Cho dung dịch MgCl2 vào dung dịch NaOH phương trình ion thu gọn của phản ứng là

TRƯỜNG THPT SÔNG RAYTỔ HÓAKIỂM TRA 1 TIẾTMÔN HÓA 11 – lần 1 – HK I- NĂM HỌC 2017 - 2018Thời gian: 45 phút [30 câu trắc nghiệm]Họ và tên:......................................................................ABCDABLớp: …….............CDA111212122231323414245152561626717278182891929102030BCDCâu 1: Vì sao dung dịch của các dd axit, bazơ, muối dẫn được điện ?A. Do có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron.B. Do phân tử của chúng dẫn được điện.C. Do các ion hợp phần có khả năng dẫn điện.D. Do axit, bazơ, muối có khả năng phân li ra ion trong ddCâu 2: Phản ứng NaOH + MgCl2 → có phương trình ion thu gọn là:A. 2OH- + Mg2+ → Mg[OH]2B. OH- + Mg2+ → Mg[OH]2+C. Na + Cl → NaClD. 2OH- + Mg+ → Mg[OH]2Câu 3: Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion?A. HCl + AgNO3 →AgCl + HNO3.B. 2NaOH + CuCl2 → 2NaCl + Cu[OH]2.C. Cu + 2AgNO3 → Cu[NO3]2 + 2Ag.D. MgSO4 + BaCl2 → MgCl2 + BaSO4.Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự điện liA. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion khi tan trong nước.B. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch.C. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.D. Sự điện li là quá trình oxi hoá - khử.Câu 5: Phương trình ion rút gọn H + + OH - → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào dưới đây ?A. HCl + KOH → H2O + KCl.B. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3.C. 2HCl + Cu[OH]2 → CuCl2 + H2OD. H2SO4 + Ba[OH]2 → 2H2O + BaSO42+2+Câu 6: Dung dịch A chứa 0,1 mol Ca , 0,1 mol Cu , 0,2 mol NO3- và x mol Cl- Giá trị của x làA. 0,2 molB. 0,3 molC. 0,4 molD. 0,5 molCâu 7: Tính pH của các dung dịch Ba[OH]2 0,005MA. 2,3B. 11,7C. 2D. 12+-4Câu 8: Trong rượu vang, [H ] = 3,2.10 M. pH của rượu đo được là:A. 10,5B. 4,7C. 3,5D. 9,3Câu 9: Bệnh đau dạ dày là do lượng axit HCl trong dạ dày quá cao. Để giảm bớt lượng axit khi bị đau, người tathường dùng chất nào sau đây?A. Muối ăn [NaCl]B. Thuốc muối [NaHCO3] C. Đávôi [CaCO3]D. Chất khácCâu 10: Theo thuyết A-re-ni-ut axit là chấtA. khi tan trong nước phân li ra ion OH_B. khi tan trong nước chỉ phân li ra ion H++C. khi tan trong nước phân li ra ion HD. khi tan trong nước chỉ phân li ra ion OH_Câu 11: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch làA. Na+, Ag+, NO3–, ClB. Fe3+, OH-, Cl–, Ba2+.C. Ca2+, Cl–, Na+, CO32–.D. K+, Ba2+, OH–, Cl–.Câu 12: Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng ?A. Zn[OH]2 → Zn2+ + 2OH-B. CH3COOH ¬→ CH3COO- + H+Trang 1/2 - Mã đề thi 132C. NaOH → Na+ + OH-D. Na2SO4 → 2Na+ + SO42-Câu 13: Chất nào dưới đây vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl?A. Fe[OH]3B. H2SO4C. Al[OH]3D. BaCl2Câu 14: Dung dịch bazo làm quỳ tím đổi màu như thế nào?A. Quỳ tím không đổi màu B. Quỳ tím hóa hồngC. Quỳ tím hóa xanhD. Quỳ tím hóa đỏCâu 15: Dung dịch muối nào sau đây là muối axit ?A. Na2HPO3B. CH3COONa.C. NaHCO3.D. NH4Cl.Câu 16: Hoà tan một axit vào nước ở 250C, kết quả làA. [H+] < [OH-].B. [H+] > [OH-].