Nghĩa của từ dãi dầu là gì

dãi dầu dt. ທົນທຸກທົນຍາກ, ລຳບາກກາກກຳ, ແຂ່ງແດດແຂ່ງຝົນ, ຕາກແດດທົນຝົນ. Nông dân quanh năm dãi dầu mưa nắng hết sức cực khổ: ຊາວນາທົນທຸກທົນຍາກກາງແດດທົນຝົນສຸດແສນລຳບາກຕະຫຼອດປີ.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "dãi dầu", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ dãi dầu, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ dãi dầu trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. mặc cho nắng mưa dãi dầu.

2. Dù đi đường nào, họ cũng phải mất nhiều tháng, dãi dầu mưa nắng gió sương và nguy cơ gặp thú rừng lẫn người dữ giống như thú.

Ý nghĩa của từ Dãi dầu là gì:

Dãi dầu nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Dãi dầu Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Dãi dầu mình


6

  0


chịu đựng, trải qua nhiều mưa nắng, vất vả, gian truân [nói khái quát] dãi dầu mưa nắng "Canh khuya, thân gái, dặm trường, [..]



Video liên quan

Chủ Đề