Monsoon la gì

gió mùa, mùa mưa, Gió mùa là các bản dịch hàng đầu của "monsoon" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: I need to explain a little bit about monsoons. ↔ Tôi cần giải thích một chút về gió mùa.

monsoon noun ngữ pháp

Any of a number of winds associated with regions where most rain falls during a particular season. [..]

+ Thêm bản dịch Thêm monsoon

"monsoon" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

  • gió mùa

    noun

    wind

    I need to explain a little bit about monsoons.

    Tôi cần giải thích một chút về gió mùa.

    en.wiktionary2016

  • mùa mưa

    noun

    tropical rainy season

    If so, you may change your mind after a visit to Cambodia during the monsoon, or rainy season.

    Nếu thế, có lẽ bạn sẽ thay đổi suy nghĩ sau khi đến Cam-pu-chia vào mùa mưa.

    en.wiktionary2016

  • Gió mùa

    Loại gió

    I need to explain a little bit about monsoons.

    Tôi cần giải thích một chút về gió mùa.

    wikidata

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " monsoon " sang Tiếng Việt

  • Monsoon la gì

    Glosbe Translate

  • Monsoon la gì

    Google Translate

Bản dịch với chính tả thay thế

Monsoon

+ Thêm bản dịch Thêm

"Monsoon" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho Monsoon trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Các cụm từ tương tự như "monsoon" có bản dịch thành Tiếng Việt

  • north-easterly monsoon

    bấc

  • tropical monsoon climate

    Khí hậu nhiệt đới gió mùa

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "monsoon" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

He repeated the feat, without Habeler, from the Tibetan side in 1980, during the monsoon season.

Ông lặp đi lặp lại cuộc chạy đua, không có Habeler, từ phía Tây Tạng vào năm 1980, trong mùa mưa.

WikiMatrix

Widespread monsoon flooding occurred in the South Asian countries of Bangladesh, India, Nepal, and Pakistan from July through September 2017.

Lũ lụt kéo dài đã xảy ra ở các nước Nam Á như Bangladesh, Ấn Độ, Nepal và Pakistan, trong tháng 7 đến tháng 9 năm 2017.

WikiMatrix

On June 19, the NDRRMC reported that 3 people had died from monsoonal rains enhanced by Gaemi.

Vào ngày 19 tháng 6, NDRRMC báo cáo rằng có ba người đã chết vì mưa gió do bão Gaemi.

WikiMatrix

But the wind above is from the northeast monsoon.

Nhưng gió trên là từ gió mùa Đông Bắc

QED

Monsoon rains will reduce the effectiveness of composite bows, the army's main weapon, and will encourage the spread of infectious diseases in the camps.

Gió mùa mưa sẽ làm giảm hiệu quả của các cung hợp, vũ khí chính của quân đội Cao Ly và sẽ gia tăng sự lây lan của các bệnh truyền nhiễm trong doanh trại.

WikiMatrix

Now, what I said was, you get the southwest monsoon going one way, and then it changes and you get the northeast monsoon going the other way.

Ý tôi là các bạn có gió mùa Tây Nam thổi một hướng, và rồi nó thay đổi và bạn có gió mùa đông bắc thổi hướng khác.

ted2019

That'll put us right in the middle of the monsoon season.

Mùa mưa sắp đến mất rồi.

OpenSubtitles2018.v3

It comes with the monsoons.

Nó đến cùng gió màu.

QED

Tsushima has a marine subtropical climate strongly influenced by monsoon winds.

Tsushima có khí hậu cận nhiệt đới hải dương chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa.

WikiMatrix

The summer monsoon lasts from late June through late September with heavy rains from the southwest.

Gió mùa mùa hè kéo dài từ cuối tháng 6 đến cuối tháng 9 với mưa lớn từ phía tây nam.

WikiMatrix

Sarus crane populations in Keoladeo National Park have been noted to reduce from over 400 birds in summer to just 20 birds during the monsoon.

Quần thể sếu sarus tại công viên quốc gia Keoladeo được lưu ý suy giảm từ hơn 400 con chim trong mùa hè xuống chỉ còn 20 con chim xuyên suốt gió mùa.

WikiMatrix

Now, monsoon, the root of the word " monsoon " comes from the word " season. "

Gió mùa, gốc của từ " gió mùa " đến từ chữ " mùa. "

QED

Moderately vigorous monsoon depressions form in the Bay of Bengal and make landfall from June to September.

Các áp thấp gió mùa khá mạnh hình thành trên vịnh Bengal và đổ bộ từ tháng 6 đến tháng 9.

