Nhiễu sóng tiếng anh là gì

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ kỹ thuật chống nhiễu sóng trong tiếng Trung và cách phát âm kỹ thuật chống nhiễu sóng tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kỹ thuật chống nhiễu sóng tiếng Trung nghĩa là gì.

kỹ thuật chống nhiễu sóng
[phát âm có thể chưa chuẩn]

屏蔽 《在无线电技术中, 常用金属盒或金
[phát âm có thể chưa chuẩn]


屏蔽 《在无线电技术中, 常用金属盒或金属网与地线相连, 把电子元件、电子器件、仪器设备等, 分别隔开封闭起来, 以避免外来电磁波干扰或内部产生的高频信号辐射, 使电路正常工作, 这种方法叫屏蔽。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ kỹ thuật chống nhiễu sóng hãy xem ở đây
  • to nhỏ lấy tất tiếng Trung là gì?
  • oai vệ tiếng Trung là gì?
  • làm thử tiếng Trung là gì?
  • dụng cụ phóng to thu nhỏ tiếng Trung là gì?
屏蔽 《在无线电技术中, 常用金属盒或金属网与地线相连, 把电子元件、电子器件、仪器设备等, 分别隔开封闭起来, 以避免外来电磁波干扰或内部产生的高频信号辐射, 使电路正常工作, 这种方法叫屏蔽。》

Đây là cách dùng kỹ thuật chống nhiễu sóng tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kỹ thuật chống nhiễu sóng tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: 屏蔽 《在无线电技术中, 常用金属盒或金属网与地线相连, 把电子元件、电子器件、仪器设备等, 分别隔开封闭起来, 以避免外来电磁波干扰或内部产生的高频信号辐射, 使电路正常工作, 这种方法叫屏蔽。》

nhiễu xuyên âm

gây nhiễu âm thanh

gây nhiễu

nhiễu loạn

sách nhiễu

nhiễu xạ

1. [ Nhiễu ] [ Lách tách ] [ Nhiễu ] [ Lách tách ]

[ Static ] [ Crackling ] [ Static ] [ Crackling ]

2. Đừng làm nhiễu tín hiệu.

Make the si gnal clean.

3. Sự quấy nhiễu im ắng dần.

Disturbances died down in the general population.

4. Đại bàng, tín hiệu bị nhiễu.

Eagle, we're getting a signal interference.

5. Để gây nhiễu tín hiệu nhiệt.

Disrupts the heat signature.

6. Nhưng thế nào là quấy nhiễu?

But just what is mobbing?

7. Con bé từng hay quấy nhiễu.

She used to fuss and fuss.

8. Hộp sọ tạo ra quá nhiều nhiễu hình.

The skull creates too much artifact.

9. Sếp, ta thu được một tín hiệu gây nhiễu.

Sir, we now have the disruption frequency.

10. PHẢN ĐỐI việc họ liên miên bị phiền nhiễu”.

PROTEST against the constant harassment to which they have been subjected.”

11. Rất nhiều tiếng nhiễu, nhưng nếu giảm tiếng on xung quanh...

There's a lot of garbage, but if you dial down the ambient noise...

12. Mitch, giờ chúng tôi cũng bị nhiễu điện đàm rồi.

Mitch, we're starting to get some radio interference now, too.

13. Không có tín hiệu di động sóng radio bị nhiễu.

No cell, radio's busted.

14. Rất nhiều tiếng nhiễu, nhưng nếu giảm tiếng ồn xung quanh

There' s a lot of garbage, but if you dial down the ambient noise

15. Có một máy ngay trên tòa nhà này, để làm nhiễu sóng.

One on each side of the roof, jamming the frequency.

16. Hắn chiếm quyền điều khiển và làm nhiễu tín hiệu rồi.

The signal is jammed.

17. Tôi thấy có nhiễu tín hiệu nhưng tôi không thấy gì cả.

I had a sensor trip but I'm not seeing anything.

18. Chúng ta phải tiếp tục nhiễu loạn sự chú ý của cảnh sát.

Keep on interrupting the Police's attention

19. Điện thoại bàn bị cắt, tín hiệu di động bị gây nhiễu,

Landline's cut, cell signal's jammed.

20. Chúng liên tục thay đổi do nhiễu loạn mặt trời và hành tinh.

They are continuously changing due to solar and planetary perturbations.

21. Được trang bị hệ thống gây nhiễu G 24 thuộc một trong 3 phiên bản dùng băng tần L, S hoặc C, sử dụng để gây nhiễu cho radar mặt đất và hải quân.

Aircraft was equipped with jamming system G 24 in one of three versions [for L, S or C bands] used for jamming ground and naval radars.

22. Không thể tải thiết lập từ tập tin văn bản giảm nhiễu ảnh chụp

Cannot load settings from the Photograph Noise Reduction text file

23. Nhiễu sẽ làm hỏng các tín hiệu nhỏ hơn là những tín hiệu lớn.

Noise corrupts small signals more than large ones.