+C. [H ] = [OH ].D. Không xác định đượcCâu 17: Hiđroxit lưỡng tính là chấtA. vừa có thể nhận electron vừa có thể nhường electron.B. khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit vừa có thể phân li như bazơ.C. vừa có tính kim loại vừa có tính phi kim.D. có thể phân li ra ion H+ hoặc ion OH-.Câu 18: Hòa tan hoàn toàn m [g] AlCl 3 vào nước được dd X. Nếu cho 100ml dd NaOH 1M vào X thì thu được 2agam kết tủa. Mặt khác nếu cho 110ml dd KOH 1M vào X thì thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là: [ Al=27,Cl=35,5 , K=39, Na=23, O=16, H=1]A. 4,005B. 5,340C. 1,335D. 2,670Câu 19: Thể tích nước cần cho vào 10 ml dung dịch HCl pH = 2 để thu được dung dịch HCl pH = 4 làA. 45 ml.B. 990 ml.C. 90 ml.D. 900 ml.Câu 20: Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li mạnh ?A. HCl, NaOH, H2O.B. KOH, NaCl, CH3COOH.C. NaNO3,H2SO4, HFD. HCl, NaOH, NaCl.Câu 21: Trong dung dịch axit axetic [CH3COOH] có những phần tử nào sau đây:A. H+, CH3COOB. CH3COOH, CH3COO-, H+.+C. CH3COOH, H , CH3COO , H2O.D. H+, CH3COO-, H2OCâu 22: Phương trình ion thu gọn của phản ứng cho biếtA. những ion nào tồn tại trong dung dịchB. nồng độ các ion trong dung dịchC. bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li D. không cho biết được điều gìCâu 23: Nhận định nào sau đây về muối trung hòa là đúng nhất:A. Muối mà anion gốc axit vẫn còn hiđro có thể phân li ra cation H + .B. Muối có khả năng phản ứng với bazơ.C. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử.D. Muối mà anion gốc axit không còn hidro có khả năng phân li ra cation H+Câu 24: Trộn 3 dung dịch gồm [HCl 0,1M ; HNO 3 0,2M ; H2SO4 0,1M] với tỉ lệ thể tích bằng nhau thu được dd X.Lấy 300ml dung dịch X cho vào V ml dd Y gồm [ NaOH 0,1M ; Ba[OH] 2 0,2 M ]. Sau phản ứng thu được dd cópH = 13. Giá trị của V là:A. 200mlB. 100mlC. 150mlD. 300mlCâu 25: Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ đến dư dd NaOH vào dd AlCl 3?A. Có kết tủa keo trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư B. Không có hiện tượng gì.C. Có kết tủa keo trắng xuất hiện tan trong NaOH dưD. Có kết tủa màu xanh xuất hiện, tan trong NaOH dư.Câu 26: Công thức nào sau đây sai ?A. pOH = - lg [OH-]B. pH = -lg [H+]C. [H+] = 10a thì pH =aD. pH + pOH =14+Câu 27: Hòa tan 14,2 gam Na2SO4 trong nước thu được dd A chứa số mol ion Na là:A. 0,05 mol.B. 0,2 mol.C. 0,3 mol.D. 0,1 mol.Câu 28: Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi :A. Tạo thành một chất kết tủa.B. Tạo thành chất điện li yếu.C. Tạo thành chất khí.D. Một trong ba điều kiện trên.Câu 29: Chất nào sau đây là chất điện li ?A. Nước nguyên chất.B. Axit clohidricC. Ancol etylic.D. SaccarozoCâu 30: Có bốn dung dịch đựng riêng biệt trong bốn ống nghiệm: [NH 4]2SO4, MgCl2, Zn[NO3]2, Na2CO3. Cho dungdịch Ba[OH]2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là:A. 2B. 4C. 1D. 3---------------------------------------------------------- HẾT ---------Trang 2/2 - Mã đề thi 132

