Operate in nghĩa là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈɑː.pə.ˌreɪt/

Hoa Kỳ[ˈɑː.pə.ˌreɪt]

Nội động từSửa đổi

operate nội động từ /ˈɑː.pə.ˌreɪt/

  1. Hoạt động [máy... ].
  2. Có tác dụng. it operates to our advantage điều đó có lợi cho ta regulations will operate from Jan 1st nội quy sẽ bắt đầu áp dụng từ ngày 1 tháng giêng the medicine did not operate thuốc đó không có tác dụng
  3. Lợi dụng. to operate on somebody's credulity lợi dụng cả lòng tin của ai
  4. [Y học] Mổ. to operate on a patient mổ một người bệnh
  5. [Quân sự] Hành quân.
  6. Đầu cơ. to operate for a rise đầu cơ giá lên

Ngoại động từSửa đổi

operate ngoại động từ /ˈɑː.pə.ˌreɪt/

  1. Làm cho hoạt động, cho chạy [máy... ]; thao tác.
  2. Đưa đến, mang đến, dẫn đến. energy operates changes nghị lực dẫn đến những sự thay đổi
  3. [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] Thi hành, thực hiện, tiến hành.
  4. [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] Đưa [nhà máy... ] vào sản xuất; khai thác [mỏ... ]; điều khiển [xí nghiệp... ].

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
[Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.]

Video liên quan

Chủ Đề