Ngũ vị hương tiếng nhật là gì năm 2024
Nhật Bản là Đất nước có nền ẩm thực phong phú, các bạn đã biết cách sử dụng từ vựng tiếng Nhật về mùi vị đề miêu tả các món ăn mình được thưởng thức hay chưa? Trong tiếng Nhật 味 - あじ (Aji) có nghĩa “vị” hay “hương vị” - Đây là Danh từ chỉ cảm giác của con người đối với thức ăn nói chung. Đối với người Việt chúng ta ngoài năm vị cơ bản: đắng, cay, mặn, ngọt, chua thì còn có rất nhiều cảm giác về hương vị khác ⇒ Tiếng Nhật cũng tương tự như vậy. STT Kanji/ Katakana Hiragana Cách đọc Ý nghĩa 1 甘い あまい amai Ngọt 2 旨味 うまみ umami Ngọt thịt, bùi 3 辛い からい karai Cay 4 苦い にがい nigai Đắng 5 酸っぱい すっぱい suppai Chua 6 塩辛い しおからい shiokarai Mặn chát 7 味が濃い あじがこい ajigakoi Mặn / Đậm đà 8 味が薄い あじがうすい ajigausui Nhạt 9 油っこい あぶらっこい aburakkoi Vị béo (dầu mỡ) 10 脂っこい あぶらっこい aburakkoi Vị béo (ngậy) 11 渋い しぶい shibui Vị chát 12 生臭い なまくさい namakusai Vị tanh 13 刺激味 しげきあじ shigekiaji Vị tê 14 キレ kire Vị thanh 15 あっさり assari Vị nhạt 16 無味 むみ mumi Vô vị 17 甘辛い あまからい amakarai Vừa ngọt vừa cay 18 甘じょっぱい あまじょっぱい amajopai Vừa ngọt vừa mặn Trên đây là các từ vựng tiếng Nhật về mùi vị dùng để miêu tả trực tiếp hương vị thật của món ăn qua đầu lưỡi tức là vị giác 味覚 Mikaku. Ngoài ra khi học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề ẩm thực thì còn có những từ dùng để miêu tả cảm nhận của người nếm đối với món ăn nữa. Nếm - 味見する (あじみする) đọc là ajimisuru STT Kanji/ Katakana Hiragana Cách đọc Ý nghĩa 1 美味しい おいしい oishii Ngon 2 旨い うまい umai Ngon miệng 3 不味い まずい mazui Dở / Chán 4 新鮮 しんせん shinsen Tươi 5 温かい あたたかい atatakai Ấm 6 冷たい つめたい tsumetai Lạnh 7 熱い あつい atsui Nóng 8 腐った くさった kusatta Thối / Hỏng 9 ジューシーな juushii-na Mọng nước/ Căng mọng 10 ピリッと辛い piritto karai Cay xé lưỡi 11 ピリ辛 ピリから pirikara Cay vừa, cay ngon 12 焦げ臭い こげくさい kogekusai Mùi khét 13 香り かおり kaori Hương thơm 14 濃い こい koi Đậm đà/ nồng 15 薄い うすい usui Vị nhẹ Thông tin bổ sung: 味 là danh từ có nghĩa là VỊ, cách đọc âm On là “mi”; cách đọc âm KUN là “aji” ⇒ Tùy thuộc vào trường hợp gheps với các chữ Kanji và Hiragana khác mà các bạn chọn cách đọc cho đúng. Để tạo ra tính từ chỉ hương vị, các bạn có thể ghép 味 với các danh từ khác nhằm tăng lượng từ vựng cũng như cách biểu đạt đa dạng, linh hoạt khi sử dụng ngôn ngữ. Ví dụ: カレー 味の フライドポテト : Khoai tây chiên vị Cà ri オレンジ 味の水: Nước vị cam Một số từ vựng khác liên quan đến mùi vị:風味 - fuumi - Hương vị/mùi vị わさび風味 wasabi fuumi mùi vị mù tạt wasabi 風味 が ある fuumi ga aru có hương vị 風味 が ない fuumi ga nai không có mùi vị 風味 がいい fuumi ga ii có mùi vị 風味 が落ちる fuumi ga ochiru mất mùi vị 後味 - atoaji - Dư vị 後味がいい atoaji ga ii dư vị tốt 後味が悪い atoaji ga warui dư vị tệ 後味がすっきり して いる atoaji sukkiri shite iru dư vị sạch sẽ 味わい - ajiwai - Hương vị/mùi vị 味わいある ajiwai ga aru Đầy hương vị 味わい豊か ajiwai yutaka Mùi vị đa dạng Các bạn hãy cùng trung tâm Nhật ngữ SOFL học và luyện tập tất cả các từ vựng tiếng Nhật về mùi vị vô cùng thú vị trên ngay nhé. Chúc các bạn ngày càng giao tiếp giỏi và thành công trên con đường học tập tiếng Nhật. |