Ordinary verbs là gì

Tiếp theo phần trước chúng ta tiếp tục tìm hiểu về động từ thường với ba hình thức:

  • Động từ nguyên mẫu [infinitive]

  • Danh động từ [gerund]

  • Phân từ [participles]

1. Động từ nguyên mẫu

Động từ nguyên mẫu [the infinitives] là hình thức cơ bản của động từ.

Động từ nguyên mẫu có 2 dạng:

  • Nguyên mẫu có to [to-infinitive]
  • Nguyên mẫu không to [infinitive without to/ bare-infinitive]

Động từ nguyên mẫu có to [to-infinitive]

Động từ nguyên mẫu có to được dùng:

+Sautính từ

Its easy to learn English. [Thật dễ để học tiếng Anh.]

+Saudanh từ

I have a lot of homework to do tonight. [Mình có rất nhiều bài tập phải làm vào tối nay.]

+Saumột số động từ thường khác [làm tân ngữ trực tiếp cho những động từ này]

· afford [có khả năng]

· help [giúp đỡ]

· manage [xoay xở]

· demand [yêu cầu]

· seem [dường như

· prepare [chuẩn bị]

· hope [hi vọng]

· claim [tuyên bố]

· refuse [từ chối]

· threaten [đe dọa]

· agree [đồng ý]

· arrange [sắp xếp]

· promise [hứa]

· choose [chọn]

· tend [có ý định]

· intend [có ý định]

· expect [mong đợi]

· ask [yêu cầu]

· like [thích]

· regret [hối hận]

· want [muốn]

· plan [lập kế hoạch]

· decide [quyết định]

· hate [ghét]

· Wish [ước]

· forget [quên]

· begin [bắt đầu]

· come [đến]

· learn [học]

· offer [đề nghị]

· try [cố gắng]

· Continue [tiếp tục]

· pretend [giả vờ]

· love [yêu thích]

· start [bắt đầu]

· prefer [thích hơn]

+Sauđộng từ + tân ngữ + to infinitive

· forbid [cấm]

· advise [khuyên]

· allow [cho phép]

· challenge [thử thách]

· command [yêu cầu]

· force [bắt buộc]

· love [yêu thích]

· invite [mời]

· permit [cho phép]

· think [nghĩ]

· urge [thúc giục]

· ask [yêu cầu]

· consider [xem xét]

· lead [dẫn dắt]

· prefer [thích hơn]

· guess [đoán]

· encourage [khuyến khích]

· persuade [thuyết phục]

· like [thích]

· beg [cầu xin]

· expect [mong đợi]

· observe [quan sát]

· hate [ghét]

· believe [tin]

· remind [nhắc nhở]

· help [giúp đỡ]

· imagine [tưởng tượng]

· cause [gây ra]

· request [đòi hỏi]

· tell [kể]

· teach [dạy]

· wish [ước]

· want [muốn]

Ví dụ:

  • The doctor advised me to stay in bed for a few days. [Bác sĩ khuyên tôi nên nằm nghỉ một vài ngày.]
  • He persuaded me to take the course. [Anh ấy thuyết phục tôi tham gia khóa học đó.]

+Saucác từ nghi vấn what, who, which, when, where, how,[trừ why] trong lời nói gián tiếp.

I dont know what time to go. [Tôi không biết mấy giờ nên đi.]

+Sautoo và enough

The weather is warm enough to go fishing. [Thời tiết đủ ấm áp để có thể đi câu.]

Động từ nguyên mẫu không to [infinitive without to/ bare-infinitive]

Saucác động từ khuyết thiếu [trừ ought]

  • He should give up smoking. [Ông ấy nên từ bỏ hútthuốclá.]
  • They will come here tomorrow. [Họ sẽ đến đây vào ngày mai.]

Saumake + tân ngữ, let+ tân ngữ

  • His mother makes him clean the floor every day. [Mẹ anh ấy bắt anh ấy phải lau sàn nhà hàng ngày.]
  • He let me drive his car. [Anh ấy cho phép tôi lái ô tô của anh ấy.]

Sauhad better và would rather

It is cold. You had better wear a coat when going out. [Trời lạnh. Bạn nên mặc áo khoác khi ra ngoài.]

2. Danh động từ [gerund]

Danh động từ là những động từ tận cùng là đuôi ing.

Những động từ có danh động từ theo sau:

· admit [chấp nhận]

· anticipate [ngóng đợi]

· avoid [tránh]

· Consider [xem xét]

· defer [hoãn lại]

· delay [trì hoãn]

· dislike [ghét]

· deny [từ chối]

· discuss [thảo luận]

· enjoy [thích]

· finish [chấm dứt]

· forgive [tha thứ]

· keep [tiếp tục]

· miss [lỡ, trễ]

· prevent [ngăn ngừa]

· mind [để ý]

· postpone [hoãn lại]

· practice [luyện tập]

· recall [nhớ lại]

· quit [từ bỏ]

· recommend [khuyến cáo]

· remember [nhớ]

· stop [ngừng]

· regret [tiếc]

· tolerate [tha thứ]

· suggest [đề nghị]

· its no use [không ích gì]

Saucác giới từ

  • He is interested in reading comic stories. [Anh ấy thích đọc truyện cười.]
  • I congratulated him on passing the exam. [Tôichúc mừng anh ấy đã đỗ kỳ thi.]

Một số động từ có thể được theosaubởi cả hai dạng -ing và infinitive mà nghĩa không thay đổi:

· advise

· allow

· begin

· start

· [cant] bear

· [cant] stand forbid

· forget

· continue

· go on

· go

· hate

· hear

· propose

· regret

· remember

· stop

· watch

· try

· like

· love

· prefer

· intend

· see

· permit

+ Một số động từ có thể được theosaubởi cả hai dạng -ing và infinitive nhưng nghĩa khác nhau

Động từCách dùngVí dụremember+ to V: nhớ phải làm gìRemember to turn off the light before going out.+ V_ing: nhớ đã làm gìI remember meeting her

somewhere.

forget+ to V: quên phải làm gìDont forget to post this letter, please!+ V_ing: quên đã làm gìI forgot doing homework last nightstop+ to V: dừng lại để làm gìHe stopped to have lunch+V_ing: dừng hẳn việc gì đóMy father stopped smoking two years ago.try+ to V: Cố gắng làm gìJohn tries to learn English to get a new job.+ V_ing: thử làm gìTry opening the door with this key.go on+ to V: tiếp tục làm việc gìsaukhi đã làm xong một việc khácHe is going on to wash clothes

after cleaning the floor.

+ V_ing: tiếp tục làm một điều gì đó.After ten-minute break, students go on studying their English lesson.mean+ to V: Có ý định làm gìI mean to go shopping this evening.+ V_ing: Có nghĩa là gìYou cant do the test well, it means getting bad mark.regret+ to V: hối hận vì điều đang làmI regret to lend her the money.+ V_ing: hối hận vì đã làm điều gìI regret telling you that you couldnt get that job.

Bạn muốn bổ trở kiến thức và tăng cường khả năng giao tiếp tại: Jonny English Học là nói được tiếng Anh

  • Học tiếng Anh trực tuyến 1 kèm 1 với GVNN ngay thôi!

Chúc các bạnhọc tiếng Anhtốt có thể nói tiếng anh thành thạo.

Bố mẹ có thể quan tâm:

Video liên quan

Chủ Đề