửi đi thanh toán bù trừ

6.000đ/tờ

4.

Thông báo Séc không đủ khả năng thanh toán

50.000đ/lần

5.

Thông báo mất Séc

30.000đ/lần

V.

GIAO DỊCH QUA FAX

1.

Phí giao dịch chuyển khoản trong nước, chuyển đổi ngoại tệ

2.000đ/lệnh

2.

Phí giao dịch chuyển tiền đi nước ngoài

20.000đ/lệnh

3.

Phí giao dịch bảo lãnh

20.000đ/lệnh

4.

Phí phạt chậm bổ sung chứng từ bản chính

a

Từ 1 đến 5 ngày

2.000đ/lệnh/ ngày

b

Từ 5 đến 10 ngày

4.000đ/lệnh/ ngày

c

Từ 10 ngày trở lên

6.000đ/lệnh/ ngày

5.

Phí không bổ sung chứng từ bản chính

200.000đ/lệnh/ ngày

VI.

DỊCH VỤ NGÂN QUỸ

1.

Tiền mặt VNĐ

1.1

Kiểm đếm hộ

0,03%

50.000 đ

1.2

Giữ hộ tiền [không kiểm đếm]

0,05%/tháng

2.

Tiền mặt ngoại tệ

2.1

Đổi tiền mặt ngoại tệ

a.

Lấy tiền mặt VNĐ

Miễn phí

b.

Lấy ngoại tệ cùng loại, mệnh giá nhỏ hơn

Miễn phí

c.

Lấy ngoại tệ cùng loại, mệnh giá cao hơn

2,0%

2 USD

2.2

Tiền mặt ngoại tệ không đủ tiêu chuẩn lưu thông

4,0%

2 USD

2.3

Kiểm định ngoại tệ

0,2 USD/tờ

3.

Vàng

3.1

Thu nhận vàng miếng SJC không đủ tiêu chuẩn lưu thông

a.

Vàng miếng SJC bị rách bao

Khu vực TP.HCM

22.000đ/lượng

Khu vực còn lại [khác TPHCM]

35.000đ/lượng

b.

Vàng miếng SJC bị đóng dấu, xà xẻo, biến dạng

Khu vực TP.HCM

150.000đ/lượng

Khu vực còn lại [khác TPHCM]

Theo mức phí của Cty SJC công bố tại địa bàn, tối thiểu 150.000đ/lượng

3.2

Giữ hộ kim loại quý [không chịu trách nhiệm kiểm định chất lượng]

0,05%/tháng

4.

Các dịch vụ khác về ngân quỹ

4.1

Thu nhận, chi trả tiền mặt tại đơn vị

a

Không  thường xuyên

Bán kính dưới 5km

0,06%/lần thu chi

600.000đ

Bán kính từ 5 km đến dưới 10 km

0,06%/lần thu chi

700.000đ

Bán kính từ 10 km đến dưới 20 km

0,08%/lần thu chi

900.000đ

Bán kính từ 20 km trở lên

Thỏa thuận

1.000.000đ

b

Thường xuyên

Thỏa thuận

4.2

Nhận vàng tại đơn vị

500 đ/lượng

100.000đ

4.3

Phí thu hộ tại quầy [đối tượng nộp là KH của tổ chức/DN]

0,03%

12.000đ

1.000.000đ

4.4

Phí thu hộ tại quầy có nhập thông tin chi tiết [Bill Collection] [đối tượng nộp là KH của tổ chức/DN]

Chủ Đề