Ngày 6 5 2023

Xem ngày tốt xấu ngày 6 tháng 5 năm 2023

  • Thứ Bảy, ngày 6/5/2023

Âm lịch: Ngày 17/3/2023 Tức ngày Giáp Tý, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão

Hành Kim - Sao Đê - Trực Nguy - Ngày Thiên Lao Hắc Đạo

Tiết khí: Lập Hạ [Từ ngày 6/5 đến ngày 20/5]

Trạch Nhật: Ngày Giáp Tý - Ngày Thoa Nhật [Tiểu Cát] - Dương Thủy sinh Dương Mộc: Là ngày tốt vừa [tiểu cát], là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.

Giáp Tý

Bính Thìn

Quý Mão

Hải trung Kim

Sa trung Thổ

Kim Bạch Kim

Giờ hoàng đạo

Giáp Tý [23h-01h]

Hải trung Kim

Ất Sửu [01h-03h]

Hải trung Kim

Thọ Tử

Đinh Mão [05h-07h]

Lô trung Hỏa

Canh Ngọ [11h-13h]

Lộ bàng Thổ

Nhâm Thân [15h-17h]

Kiếm phong Kim

Sát Chủ - Không Vong

Quý Dậu [17h-19h]

Kiếm phong Kim

Không Vong

Giờ Hắc Đạo:

Bính Dần [03h-05h]

Lô trung Hỏa

Mậu Thìn [07h-09h]

Đại lâm Mộc

Kỷ Tỵ [09h-11h]

Đại lâm Mộc

Tân Mùi [13h-15h]

Lộ bàng Thổ

Giáp Tuất [19h-21h]

Sơn đầu Hỏa

Ất Hợi [21h-23h]

Sơn đầu Hỏa

Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân

Tuổi khắc với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Đê thổ lạc
Đê tinh rất xấu phải đề phòng
Động thổ, hôn nhân dễ tai ương
Kinh doanh, ký kết hang chìm đắm
Xuất hành, xây cất ngoại đôi phương

Việc nên làm

Việc kiêng kị

Tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng.

Xấu cho các việc hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương.

Người sinh vào trực này nhiều lo nghĩ - phải Bắc Nam bôn tẩu. Đàn bà tốt, đàn ông kém.

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”

Thiên Quý * - Thiên Hỷ - Minh Tinh - Thánh Tâm - Tam Hợp * - Mẫu Thương *

Dương Thác - Hoàng Sa - Cô Thần - Lỗ Ban Sát - Không Phòng

Việc nên làm

Việc kiêng kị

Xây dựng, sửa chữa nhà - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp

Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Nhập trạch, chuyển về nhà mới

Hướng Xuất Hành

Hỉ Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Đông Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Đại An: Mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

Đại An

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

01h-03h và 13h-15h

Tốc Hỷ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

03h-05h và 15h-17h

Lưu Niên

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

05h-07h và 17h-19h

Xích Khẩu

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau].

07h-09h và 19h-21h

Tiểu Các

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

09h-11h và 21h-23h

Tuyệt Lộ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Mục lục

  • 1 Lịch vạn niên ngày 6 tháng 5 năm 2023
  • 2 Tử vi tốt xấu ngày 6 tháng 5 năm 2023
    • 2.1 ☯ Việc tốt trong ngày
    • 2.2 ☯ Ngày bách kỵ
    • 2.3 ❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
    • 2.4 🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
    • 2.5 🌝 Giờ mặt trăng
    • 2.6 ☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày
    • 2.7 ✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày
    • 2.8 ☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Thành
    • 2.9 ✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Đê
    • 2.10 ✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
    • 2.11 ✳ Giờ Lý Thuần Phong
  • 3 Lịch Âm tháng 5 năm 2023
  • 4 Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 6/5/2023?

