Những câu cổ vũ bản thân bằng tiếng Trung

Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản

>>> Mẫu câu tiếng Trung bày tỏ yêu thích và ghét

Trong cuộc sống khi gặp phải những chuyện buồn, bạn hay một ai đó sẽ rất cần những lời động viên an ủi. Những cách nói an ủi tiếng Trung dưới đây sẽ giúp bạn truyền động lực và làm xoa dịu những nỗi buồn cho những người xung quanh.

13 mẫu câu giao tiếp an ủi tiếng Trung 

Cùng lưu lại và học thuộc chúng, chắc chắn bạn sẽ cần nó để an ủi người thân, bạn bè khi họ gặp chuyện buồn.

1. 没关系,那么一切都会好起来的。

Méiguānxì, nàme yīqiè dūhuì hǎo qǐlái de.

Không sao đâu, rồi mọi chuyện sẽ ổn cả thôi.

2. 别难过,我认为还不错。

Bié nánguò, wǒ rènwéi hái bùcuò.

Bạn đừng buồn, mình nghĩ nó không quá tệ như thế. 

3. 在生活中,没有什么是永远平坦的,经历坎we的我们才能长大。

Zài shēnghuó zhōng, méiyǒu shé me shì yǒngyuǎn píngtǎn de, jīnglì kǎn we de wǒmen cáinéng zhǎng dà.

Trong cuộc đời không có gì là bằng phẳng mãi mãi, trải qua gập ghềnh chúng ta mới trưởng thành. 

4. 如果生活中没有困难,您将没有动力去尝试

Rúguǒ shēnghuó zhōng méiyǒu kùnnán, nín jiāng méiyǒu dònglì qù chángshì

Nếu trong cuộc sống không có chông gai bạn sẽ không có động lực cố gắng 

5. 不要哭,要自信,继续前进

Bùyào kū, yào zìxìn, jìxù qiánjìn

Đừng khóc hãy vững tin và bước tiếp 

6. 让过去的一切平静下来,变得坚强

Ràng guòqù de yīqiè píngjìng xiàlái, biàn dé jiānqiáng

Mọi chuyện của quá khứ hãy để nó lắng lại, bạn hãy mạnh mẽ lên 

7. 除了隐藏事物,您做得更好的方法是面对问题来解决问题

Chúle yǐncáng shìwù, nín zuò dé gèng hǎo de fāngfǎ shì miàn duì wèntí lái jiějué wèntí

 Thay vì trốn tránh mọi việc, cách bạn làm tốt hơn đó chính là đối mặt với nó để giải quyết vấn đề  

8. 你可能今天不开心,但只有悲伤,你必须是不同的明天

Nǐ kěnéng jīntiān bù kāixīn, dàn zhǐyǒu bēishāng, nǐ bìxū shì bùtóng de míngtiān

Có thể bạn sẽ không vui nhưng chỉ được buồn hôm nay thôi, ngày mai bạn phải khác 

9. 一切都会过去,您现在需要的是信心和动力

Yīqiè dūhuì guòqù, nín xiànzài xūyào de shì xìnxīn hé dònglì

Chuyện gì rồi cũng qua đi, cái bạn cần lúc này là sự tự tin và động lực

10. 尚未完成,您有太多时间去努力

Shàngwèi wánchéng, nín yǒu tài duō shíjiān qù nǔlì 

Chưa kết thúc mà, bạn còn quá nhiều thời gian để phấn đấu 

11. 失败是成功的教训,也是成功的基石

Shībài shì chénggōng de jiàoxùn, yěshì chénggōng de jīshí

Thất bại là bài học và bước đệm để thành công

12. 每次挑战后,您将知道哪里有漏洞并进行弥补

Měi cì tiǎozhàn hòu, nín jiāng zhīdào nǎ li yǒu lòudòng bìng jìnxíng míbǔ

Sau mỗi thử thách bạn sẽ biết bạn đang có lỗ hổng chỗ nào và bù đắp vào đó

13. 任何悲伤都会过去,明天蓝天欢迎您。

Rènhé bēishāng dūhuì guòqù, míngtiān lántiān huānyíng nín.

Mọi chuyện buồn đều sẽ qua, ngày mai bầu trời xanh vẫn chào đón bạn.  

Trên đây là mẫu câu giao tiếp an ủi tiếng Trung mà SOFL chia sẻ, hy vọng sẽ mang tới cho bạn những tài liệu bổ ích giúp bạn chinh phục tiếng Trung một cách dễ dàng. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ! 祝您学习汉语愉快!

