Máy quay phim tiếng Trung là gì

Ngày nay, khi chất lượng cuộc sống ngày được cải thiện thì người ta quan tâm nhiều đến giá trị tinh thần hơn. Vì vậy những khoảnh khắc vui tươi hạnh phúc bên gia đình, người thân, bạn bè luôn chúng ta luôn mong muốn giữ lại. Máy ảnh giúp ta lưu giữ những khoảnh khắc trong cuộc sống, hình ảnh gương mặt thân thương, một phong cảnh hùng vĩ hay một khoảnh khắc đáng nhớ nào đó trong cuộc đời… chúng ta đều cần đến máy ảnh. Đôi khi, chụp ảnh được xem là một cách hiệu quả để thể hiện góc nhìn riêng của bản thân với những sự kiện, hình ảnh hàng ngày diễn ra trước mắt. Ngày hôm nay chúng mình hãy cùng Tiếng trung Anfa tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về chủ đề máy ảnh nha! Hãy cùng lấy giấy và bút, chúng mình bắt đầu thôi nào!!!

照相机 zhào xiàng jī Máy ảnh
立体照相机 lìtǐ zhào xiàngjī Máy ảnh 3D
一步照相机 yībù zhào xiàngjī Máy ảnh chụp lấy ngay
自动测量照相 机 zìdòng cèliáng zhào xiàngjī Máy ảnh chụp tự động
水下照相机 shuǐ xià zhào xiàngjī Máy ảnh dưới nước
红外照相机 hóng wài zhào xiàngjī Máy ảnh hồng ngoại
微型照相机 wéi xíng zhào xiàngjī Máy ảnh mini
傻瓜机 shǎguā jī Máy ảnh ngắm chụp [point and shoot]
反光照相机 fǎn guāng zhào xiàngjī Máy ảnh phản quang
折叠式照相机 zhé dié shì zhào xiàngjī  Máy ảnh xếp
录音照相机 lùyīn zhào xiàngjī Máy quay phim nói
刷子 shuāzi Bàn chải
八牙轮 bā yá lún Bánh răng phim
皮袋 pídài Bao da
闪光灯泡 shǎn guāng dēng pào Bóng đèn chớp
低照指示器 dī zhào zhǐshì qì Bộ chỉ báo ánh sáng thấp
闪光充电指示 shǎn guāng chōng diàn zhǐshì Bộ chỉ báo nạp điện cho đèn chớp
检查蜂鸣器 jiǎn chá fēng míng qì Bộ phận kiểm tra tiếng máy
太阳罩 tài yáng zhào Cái chụp ống kinh
进片杆 jìn piàn gǎn Cần lên phim
快门胶球 kuài mén jiāo qiú Cấu nhả [cửa sập máy ảnh]
三脚架 sān jiǎo jià Chân máy ảnh, giá ba chân
闪光灯开关 shǎn guāng dēng kāi guān Công tắc đèn chớp
后盖开关 hòu gài kāi guān Công tắc mặt sau
附件插座 fùjiàn chāzuò Cổng gắn phụ kiện, chân linh kiện, chân đèn flash rời
变速快门 biànsù kuài mén Cửa chớp biến tốc
走片显示 zǒu piàn xiǎnshì Cửa sổ chạy phim
皮带 pí dài Dây đeo
闪光灯 shǎn guāng dēng Đèn chớp [đèn flash]
电子闪光灯 diànzǐ shǎn guāng dēng Đèn chớp điện tử
暗藏式闪光灯 àncáng shì shǎn guāng dēng Đèn cóc
电池检查灯 diànchí jiǎnchá dēng Đèn kiểm tra pin
镁光灯 měi guāng dēng Đèn Ma­gie
测焦器 cè jiāo qì Đĩa số điều chỉnh tiêu cự
伸缩三脚架 shēn suō sān jiǎo jià Giá ba chân gấp, giá ba chân mở rộng, chân máy xếp
擦镜纸 cā jìng zhǐ Giấy lau ống kính
电池盒 diàn chí hé Hộp pin
光圈 guāng quān Khẩu độ, độ mở
滤光镜 lǜ guāng jìng Kính lọc
紫外线滤光镜 zǐwài xiàn lǜguāng jìng Kính lọc tia tử ngoại
反光镜 fǎn guāng jìng Kính ngắm
后盖视窗 hòu gài shì chuāng Lỗ ngắm mặt sau
对焦屏 duìjiāo píng Màn điều chỉnh tiêu điểm
后盖 hòu gài Mặt sau
交卷暗盒 jiāo juàn ànhé Ngăn đựng phim
倒片曲柄 dào piàn qū bǐng Núm quay tua phim về
快门按钮 kuài mén ànniǔ Nút chụp
模式选择杆 móshì xuǎnzé gǎn Nút gạt chọn chế độ
镜头脱卸按钮 jìngtóu tuōxiè ànniǔ Nút tháo ống kính
倒片开关 dào piàn kāi guān Nút tua phim
预观按钮 yù guān ànniǔ Nút xem trước
胶片室 jiāo piàn shì Ổ phim
电池室 diàn chí shì Ổ pin, ổ chứa pin
镜头 jìng tóu Ống kính
摄远镜头 shè yuǎn jìngtóu Ống kính chụp xa
单镜头 dān jìngtóu Ống kinh đơn
广角镜 guǎng jiǎo jìng Ống kính góc rộng
双镜头 shuāng jìng tóu Ống kính kép
鱼眼镜头 yú yǎn jìngtóu Ống kính mắt cá
可变焦距镜头 kě biàn jiāojù jìngtóu Ống kính thay đổi tiêu cự, ống kính zoom
散装胶片 sǎn zhuāng jiāopiàn Phim
快速交卷  kuàisù jiāojuàn Phim chụp nhanh
黑白胶片  hēibái jiāopiàn Phim đen trắng
微粒胶卷 wéilì jiāojuǎn Phim hạt mịn
红外胶卷  hóng wài jiāojuǎn Phim hồng ngoại
彩色胶卷 cǎisè jiāo juǎn Phim màu
单张胶片 dān zhāng jiāopiàn Phim tấm
胶卷张数 jiāojuǎn zhāng shù Sự phơi sáng
机体  jītǐ Thân máy
加膜镜 jiā mó jìng Thấu kính tráng
自拍装置 zìpāi zhuāngzhì Thiết bị chụp tự động
计数器 jì shù qì Thiết bị đếm số
调焦装置  tiáo jiāo zhuāngzhì Thiết bị điều chỉnh tiêu cự
测距器 cè jù qì Thiết bị đo cự ly
测光表 cè guāng biǎo Thước đo sáng
胶片卷轴 jiāopiàn juànzhóu Trục cuộn phim
心轴 xīn zhóu Trục tâm
镜筒 jìng tǒng Vành ống kính
缩微胶卷 suōwéi jiāo juǎn Vi phim, micro phim
快门调谐盘  kuài mén tiáoxié pán Vòng tốc độ cửa trập trên thân máy

