Ngày 29 tháng 6 năm 2023 là ngày gì

Xem lịch âm hôm nay 29/12; theo dõi âm lịch hôm nay 29/12; lịch âm thứ Sáu ngày 29 tháng 12 năm 2023 nhanh và chính xác.

Thông tin chung về lịch âm hôm nay 29/12

  • Dương lịch: 29/12/2023.
  • Âm lịch: 17/11/2023.
  • Nhằm ngày: Minh đường hoàng đạo.
  • Xét về can chi, hôm nay là ngày Tân Dậu, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão thuộc tiết khí Đông Chí.
  • Ngày Ngũ Ly Nhật [Tiểu Hung] - Ngày Tân Dậu - Đồng hành Âm Thổ: Là ngày xấu, có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dễ dẫn đến bất hòa, cãi cọ, không có lợi cho việc lớn.
  • Tuổi hợp với ngày: Sửu, Tỵ.
  • Tuổi khắc với ngày: Ất Sửu, Ất Mùi, Quý Mão, Kỷ Mão.

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay

Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 29/12, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận lợi hơn.

Lịch âm hôm nay cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:

- Giờ Tý [23h-01h]: Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Dần [03h-05h]: Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Mão [05h-07h]: Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Ngọ [11h-13h]: Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Mùi [13h-15h]: Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Dậu [17h-19h]: Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Hắc Đạo hôm nay:

- Giờ Sửu [01h-03h]: Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Thìn [07h-09h]: Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Tỵ [09h-11h]: Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Thân [15h-17h]: Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Tuất [19h-21h]: Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ [trong tín ngưỡng].

- Giờ Hợi [21h-23h]: Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Xuất hành hôm nay âm lịch 29/12/2023

Ngày xuất hành: Thiên đạo: Xuất hành đi xa, cầu tài nên tránh, dù được nhưng rất tốn kém, thất lý mà thua.

Hướng xuất hành: Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón Hỷ thần và Tài thần.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

2. Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

3. Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

4. Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

5. Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

6. Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

7. Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

8. Mùi [13h-15h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

9. Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

10. Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

11. Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

12. Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Việc nên và không nên làm ngày 29/12

Việc nên làm: Khai trương, mở cửa hiệu, cửa hàng, cầu tài lộc, kiện tụng, tranh chấp.

Việc không nên làm: Xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, lợp mái nhà, đổ trần, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, xuất hành đi xa, tế lễ, chữa bệnh, an táng, mai táng.

Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau].

  • Tiểu các: Giờ Sửu [1h - 3h] và Mùi [13h - 15h] Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
  • Tuyết lô: Giờ Dần [3h - 5h] và Thân [15h - 17h] Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  • Đại an: Giờ Mão [5h - 7h] và Dậu [17h - 19h] Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
  • Tốc hỷ: Giờ Thìn [7h - 9h] và Tuất [19h - 21h] Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
  • Lưu tiên: Giờ Tỵ [9h - 11h] và Hợi [21h - 23h] Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 6 năm 2023

HaiBaTưNămSáuBảyC.N

Bao nhiêu ngày kể từ 29/6/2023?

  • Hôm nay ngày 10/1/2024 đã 6 tháng 15 ngày kể từ ngày 29/6/2023
  • Hôm nay ngày 10/1/2024 đã 195 ngày kể từ ngày 29/6/2023
  • Hôm nay ngày 10/1/2024 đã 4680 giờ kể từ ngày 29/6/2023
  • Hôm nay ngày 10/1/2024 đã 16848000 giây kể từ ngày 29/6/2023

Như vậy dương lịch thứ 5 ngày 29 tháng 6 năm 2023 nhằm lịch âm ngày 12 tháng 5 năm 2023, tức ngày Mậu Ngọ tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão. Ngày 29/6/2023 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, mua xe ô tô xe máy phương tiện đi lại, làm bếp, đặt bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

Chủ Đề