Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo dung dịch axit

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »

  • Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp X gồm CO2, CO, H2, H2O. Dẫn X đi qua 25,52 gam hỗn hợp Fe3O4 và FeCO3 nung nóng thu được chất rắn Y gồm Fe, FeO, Fe3O4; hơi nước và 0,2 mol CO2. Chia Y thành 2 phần bằng nhau:

    - Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch chứa a mol HNO3 và 0,025 mol H2SO4, thu được 0,1 mol khí NO duy nhất.

    - Phần 2: Hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch chứa hai muối có số mol bằng nhau và 0,15 mol khí SO2 duy nhất.

    Giá trị của a là 

  • X là este no, đơn chức, Y là axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C; Z là este 2 chức tạo bởi etylen glicol và axit Y [X, Y, Z, đều mạch hở, số mol Y bằng số mol Z]. Đốt cháy a gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,335 mol O2 thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 19,74 gam. Mặt khác, a gam E làm mất màu tối đa dung dịch chứa 0,14 mol Br2. Lượng của X trong E là


Xem thêm »

Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit?

A. Na2O

B. CaO

C. BaO

D. CrO3

Câu 7. Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit:

A. Al2O3 B. SO2                    C. CO            D. CaO

Câu 8. Muối nào sau đây không tan.

A. K2SO3               B. Na2SO3                 C CuCl2                  D BaSO4

Câu 9.  Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế khí H2

A. Al và H2SO4 loãng B. Al và H2SO4 đặc nóng

C. Cu và dung dịch HCl D. Fe và dung dịch CuSO4

Câu 10. Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng:

A. Na2O + NaOH B. Cu + HCl

C. P2O5+ H2SO4 loãng D. Cu + H2SO4 đặc, nóng

Câu 11. Oxit nào sau đây không tác dụng với nước ?

A. SO2 B. Na2O C. Al2O3 D. SO3

Câu 12. Đá vôi là tên thường gọi của công thức hóa học nào sau đây?

A. CO2 B. CO3 C. CaCO3 D. CaO

Câu 13. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl

A. Fe B. Fe2O3 C. SO2 D. Mg[OH]2

Câu 14. Quặng pirit có CTHH là?

A. FeS B. FeS2 C. Fe2S D. Fe2S3

Câu 15. Dựa vào tính chất hóa học, axit được chia làm mấy loại?

A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 1 loại

Câu 16. Muốn pha loãng axit đặc thành axit loãng ta làm như thế nào là đúng kỹ thuật?

A.Thêm axit đặc và nước vào cùng 1 lúc     B.Thêm axit đặc vào cốc chứa sẵn nước

C.Thêm nước vào cốc chứa sẵn axit đặc.      D.Tùy lượng axit mà thêm nước vào.

Câu 17. Để phân biệt axit sunfuric và muối sunfat ta dùng chất nào?

A. Mg hoặc quì tím   B. Na hoặc BaCl2       C. AgNO3  D. CO2

Câu 18. Phân biệt hai dung dịch HCl và H2SO4 người ta dùng:

A. CuO       B.Fe[OH]2             C.Zn         D.Ba[OH]2      
Câu 19. Dung dịch kiềm không có những tính chất hóa học nào sau đây?

A.Làm quì tím chuyển sang màu xanh  B.Tác dụng với axit

C.Tác dụng với dung dịch oxit axit       D.Bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ

Câu 20. Sản phẩm của CaO + H2O là?

A. CaOH B. Ca2OH C. Ca[OH]2  D. CaO2H

Câu 21.Cho 13g kẽm vào dung dịch đồng [II] sunfat dư. Khối lượng đồng thu được là:

A. 12,8 g          B 6,4 g          C. 64 g          D. 128 g

Câu 22.Tính chất hóa học nào không phải là tính chất hóa học của axit?

A.Tác dụng với kim loại                     B.Tác dụng với muối

C.Tác dụng với oxit axit D.Tác dụng với oxit bazơ

Câu 23. Để nhận biết dung dịch KOH và dung dịch Ba[OH]2 ta dùng thuốc thử là

A.Phenolphtalein B.Quỳ tím C.Dung dịch H2SO4 D.Dung dịch HCl

Câu 24. Công thức hóa học của vôi tôi là

A. Na2OB. CaCO3C. CaOD. Ca[OH]2

Câu 25. Oxit khi tan trong nước làm giấy quỳ chuyển thành màu đỏ là

A. MgOB. P2O5C. K2OD. CaO

Câu 26.Dãy hóa chất nào dưới đây đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?

