No smoking nghĩa là gì

Tiếng Anh[sửa]

No smoking nghĩa là gì

No smoking symbol (biểu tượng cấm hút thuốc).

Từ nguyên[sửa]

Từ no (“không”) + smoking (“hút thuốc”).

Thành ngữ[sửa]

no smoking

  1. Cấm hút thuốc; không được hút thuốc.

Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=no_smoking&oldid=2034072”

Các từ tiếp theo

  • No sweat

    Thành Ngữ:, no sweat, (thông tục) không sao; không hề gì

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

  • No smoking nghĩa là gì

    Syrian national who cut a bloody path through the ranks in Afghanistan for the past decade before settling back here. cứu, câu lày trong ngữ cảnh quân đội đang làm 1 nhiệm vụ và trước câu này là nhắc tới 1 người, họ còn nói là "người của chúng ta" mang quốc tịch syrian, đến đoạn who cut a bloody path through làm em ko hiểu gì, cứu =))

    Chi tiết

  • No smoking nghĩa là gì

    But he's still the apple of my eye. Of everyone's eye. More like the apple of everybody's whole face. Câu này trong ngữ cảnh đang nhắc đến con của người nói, mà em ko biết dịch sao ạ?

    Chi tiết

  • No smoking nghĩa là gì

    Belted-bias-ply tire nghĩa của câu này là dì v ạ

    Chi tiết

  • No smoking nghĩa là gì

    Let people in situations breathe. câu này dịch sao ạ?

    Chi tiết

  • Mời bạn vào đây để xem thêm các câu hỏi

Phép tịnh tiến no smoking thành Tiếng Việt là: cấm hút thuốc (ta đã tìm được phép tịnh tiến 1). Các câu mẫu có no smoking chứa ít nhất 98 phép tịnh tiến.

  • A phrase used in notices indicating that the smoking of cigarettes, etc., is not permitted in the surrounding area.

  • cấm hút thuốc

    Phrase

    en phrase used in notices indicating that the smoking of cigarettes is not permitted

    I believe an exception to the no-smoking policy is in order here.

    Tôi tin rằng ngoại lệ cho luật cấm hút thuốc chính là cái này

Từ điển hình ảnh

Cụm từ tương tự

There's no smoking on the premises.

Không được hút thuốc ở trong nhà hàng.

No smoking in school?

Không được hút thuốc trong trường à?

No smoke, no smell, no waste.

Không khói, không mùi, không rác.

No smoking, no drinking

Không hút thuốc, không uống rượu

For one thing, there was no smoking, drinking, or obscene jokes.

Không khói thuốc, không mùi rượu, không một lời bông đùa tục tĩu.

No guns, no smoke, nothing

Không súng, không khói, không gì sất

10 We might compare our situation to sitting in a restaurant having “smoking” and “no smoking” areas.

10 Chúng ta có thể ví tình trạng của chúng ta với việc ngồi ăn tại tiệm ăn có hai khu: khu “cho hút thuốc” và khu “cấm hút thuốc”.

No flicking, no teleporting, no smoking out - - oh, and...

không có búng tay, không dịch chuyển, không thoát xác- - à và,.

There's no smoking in the hospital.

Anh không biết là không được hút thuốc trong bệnh viện sao?

I believe an exception to the no-smoking policy is in order here.

Tôi tin rằng ngoại lệ cho luật cấm hút thuốc chính là cái này

World No Tobacco Day World AIDS Day World Cancer Day No Smoking Day

Ngày lễ quốc tế Celebrate World Tobacco Day Quit Smoking Pariwar

□ Why may it be said that Christians are in a “no smoking” area?

□ Tại sao có thể nói rằng các tín đồ đấng Christ ở trong một khu vực “dành cho người không hút thuốc”?

No guns, no smoke, nothing.

Không súng, không khói, không gì cả.

"There's No Smoke Without Fire".

"Người ta có câu "Không có lửa làm sao có khói".

There's no smoke without fire.

Không có lửa làm sao có khói.

Excuse me, Mrs. Vanger, there's no smoking in here.

Xin lỗi, bà Vanger, trong này không được hút thuốc.

No smoking, chief.

Không hút thuốc ở đây, thưa Thượng sỹ.

No smoking in here.

Không được hút thuốc ở đây.

Hey, no smoking, it irritates my eyes.

Ê, không hút thuốc, nó làm mắt tôi bị sưng tấy.

But what often happens when we are in the “no smoking” section of a restaurant?

Nhưng có điều gì thường xảy ra khi chúng ta ngồi vào phía “cấm hút thuốc” của một tiệm ăn?

No smoking while you're drinking.

Không hút thuốc trong khi uống.

Everyone please observe the " fasten seat belt " and " no smoking " signs are on.

Xin mọi người chú ý... biển báo " cài dây an toàn " và " không hút thuốc " đã bật.

No smoke-filled air.

Không có bầu không khí đầy khói thuốc lá.