Trên đây là bộ từ vựng về chủ đề máy ảnh trong tiếng trung. Hi vọng với số lượng từ vựng về máy ảnh này sẽ giúp ích cho các bạn nhiều trong công việc học tập và giao tiếp tiếng trung. Gửi các bạn file nghe đi kèm để dễ dàng luyện tập : TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ MÁY ẢNH.

Bạn có thể xem thêm: TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ

Nhận tự vấn khoá học: Tại đây

Tiếng trung Anfa: //tiengtrungcoban.vn

Fanpage: ANFA – TIẾNG TRUNG CƠ BẢN

Địa chỉ: Chùa Láng, Đống Đa . 096 568 52 66

Cuộc sống ngày càng phát triển kéo theo công nghệ hiện đại ngày càng cao, trong mỗi gia đình đều không thể thiếu những thiết bị thông minh như tivi, máy tính để nghe tin tức, xem truyền hình,… Chính vì vậy mà những năm gần đây, những ngành nghề liên quan đến lĩnh vực truyền hình càng trở nên hot hơn bao giờ hết! Cho nên hôm nay chúng ta sẽ cùng học thêm từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nữa nhé đó chính là chủ đề tiếng Trung về kỹ thuật truyền hình nha! Cùng Tiengtrung.com bắt tay vào học ngay thôi nào! 

  1. 导演Dǎoyǎn: đạo diễn
  2. 录音Lùyīn: ghi âm
  3. 钢丝录音Gāngsīlùyīn: ghi âm lên dây từ
  4. 磁带录音Cídàilùyīn: thu băng
  5. 实况录音Shíkuànglùyīn: ghi âm trực tiếp
  6. 磁带录像Cídàilùxiàng: ghi hình trên băng
  7. 电视录像Diànshìlùxiàng: ghi truyền hình
  8. 监督Jiāndū: giám sát viên
  9. 开始广播的时刻Kāishǐguǎngbò de shíkè: giờ bắt đầu phát thanh
  10. 广播系统Guǎngbòxìtǒng: hệ thống phát thanh
  11. 兼容制的彩色电视系统Jiānróngzhì de cǎisèdiànshìxìtǒng: hệ thống tương hợp truyền hình màu
  12. 音响效果Yīnxiǎngxiàoguǒ: hiệu quả âm thanh
  13. 立体声效果Lìtǐshēngxiàoguǒ: hiệu quả stereo
  14. 电视图像Diànshìtúxiàng: hình ảnh tivi
  15. 混录Hǔnlù: hòa âm, tái thu âm
  16. 音响工程师Yīnxiǎnggōngchéngshī: kỹ sư âm thanh
  17. 电视工程师Diànshìgōngchéngshī: kỹ sư truyền hình
  18. 音响技师Yīnxiǎngjìshī: kỹ thuật viên âm thanh
  19. 录音师Lùyīnshī: kỹ thuật viên thu âm
  20. 监视器荧光屏Jiānshìqìyíngguāngpíng: màn hình camera giám sát
  21. 广播网Guǎngbòwǎng: mạng lưới phát thanh
  22. 电视网Diànshìwǎng: mạng lưới truyền hình
  23. 磁带录像机Cídàilùxiàngjī: máy ghi băng hình
  24. 监听器Jiāntīngqì: máy giám sát âm thanh
  25. 电视发射机Diànshìfāshèjī: máy phát hình
  26. 电视摄像机Diànshìshèxiàngjī: máy quay truyền hình
  27. 话筒Huàtǒng: micro

➥ Xem thêm từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kỹ thuật 

Camera là một công cụ kỹ thuật phổ biến thường thấy ở những trường quay để có thể giúp ghi lại những khoảnh khắc trong mỗi lần. Trong tiếng Trung camera được gọi là 监视器 Jiānshì qì

tiengtrungcom

Chúng mình vừa điểm nhanh một số từ vựng tiếng Trung về lĩnh vực truyền hình rồi đấy! Hy vọng bài viết này sẽ có ích cho những bạn đang làm việc tại đài truyền hình muốn sang Trung Quốc thực hiện những cảnh quay nha! 

➥ Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất 

Phạm Dương Châu –Tiengtrung.vn
CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội ĐT : 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy [ Tầng 4 ] ĐT : 09.8595.8595

Video liên quan

Chủ Đề