Lịch vạn niên ngày 6 tháng 5 năm 2023

Dương lịch ngày 6 - 5 - 2023 nhằm Âm Lịch ngày 17 - 3 - 2023. Tức Âm lịch ngày Giáp Tý tháng Bính Thìn năm Quý Mão, mệnh Kim. Ngày 6/5/2023 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý [23 - 1h], Sửu [1 - 3h], Mão [5 - 7h], Ngọ [11 - 13h], Thân [15 - 17h], Dậu [17 - 19h].

Tử vi tốt xấu ngày 6 tháng 5 năm 2023

Ngày Giáp Tý, Tháng Bính Thìn
Giờ Giáp Tý, Tiết Lập hạ
Là ngày Thiên Lao Hắc đạo, Trực Thành

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Thiên Lao Hắc đạo: Ngày mọi việc đều bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ
  • Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý [23 - 1h] 🐮 Sửu [1 - 3h] 🐱 Mão [5 - 7h]
🐎 Ngọ [11 - 13h] 🐵 Thân [15 - 17h] 🐓 Dậu [17 - 19h]

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần [3 - 5h] 🐉 Thìn [7 - 9h] 🐍 Tỵ [9 - 11h]
🐏 Mùi [13 - 15h] 🐶 Tuất [19 - 21h] 🐷 Hợi [21 - 23h]

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:23:21
  • Chính trưa: 11:53:16
  • Giờ mặt trời lặn: 18:23:10
  • Độ dài ban ngày: 12:59:49

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 19:05:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 05:32:00
  • Độ dài mặt trăng: 13:33:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Ngọ - Nhâm Ngọ - Canh Dần - Canh Thân
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Tuất - Nhâm Tuất - Nhâm Ngọ - Nhâm Tý

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Bắc - ☑ Tài Thần : Đông Nam - ❎ Hạc Thần : Đông Nam

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Thành

  • Nên làm: Xuất hành, cưới hỏi, nạp tài, mua xe, động thổ, khởi tạo, ký hợp đồng, giao dịch, khai trương mở của hàng, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, gác đòn đông, làm hay sửa chữa phòng Bếp, đào ao giếng, mua trâu ngựa, nhập học.
  • Kiêng cữ: Kiện tụng, tranh chấp

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Đê

  • Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không cò việc chi hợp với nó.
  • Kiêng cữ: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ.
  • Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Quý, Thiên Hỷ, Minh Tinh, Thánh Tâm, Tam Hợp, Mẫu Thương
  • ⭐ Sao xấu: Hoàng Sa, Cô Thần, Lỗ Ban Sát, Không Phòng

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Đại an: Giờ Tý [23h - 01h] và Ngọ [11h - 13h]

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Sửu [1h - 3h] và Mùi [13h - 15h]

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Dần [3h - 5h] và Thân [15h - 17h]

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Mão [5h - 7h] và Dậu [17h - 19h]

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau].

  • Tiểu các: Giờ Thìn [7h - 9h] và Tuất [19h - 21h]

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Tỵ [9h - 11h] và Hợi [21h - 23h]

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 5 năm 2023

Lịch vạn niên Tháng 5 Năm 2023

Hai Ba Năm Sáu Bảy C.N

1

12

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

29

19

1/4

20

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

29

11

30

12

31

13

Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 6/5/2023?

  • Hôm nay ngày 23/10/2022 còn 6 tháng 15 ngày đến ngày 6/5/2023
  • Hôm nay ngày 23/10/2022 còn 195 ngày đến ngày 6/5/2023
  • Hôm nay ngày 23/10/2022 còn 4680 giờ đến ngày 6/5/2023
  • Hôm nay ngày 23/10/2022 còn 16848000 giây đến ngày 6/5/2023

Như vậy dương lịch thứ 7 ngày 6 tháng 5 năm 2023 nhằm lịch âm ngày 17 tháng 3 năm 2023, tức ngày Giáp Tý tháng Bính Thìn năm Quý Mão. Ngày 6/5/2023 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Chủ Đề