A. Cu, K2O, Ba[OH]2, AgCl               B. Zn, FeO, Al[OH]3, CaCO3

C. H2O, BaO, KOH, Ag                     D. CaO, NaCl, Al[OH]3, Mg

Câu 27. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau sinh ra chất khí cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh?

A. Zn + HCl B. ZnO + HCl

C. Zn[OH]2+ HCl D. NaOH + HCl

Câu 28. Cho sơ đồ phản ứng: Na2SO3+ HCl → NaCl + X + H2O. Hỏi X là chất nào trong số các chất cho sau đây:

A. SO2 B. SO3 C. CO2 D. O2

Câu 29. Dung dịch HCl phản ứng được với dãy chất:

A. Fe, Cu, SO2. B. NaOH, CO2.

C. Mg, CuO, Cu[OH]2 D. Fe, Cu, H2SO4[l]

Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 6,72g than [C] trong không khí. Thể tích khí CO2 thu được thu được ở đktc là :

A.12,445 lít  B. 125,44 lít  C. 12,544 lít  D. 12,454 lít.

Câu 31. Để phân biệt axit sunfuric và muối sunfat ta dùng chất nào?

A. Na hoặc BaCl2 B. Zn hoặc quì tím C. AgNO3  D. CO2

Câu 32. Phản ứng giữa hai chất nào dưới đây không tạo thành khí lưu huỳnh đioxit?

A. Na2SO3 và HCl

B. Na2SO3 và Ca[OH]2

C. S và O2 [đốt S]

D. FeS2 và O2 [đốt quặng pirit sắt]

Câu 33. Cho các chất: MgO, Mg[OH]2, MgCO3 và Mg. Chất nào sau đây phản ứng được với cả 4 chất trên?

A. H2O B. HCl C. Na2O D. CO2

Câu 34. Sử dụng kim loại nào sau đây để nhận ra sự có mặt của HCl trong dung dịch gồm: HCl, KCl và H2O?

A. K C. Cu

B. Zn D. Ca

Câu 35. Dãy hóa chất nào dưới đây đều tác dụng được với dung dịch Ca[OH]2?

A. CO2, HCl, Na2O, CaCO3

B. SO2, HCl, Ca[HCO3]2, NaCl

C. SO2, HCl, BaO, CO2

D. SO2, P2O5, HCl, Na2CO3

Câu 36. Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch không màu: Na2CO3, Ca[OH]2 và NaOH. Chỉ dùng 1 chất nào sau đây có thể nhận ra dung dịch trong mỗi lọ?

A. Mg B. HCl C. CaO D. NaCl

Câu 37. Thuốc thử dùng để phân biệt 2 dung dịch Na2SO4 và Na2SO3 là?

A. Dung dịch HCl

B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch PbCl2

D. Dung dịch Ba[NO3]2

Câu 38. NaOH không được tạo thành trong thí nghiệm nào sau đây?

A. Cho kim loại Na tác dụng với H2O

B. Cho oxit kim loại Na2O tác dụng với H2O

C. Cho Na2O tác dụng với dung dịch HCl

D. Cho Na2SO4 tác dụng với Ba[OH]2

Câu 39. Thuốc thử dùng để nhận biết 4 chất: HNO3, Ba[OH]2, NaCl, NaNO3 đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn là:

A. Dùng quì tím và dung dịch Ba[NO3]2.

B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch AgNO3.

C. Dùng quì tím và dung dịch AgNO3.

D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch Ba[NO3]2.

Câu 40. Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:

A. 2,5 lít

B. 0,25 lít

C.3,5 lít

D. 1,5 lít

Câu 45. Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?

A. NaCl       B. Ca[OH]2     C. HCl           D. MgO

Câu 46. Sản phẩm của SO2 + H2O là:

A. H2SO3

B. H2SO4

C. H2CO3

D. HNO3

Câu 47. Sản phẩm của phản ứng phân hủy CaCO3 là:

A.CaO và CO

B.CaO và SO2

C.CaO và CO2

D.CaO và P2O5

Câu 48. Vôi sống có công thức hóa học là:

A.Ca[OH]2

B. Ca

C.CaCO3

D.CaO

Câu 49. Sản phẩm của phản ứng Fe + HCl là:

A.FeCl2 và H2

B. FeCl3 và H2

C. Fe2Cl và H2O

D. Fe2Cl3 và H2O

Câu 50. Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với dãy chất nào sau đây:

A. Al; SO2; P2O5

B. Cu; Zn; NaOH

C. CaO; KOH; SO2

D.CuO;Zn; NaOH

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề