Ngày 5 2 2023 là ngày gì năm 2024

Ngày 4/12/2023 dương lịch (22/10/2023 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Không nên: Đi thuyền.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long

- Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường

- Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ

- Quý Tị (9h-11h): Bảo Quang

- Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường

- Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Xung khắc

Xung ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu

Ngày 5 2 2023 là ngày gì năm 2024
Xem ngày lành tháng tốt 4/12/2023: Đây là ngày tốt, có thể làm mọi việc. Chú ý không nên đi thuyền

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc

- Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa

- Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

- Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt

- Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp

- Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc

- Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng

- Không phòng: Kỵ cưới hỏi

- Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp

Trực

Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)

Nhị thập bát tú

Sao: Tất

Ngũ hành: Thái âm

Động vật: Ô (con quạ)

TẤT NGUYỆT Ô: Trần Tuấn: TỐT

(Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cữ: Đi thuyền

- Ngoại lệ: Sao tất gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt.

Gặp ngày Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất tốt . Lại thêm Sao Tất đăng viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 việc rất tốt.

Thứ Bảy, 04/02/2023 17:00 (GMT+07)

(Lichngaytot.com) Xem lịch âm 5/2 - âm lịch hôm nay 5/2/2023 để biết Chủ nhật có phải là ngày đẹp, ngày Hoàng đạo hay không, nên làm hay nên tránh điều gì để được may mắn thuận lợi như ý?

1. Thông tin chung về lịch âm hôm nay 5/2/2023

  • Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 5/2/2023
  • Âm lịch: Ngày 15/1/2023 tức ngày Giáp Ngọ, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
  • Ngày Hoàng/ Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
  • Tiết khí: Lập xuân (từ ngày 4-5/2 đến ngày 18-19/2)
  • Trạch nhật: Ngày Giáp Ngọ - Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Dương Mộc sinh Dương Hỏa: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
  • Trực ngày: Trực Định, tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ. Xấu cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng. Người sinh vào trực này nết na, được hưởng lộc của mẹ cha. Nhân từ, đức hạnh. Thanh liêm - Ôn hòa - Nhân duyên tự mình kén lấy.

Muốn đổi ngày dương sang âm, tra cứu:

Đổi lịch âm dương

2. Đánh giá ngày tốt xấu theo Khổng Minh Lục Diệu

  • Hôm nay là ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
  • Về xuất hành: Hôm nay là ngày Kim Đường: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

3. Tuổi hợp - tuổi xung ngày 5/2/2023

  • Tuổi hợp ngày: Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất.
  • Tuổi xung ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần.

4. Xem giờ tốt - xấu trong ngày 5/2/2023

4.1 Giờ tốt (giờ hoàng đạo):

  • Giáp Tý (23h-1h): Kim Quỹ: Tốt cho việc cưới hỏi.
  • Ất Sửu (1h-3h): Bảo Quang: Hanh thông mọi việc.
  • Đinh Mão (5h-7h): Ngọc Đường: Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
  • Canh Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh: Mọi việc đều tốt.
  • Nhâm Thân (15h-17h): Thanh Long: Tốt cho mọi việc.
  • Quý Dậu (17h-19h): Minh Đường: Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

4.2 Giờ xấu (giờ hắc đạo):

  • Bính Dần (3h-5h): Bạch Hổ: Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
  • Mậu hìn (7h-9h): Thiên Lao: Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
  • Kỷ Tị (9h-11h): Nguyên Vũ: Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
  • Tân Mùi (13h-15h): Câu Trận: Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
  • Giáp Tuất (19h-21h): Thiên Hình: Thiên Hình: Rất kỵ kiện tụng.
  • Ất Hợi (21h-23h): Chu Tước: Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

5. Sao tốt - xấu theo lịch âm 5/2/2023

5.1 Sao tốt chiếu ngày 5/2/2023:

  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc
  • Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc
  • Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

5.2 Sao xấu chiếu ngày 5/2/2023:

  • Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc
  • Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
  • Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
  • Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
  • Bạch hổ: Kỵ an táng
  • Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng

5.3 Sao theo Nhị thập bát tú:

  • Việc nên làm: Xây dựng phòng mới.
  • Việc kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.

Tin bài cùng chuyên mục: