Nghĩ ra tiếng anh là gì

1. Thế mà tôi chả nghĩ ra.

I never would have thought of it.

2. Tôi vừa nghĩ ra một câu thơ.

I've thought of a poetic phrase.

3. Tôi vừa mới chợt nghĩ ra điều này...

I was just thinking...

4. Nghĩ ra cách làm thế nào đi chứ?

No choice.

5. Trừ khi anh nghĩ ra cách khác hay ho.

Guess you better think of another way.

6. Chắc hẳn bạn cũng nghĩ ra nhiều điểm khác.

Very likely, you can think of many others.

7. Chẳng hiểu sao anh không nghĩ ra sớm hơn.

I don't know why I didn't think of it sooner.

8. Thử nghĩ ra ít nhất 10 mục tiêu khả thi.

See if you can come up with at least 10 possibilities.

9. Tôi không thể nghĩ ra một điều kiện gì khác

I can't think of anything.

10. đó là cách duy nhất em có thể nghĩ ra.

It's the only thing I could think of.

11. Tôi đã nghĩ ra một cách để cho nổ mìn.

I've thought of a way to explode the dynamite.

12. Lý do tào lao vậy mà cũng nghĩ ra được?

The fuck you came up with that one?

13. Đã nghĩ ra 2 bồ muốn giả làm ai chưa?

We just need a bit of who you're changing into.

14. Không, tôi không nghĩ ra chuyện gì hết, Đại tá.

No, I can't think of anything, Colonel.

15. Đúng vậy, nó buồn cười cả khi tớ nghĩ ra nó.

It was also funny when I made it up.

16. Tớ đã nghĩ ra một cái tên cho kiểu tóc này.

I thought of a new name for this hairstyle.

17. [Lê 20:10] Bởi vậy ông nghĩ ra một mưu kế.

[Leviticus 20:10] So he devised a plan.

18. Anh nghĩ ra câu này khi lên dốc nhà em ah?

Did you form this opinion prior to my little transformation?

19. Và ghi ngày giờ của mỗi chuyện cười anh nghĩ ra.

And document the date and time of every single one of my jokes.

20. Nghe đây, việc này làm cho tôi nghĩ ra một kế hoạch.

This has given me a plan.

21. Nếu bạn không thể nghĩ ra một giải pháp, bạn chết cứng.

If you can't think a thought, you are stuck.

22. Chỉ có kẻ tâm thần điên loạn mới nghĩ ra chuyện này.

What kind of demented psychopath would even think of this?

23. Tôi nghĩ ra một câu này không biết có chính xác không.

I don't think that's a very accurate statement.

24. Bây giờ, để hiểu rõ hơn, tôi nghĩ ra một trò chơi.

Now, to bring that home, I thought I'd invent a little game.

25. Chúng tôi có thời gian dài đễ nghĩ ra những tương đồng tốt.

Well, we had a long time to come up with good analogies.

26. Edward Lorenz đã nghĩ ra lý thuyết hỗn mang vào những năm 1960.

Edward Lorenz invented the chaos theory in the 1960s.

27. Tôi không thể nghĩ ra bất cứ điều gì tôi ghét hơn thế.

I can't think of anything I hate more.

28. Chúng tôi hy vọng ông đã nghĩ ra một đối sách hoàn mỹ.

We're hoping you have a solution for us.

29. Nếu không nghĩ ra gì ngoài ngắm nhìn làn da rám nắng này...

If nothing else we'll come out of this with great tans.

30. Câu có nghĩ ra tên cung thủ nào có thể làm chuyện này không?

You have any idea what other archer could have done this?

31. Tôi rất lấy làm vui các cô đã có người nghĩ ra việc này.

I'm very glad you have somebody who thinks of these things.

32. Mọi mưu chước có thể nghĩ ra được đều nhằm vào mục đích đó.

Every stratagem that could be invented was resorted to for that purpose.

33. Kẻ nào nghĩ ra trò này thì đúng là đồ ác dâm bệnh hoạn!

Whoever thought of this is a sick sadist!

34. Giờ thì, ai là người nghĩ ra ý tưởng món xào thập cẩm này?

Who came up with the idea of chop suey?

35. Chế độ Trung Cộng đã nghĩ ra một cách tuyệt vời để kiếm tiền.

The Chinese regime has a brilliant money making scheme.

36. Tôi đang ở nơi đồng không mông quạnh cố nghĩ ra một vài ý tưởng.

I'm out here in the wilderness trying to think about some ideas.

37. Chúng tôi nghĩ ra các cách để giữ cho cơm được ấm khi phục vụ.

We've devised techniques to maintain the perfect temperature when sewing.

38. Nó được nghĩ ra bởi chủ bút tạp chí Vogue Diana Vreeland vào năm 1965.

The term was coined by Vogue magazine's editor-in-chief Diana Vreeland in 1965.

39. Nhưng cũng thật buồn vì chúng ta không nghĩ ra những thứ như thế nhỉ?

It's depressing, though, that we don't think of things like that, isn't it?

40. Liệt kê hai hoặc ba ví dụ khác mà các em có thể nghĩ ra:

List two or three other examples you can think of:

41. Đó là một cuộc tấn công khá đơn giản, không cẩn thận nghĩ ra kế hoạch.

It was a pretty simple attack, no carefully thought out plan.

42. Hồi còn đại học, tôi và bạn tôi nghĩ ra cái luật " nghịch đảo bình phương ".

my friends and I came up with an inverse-square law.

43. Tin hay không, tôi nghĩ ra cách này như một phương pháp tiết kiệm thời gian.

Believe it or not, I devised this as a timesaving method.

44. • Các viên chức cao cấp và các tỉnh trưởng nghĩ ra âm mưu ác độc nào?

• What devious plot did the high officials and satraps devise?

45. Vậy nên chúng tôi lật đi lật lại vấn đề đến lúc Joel nghĩ ra cái này.

So we tossed it back and forth until Joel came up with this.

46. Pinocchio nghĩ ra một kế hoạch làm Monstro hắt hơi, tạo cơ hội cho họ trốn thoát.

Pinocchio devises a scheme to make Monstro sneeze, giving them a chance to escape.

47. Sau đó, anh phải nghĩ ra cách để mọi chuyện biến mất hoặc chọn mục tiêu mới.

After that, you have to figure they go to ground or pick a new target.

48. Tôi rất lo lắng khi ông thống chế của ông nghĩ ra một kế hoạch như vậy.

I am thrilled that your great field marshal has devised such a plan.

49. Tất cả việc mà cậu phải làm là nghĩ ra được một ý tưởng hay ho vào.

All you gotta do is come up with a good idea.

50. Tôi sẽ nói một từ, và anh trả lời lại bằng bất cứ từ gì chợt nghĩ ra.

I'm going to say a word, and you come back at me... as fast as you can with whatever comes to mind.

51. Ta đã xâm nhập những người ủng hộ quân đội nhưng chưa nghĩ ra những phương pháp này

We've infiltrated the militant activists - but haven't come across these methods.

52. Vài người phản hồi theo cách hào hứng và nhiệt tình nhất mà bạn có thể nghĩ ra.

Some of them answer in the most enthusiastic and most exciting way you could imagine.

53. Và rồi, thiên tài nghĩ ra kế hoạch bắt đầu nhận ra bọn chúng đang cười nhăn nhở.

Then, as the sheer genius of the plot began to sink in they all started grinning.

54. Hãy mãnh liệt như khi hứng tình... để nghĩ ra cách tóm cổ thằng rẻ rách đó đi.

Get a big ol'raging hard on at the idea of catching this piece of shit.

55. nhưng đó là lời nói dối tốt nhất tôi có thể nghĩ ra khi xem bảng thông báo.

True, but it's the best lie I could come up with on short notice.

56. Dịch tả mà tôi và anh nghĩ ra để tiện cho việc riêng đã bắt đầu xuất hiện.

This cholera epidemic that you and I invented for our own convenience has actually begun to claim lives.

57. Vậy nên họ đã nghĩ ra một kế hoạch. Một kế hoạch kích thích các con lợn nái.

So they came up with this five-point stimulation plan for the sows.

58. Bạn có nghĩ ra lý do nào khác mà một số người muốn bí mật hẹn hò không?

Can you think of any other reasons why some might be tempted to date secretly?

59. Thí dụ như, mình có thể nghĩ ra một cách nào đó để khai thác sự quyến rũ của những cồn cát.

We could, for example... think of some way to exploit the lure of the dunes.

60. Đi được nửa đường, tôi mới nghĩ ra khoan đã nào, có một họng nước ngay đó, bên cạnh máy nén khí.

Halfway home, I'm starting to realize- - wait a minute- - there's a water hose right there next to the air pump.

61. Các đại lý như Louis Bohne của Veuve Clicquot bèn nghĩ ra cách buôn lậu rượu vang của họ cho khách hàng.

Sales agents like Louis Bohne of Veuve Clicquot devised creative schemes to smuggle their wines to their clients.

62. Nếu mình hùn hai cái đầu ngu ngốc lại với nhau, mình có thể nghĩ ra được một cái gì để nói.

If we put our silly heads together, we can think of something to say.