TUYỂN TẬP NHỮNG CÂU NÓI CỔ VŨ, KHÍCH LỆ HAY NHẤT TRONG TIẾNG TRUNG

“Những điều tốt đẹp thường đến với ai tin tưởng, kiên nhẫn và không bao giờ bỏ cuộc.” Cuộc đời vốn có nhiều trắc trở, chông gai dễ khiến con người ta chùn bước. Trong những giây phút khó khăn ấy, ta cần lắm một lời khích lệ, động viên giúp ta vững tin và có thêm động lực để bước tiếp. Hôm nay, hãy cùng nhau tìm hiểu những câu nói khích lệ động viên hay nhất trong tiếng Trung nhé!

Học tiếng Trung không chỉ dừng lại ở việc tích lũy cho mình vốn từ vựng phong phú về những chủ đề quen thuộc trong đời sống.

STT

Câu nói

Phiên âm

Ý nghĩa

1

加油!

/jiā yóu!/

Cố lên!

2

加油!你可以的!

/jiāyóu! Nǐ kěyǐ de!/

Cố lên! Bạn làm được mà.

3

别放弃。

/bié fàngqì./

Đừng bỏ cuộc.

4

勇于追求梦想吧。

/yǒngyú zhuīqiú mèngxiǎng ba./

Hãy dũng cảm theo đuổi ước mơ.

5

一切皆有可能。

/yīqiè jiē yǒu kěnéng./

Mọi chuyện đều có thể làm được.

6

相信自己。

/xiāngxìn zìjǐ./

Hãy tin vào chính mình.

7

别担心, 总会有办法的。

/bié dānxīn, zǒng huì yǒu bànfǎ de./

Đừng lo lắng nữa, sẽ có cách thôi.

8

不要因为一次失败就气馁, 再试一试看。

/bùyào yīnwèi yīcì shībài jiù qìněi, zài shì yī shì kàn./

Đừng vì một lần thất bại mà nhụt chí, hãy thử lại xem sao.

9

你需要勇敢地面对困难。

/nǐ xūyào yǒnggǎn dì miàn duì kùnnán./

Bạn phải dũng cảm đối diện với khó khăn.

10

不管发生什么都不要气馁。

/bùguǎn fāshēng shénme dōu bùyào qìněi./

Dù có xảy ra chuyện gì cũng đừng nản lòng.

11

我会一直在这里支持你,鼓励你。

/wǒ huì yīzhí zài zhèlǐ zhīchí nǐ, gǔlì nǐ./

Tôi vẫn luôn ở đây ủng hộ và cổ vũ cho bạn.

12

我100%支持你。

/wǒ 100% zhīchí nǐ./

Tôi ủng hộ bạn 100%.

13

别灰心!

/bié huīxīn!/

Đừng nản lòng!

14

振作起来 !

/zhènzuò qǐlái!/

Phấn chấn lên nào!

15

不管别人怎么看你,你自己都要看得起自己。

/bùguǎn biérén zěnme kàn nǐ, nǐ zìjǐ dōu yào kàndeqǐ zìjǐ./

Dù người khác nghĩ gì về bạn thì bạn cũng phải coi trọng bản thân mình.

16

从哪儿跌倒了就从哪儿爬起来。

/cóng nǎr diēdǎo le jiù cóng nǎr pá qǐlái./

Vấp ngã ở đâu thì đứng dậy ở đó.

17

世上无难事,只怕有心人。

/shìshàng wú nánshì, zhǐ pà yǒuxīn rén./

Không có việc gì khó chỉ sợ lòng không bền

18

你不试一下,怎么知道自己不行呢?

/nǐ bù shì yīxià, zěnme zhīdào zìjǐ bùxíng ne?/

Không thử thì làm sao biết bản thân không làm được?

19

吃一堑,长一智。

/chī yī qiàn, zhǎng yī zhì./

Đi một ngày đàng học một sàng khôn.

20

不要着急,一切都会好的。

/bù yào zháojí, yīqiè dōu huì hǎo de./

Đừng lo lắng rồi mọi chuyện cũng sẽ ổn thôi.

Học tiếng Trung online đang trở thành cách thức được nhiều người lựa chọn bởi những tính năng ưu việt mà cách học này mang lại. Chỉ cần xác định cho mình cách học tiếng Trung hiệu quả và kiên trì với nó là chiếc chìa khóa giúp bạn tiến bộ trong thời gian nhanh nhất.

Video liên quan

Chủ Đề