WikiMatrix

For example, following the Indian Ocean monsoon, the Christmas Island red crab (Gecarcoidea natalis) migrates en masse, forming a "living carpet" of crabs.

Sau gió mùa Ấn Độ Dương, cua đỏ đảo Christmas (Gecarcoidea natalis) di cư hàng loạt tạo thành một "thảm sống" cua.

WikiMatrix

Now, when I talk about the northeast monsoon season, I'm sure many of you here know exactly what I mean, but perhaps some of you are not quite so sure.

Giờ, khi tôi nói về gió mùa Đông Bắc, tôi chắc chắn rằng các bạn hiểu ý tôi, nhưng có lẽ một số người không chắc lắm.

QED

A popular event is The Khareef Festival held in Salalah, Dhofar, which is 1,200 km from the capital city of Muscat, during the monsoon season (August) and is similar to Muscat Festival.

Một sự kiện nổi tiếng là Lễ hội Khareef được tổ chức tại Salalah, Dhofar, trong thời kỳ gió mùa (tháng 8) và tương tự Lễ hội Muscat.

WikiMatrix

And during the stormy southwest monsoon, manta rays from all across the archipelago travel to a tiny speck in Baa Atoll called Hanifaru.

Vào giữa mùa gió tây nam bão bùng, cá đuối từ khắp nơi của quần đảo bơi về Baa Atoll hay còn gọi là Hanifaru.

ted2019

For most part, the climate of the region is called the Monsoon climate, which keeps the region humid during summer and dry during winter, and favours the cultivation of jute, tea, rice, and various vegetables in this region.

Hầu hết các địa phương có khí hậu gió mùa, duy trì ẩm trong mùa hè và khô trong mùa đông, và tạo thuận lợi để trồng đay, trà, lúa gạo và các loại cây khác.

WikiMatrix

During the wet season, humid, prevailing monsoon winds blow in from the west and lose their moisture upon hitting the region's mountains.

Trong mùa mưa, gió mùa ẩm ướt, phổ biến thổi từ phía tây và mất độ ẩm của chúng khi chạm vào các ngọn núi trong vùng.

WikiMatrix

Temperatures in Thimphu, located at 2,200 metres (7,218 ft) above sea level in west-central Bhutan, range from approximately 15 to 26 °C (59.0 to 78.8 °F) during the monsoon season of June through September but drop to between about −4 and 16 °C (24.8 and 60.8 °F) in January.

Nhiệt độ ở Thimphu, nằm ở 2.200 mét (7.218 ft) trên mực nước biển ở phía tây-trung tâm Bhutan, dao động từ 15 đến 26 °C (59.0 đến 78.8 °F) trong mùa gió mùa từ tháng 6 đến tháng 9 nhưng giảm xuống khoảng - 4 và 16 °C (24,8 và 60,8 °F) vào tháng Giêng.

WikiMatrix

And you see the monsoons moving around the planet, and the planet almost appears to have a heartbeat.

Và bạn có thể thấy gió mùa di chuyển khắp hành tinh, và hành tinh hầu hết xuất hiện để có một sự xúc động.

ted2019

Maldives is still in the southwest monsoon.

Maldives vẫn còn trong gió mùa Tây Nam.

QED

Once the dry northeast monsoon begins in September, most precipitation in India falls on Tamil Nadu, leaving other states comparatively dry.

Đến khi gió mùa đông bắc khô bắt đầu vào tháng 9, hầu hết mưa tại Ấn Độ là tại Tamil Nadu, còn các bang khác tương đối khô.

WikiMatrix

The lakes are thought to have formed as a result of "cataclysmic rainfall" similar to present-day monsoon rains and most probably lasted for only a few years.

Các hồ được cho là hình thành từ kết quả của hiện tượng "mưa biến cố" tương tự như các cơn mưa gió mùa hiện nay và có khả năng nhất là kéo dài chỉ trong một vài năm.

WikiMatrix

Proponents of the genetic bottleneck theory (including Robock) suggest that the Toba eruption resulted in a global ecological disaster, including destruction of vegetation along with severe drought in the tropical rainforest belt and in monsoonal regions.

Những người ủng hộ lý thuyết cổ chai di truyền (kể cả Alan Robock) cho rằng phun trào Toba dẫn đến một thảm họa sinh thái toàn cầu, bao gồm phá hủy thảm thực vật cùng với hạn hán nghiêm trọng trong vành đai rừng mưa nhiệt đới và trong khu vực gió mùa.