Bài tập trắc nghiệm về Este và chất béo Đúng Sai

Trắc nghiệm lý thuyết Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm - Phần 11

Trắc nghiệm lý thuyết Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm - Phần 10

Trắc nghiệm lý thuyết Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm - Phần 9

Trắc nghiệm lý thuyết Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm - Phần 8

Trắc nghiệm lý thuyết Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm - Phần 7

Cho phản ứng: Mg[OH]2+ 2HCl → MgCl2+ H2O.

Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là

A. HCl + OH–→ H2O + Cl–.

B. 2H++ Mg[OH]2→ Mg2++ 2H2O.

C. H++ OH–→ H2O.

D. 2HCl + Mg[OH]2→ Mg2++ 2Cl–+ 2H2O.

Cho phản ứng: Mg[OH]2 + 2HCl → MgCl2 + H2O. Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là

B. 2H+ + Mg[OH]2 → Mg2+ + 2H2O.

D. 2HCl + Mg[OH]2 → Mg2+ + 2Cl – + 2H2O.

Các câu hỏi tương tự

          1.  NaOH + HClO → NaClO + H2O

          3.  3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O

          5.  Ba[OH]2 + 2HNO3 → Ba[NO3]2 + 2H2O

Cho phản ứng: Mg[OH]2 + 2HCl → MgCl2 + H2O. Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là

A. HCl + OH – → H2O + Cl –.

B. 2H+ + Mg[OH]2 → Mg2+ + 2H2O.

C. H+ + OH – → H2O.

D. 2HCl + Mg[OH]2 → Mg2+ + 2Cl – + 2H2O.

Cho phản ứng: Mg[OH]2 + 2HCl → MgCl2 + H2O.

Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là

A. HCl + OH – → H2O + Cl –.

B. 2H+ + Mg[OH]2 → Mg2+ + 2H2O.

C. H+ + OH – → H2O.

D. 2HCl + Mg[OH]2 → Mg2+ + 2Cl – + 2H2O.

[a]  NaOH + HCl → NaCl + H2O

[b] Mg[OH]2 + H2SO4 →MgSO4 + 2H2O

[c]  3KOH + H3PO4 →K3PO4 +3H2O

[d] Ba[OH]2 + 2NH4Cl → BaCl2 + 2NH3 +2H2O

1.      Cho các phản ứng sau

[1]  NaOH + HCl →

[2]  Ba[OH]2  +  HNO3 →

[3]  Mg[OH]2 + HCl →

[4]  Fe[OH]3 + H2SO4 →

[5]  NaHCO3  + HCl →

[6]  KOH +  H2SO4 →

Có tối đa bao nhiêu phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là:

OH-  + H+

→  H2O

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

2.      Trộn 200ml dung dịch H2SO4 0,1M với 300ml dung dịch HCl 0,2 M thu được dung dịch Y.

pH của dung dịch Y là :

3.      Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,01M với 300 ml dung dịch KOH 0,01M thu được dung dịch

Y. pH của dung dịchY là :

4.      Trộn 100 ml dd HCl có pH=1 tác dụng với 100 ml dd Ba[OH]2 0,1 M , pH của dung dịch

sau phản ứng là

A l2,7

B 11

C 8

D 11,7

5.      Cho 40ml dd chứa đồng thời H2SO4 0,25M và HNO3 0,25M vào 160ml dd KOH 0,2M thu được 200ml dd có pH là

A. 2.                                  B. 3.                        C. 11.                               D. 12.

6.      Một dung dịch chứa 0,3 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3-; và x mol

Cl-. Vậy x có giá trị là:

A 0,3 mol             B 0,35 mol                         C 0,45 mol                           D 0,15 mol

7.      Dung dịch X chứa a mol Mg2+, b mol Al3+ , 0,05 mol SO42- , 0,3 mol NO3-. Cô cạn X thì thu được 27,3 g chất rắn khan. Vậy a, b lần lượt là :

A. 0,2 và 0,05               B. 0,1 và 0,2                   C. 0,05 và 0,1                               D. 0,2 và 0,1

Cho các phản ứng sau:

[1] NaOH + HCl;

[2] NaOH + CH3COOH;

[3] Mg[OH]2 + HNO3;

Ba[OH]2 + HNO3;

[5] NaOH + H2SO4;

Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion rút gọn là: H+ + OH- → H2O

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Phương trình phản ứng: Ba[OH]2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O có phương trình ion rút gọn là:

A. H+ + OH– → H2O.

B. Ba2+ + 2OH– + 2H+ + 2Cl– → BaCl2 + 2H2O.

C. Ba2+ + 2Cl– → BaCl2.

D. Cl– + H+ → HCl.

Phương trình phản ứng: Ba[OH]2 + 2HCl BaCl2 + 2H2O có phương trình ion rút gọn là:

A. H+ + OH– H2O.

B. Ba2+ + 2OH– + 2H+ + 2Cl– BaCl2 + 2H2O.

C. Ba2+ + 2Cl– BaCl2.

D. Cl– + H+ HCl.

Video liên quan

Chủ Đề