63. Đúng, chúng ta phải luôn luôn lanh trí để nghĩ ra phương cách bày tỏ quan tâm tận tình đến người khác.

Yes, we must always be watchful for ways in which we can show personal interest in others.

64. Nó sẽ cẩn thận dẫn dắt chúng ta đi lạc lối với mọi sự cám dỗ mà nó có thể nghĩ ra.

He will carefully lead us astray with every other temptation he could devise.

65. Tôi đang ráng suy nghĩ ra một điều gì đặc biệt để nói trong số báo kỷ niệm 25 năm ngày mai.

I've been trying to dream up something special to say about the anniversary issue tomorrow.

66. Suy nghĩ về điều đó trong thời gian dài, tôi đã nghĩ ra thuyết khái quát về tính thuận tiện cho đi bộ.

In a lot of time thinking about this, I've come up with what I call the general theory of walkability.

67. Họ tin rằng nếu họ có thể nghĩ ra được cỗ máy bay, nó có thế thay đổi diễn biến của thế giới.

They believed that if they could figure out this flying machine, it'll change the course of the world.

68. Sự sợ hãi linh hồn người chết đã khiến những người cổ xưa này nghĩ ra những nghi lễ làm vừa lòng người chết.

Fear of departed souls led these ancient people to conceive rites of appeasing them.

69. Mặt khác, chúng ta thu thập dữ liệu của loài người: kiểu hình, máy quét, máy NMR, mọi thứ bạn có thể nghĩ ra.

On the other side, we collected the biggest database of human beings: phenotypes, 3D scan, NMR -- everything you can think of.

70. Liệu thuyết tương đối có là 1 bước nhảy vọt lớn trong lịch sử của ý tưởng mà không ai khác nghĩ ra được?

Was relativity theory another big leap in the history of ideas no one else could even conceive?

71. Điều này thực sự là như mò kim đáy bể, vì vậy cô ấy hỏi tất cả thứ mà cô ấy có thể nghĩ ra.

This really was a needle in a haystack sort of search, so she asked everything she could think of.

72. Giải thưởng này được nghĩ ra bởi biên tập viên Ian Anderson của tạp chí fRoots, lấy cảm hứng từ BBC Radio 2 Folk Awards.

The award was thought up by fRoots magazine's editor Ian Anderson, inspired by the BBC Radio 2 Folk Awards.

73. Ông đã không bao giờ đúng nghĩ ra mà ông ghét nhất, và đó là một ngày dễ chịu, và có gì tốt hơn để làm.

He had never properly thought out which he hated most, and it was a pleasant day, and there was nothing better to do.

74. Đó là Leon Trotsky ai đã nghĩ ra hội đồng và ủy tên, do đó tránh được nhiều hơn " tư sản " điều khoản, tướng và nội các.

It was Leon Trotsky who devised the council and commissar names, thereby avoiding the more "bourgeois" terms, minister and cabinet.

75. Thế là gia chủ, các thành phần cốt cán của CarderPlanet đã nghĩ ra một ý tưởng tuyệt vời gọi là hệ thống giao kèo có bên thứ ba.

So the family, as the inner core of CarderPlanet was known, came up with this brilliant idea called the escrow system.

76. Khi món tráng miệng được dọn ra , Cogia Hassan còn lại một mình với Ali Baba và con trai , gã ta nghĩ ra cách để phục rượu rồi giết họ .

When the dessert had been served , Cogia Hassan was left alone with Ali Baba and his son , whom he thought to make drunk and then to murder them .

77. Một thlên tài nào đó đã nghĩ ra cách hàn vài tấm thép lên đây để bảo vệ cho viên tướng an toàn từ những họng súng dưới mặt đất.

Some fucking genius had the great idea of welding a couple of steel plates onto our deck to keep the general safe from ground fire.

78. Tuy nhiên , bản báo cáo của điều tra công tố viên Los Angeles tuyên bố rằng biệt danh này nghĩ ra bởi những phóng viên theo dõi vụ án mạng .

However , Los Angeles district attorney investigators reports state this nickname was invented by reporters covering the murder .

79. Nên bạn có thể nghĩ ra một tập hợp các viên gạch mà khi kết nối với nhau, tạo ra một bộ đếm nhị phân nhỏ hơn là một bàn cờ.

So, you can come up with a set of tiles that when they come together, form a little binary counter rather than a checkerboard.

80. Tuy nhiên , bản báo cáo của điều tra công tố viên Hạt Los Angeles tuyên bố rằng biệt danh này nghĩ ra bởi những phóng viên theo dõi vụ án mạng .

However , Los Angeles County district attorney investigators 's reports state the nickname was invented by newspaper reporters covering the murder .

Chủ Đề