24. Kĩ thuật nhiễu xạ tia X đơn tinh thể có 3 bước chính.

The technique of single-crystal X-ray crystallography has three basic steps.

25. 18 Ngay cả những người bị tà thần quấy nhiễu cũng được chữa khỏi.

18 Even those troubled with unclean spirits were cured.

26. Bảng sau liệt kê một số các chất vô cơ có thể gây nhiễu.

The following table lists a number of other inorganic substances that may cause interference.

27. Nhiễu chuyển mạch thường được lọc với một cuộn cảm và một tụ điện.

The switching noise is usually filtered with an inductor and a capacitor.

28. Tất cả sự nhiễu loạn đó gây khó khăn để đưa ra quyết định đúng.

All that noise made it harder to make the right decisions.

29. Đánh đập và Sách nhiễu Các Nhà Hoạt động và Bất đồng Chính kiến

Beatings and Harassment of Activists and Dissidents

30. Và bạn có thể xây dựng một máy mà phát hiện nhiễu sóng này?

And you can build a machine that detects this interference?

31. Không thể lưu thiết lập vào tập tin văn bản giảm nhiễu ảnh chụp

Cannot save settings to the Photograph Noise Reduction text file

32. Hygiea được Trung tâm Tiểu hành tinh sử dụng để tính toán nhiễu loạn.

Hygiea is used by the Minor Planet Center to calculate perturbations.

33. Các biến tác động vào quá trình khác với MV được gọi là nhiễu.

Variables that affect the process other than the MV are known as disturbances.

34. Tôi biết là có máy ghi trong phòng khi điện thoại của tôi bị nhiễu.

I knew there was a camera in the room when my phone picked up interference.

35. Tôi đang đảo qua tất cả các kênh... nhưng thu về rất nhiều tín hiệu nhiễu.

I'm cycling through every channel but getting a lot of interference and white noise.

36. Sách nhiễu, bạo hành và cản trở các nhà hoạt động và bất đồng chính kiến

Harassment, Violence and Restrictions on Activists and Dissidents

37. Một vùng thời tiết nhiễu động rộng lớn đã hình thành vào ngày 13 tháng 7.

A large area of disturbed weather formed on July 13.

38. Nếu như anh không có tín hiệu, có thể chỉ là nhiễu từ ănten của IQZ

If you're not getting a signal it's probably just interference from IQZ's antennas.

39. Tại điểm giới hạn này, đạo hàm bằng không, dẫn đến những nhiễu loạn lớn.

At the critical point, this derivative is zero, leading to large fluctuations.

40. Giữ yên lặng, nhưng anh có chỉ dẫn và phân tích sự nhiễu loạn toàn cầu

Keep it quiet, but I' ve cross- referenced and analyzed the global disturbances

41. Khi cảm xúc xáo trộn cứ quấy nhiễu, một số người nhận thấy khó đi nhóm họp.

When besieged by conflicting emotions, some find it hard to get to the meetings.

42. Sách nhiễu, Bạo hành và Cản trở Các Nhà Hoạt động và Bất đồng Chính kiến

Harassment, Violence and Restrictions on Activists and Dissidents

43. Khi ông bất chấp những lời cảnh cáo này những sách nhiễu thô bạo bắt đầu.

When he ignored the warnings, full fledged harassment began.

44. Ví dụ, phân cực tròn dùng để làm giảm thiểu độ nhiễu xạ tạo bởi mưa.

For example, circular polarization is used to minimize the interference caused by rain.

45. Ông tiếp tục, "Quả nhân sẽ đi từ một ngai vua có thể hư đốn đến một ngai vua không thể hư đốn, nơi không thể có phiền nhiễu nào, không phiền nhiễu nào trong thế giới đó.” ."

He continued, "I shall go from a corruptible to an incorruptible Crown, where no disturbance can be."

46. Việc cộng thêm nhiễu hoặc các tín hiệu bên ngoài khác [tiếng ồn, nhiễu] không được coi là biến dạng, mặc dù các ảnh hưởng của biến dạng lượng tử hóa đôi khi có bao gồm trong tiếng ồn.

The addition of noise or other outside signals [hum, interference] is not considered distortion, though the effects of quantization distortion are sometimes included in noise.

47. Những người đút lót luôn bị các quan chức tham nhũng quấy nhiễu đòi thêm tiền”.

Those paying bribes were continually harassed afterward by corrupt officials wanting additional payments.”

48. Sự bình an nội tâm là ân phước hiếm thấy trong thế gian nhiễu nhương này!

Such peace of mind is a rare blessing in this hard world!

49. Nhưng số khác lại là người xấu; họ làm hư tài sản và quấy nhiễu người xung quanh.

But others are bad tenants; they damage the property and make life miserable for their neighbors around them.

50. Chất liệu Acrylic tạo ra hiệu ứng trong mờ với một chút hiệu ứng làm nhiễu [noise effect].

The Acrylic material creates a translucent, blurred effect with a slight noise effect.

Video liên quan

Chủ Đề