Mẫu mã sản phẩm tiếng anh là gì

As a result, Neotex Union Industries provided a sample product within a short time using the newly purchased 3D CNC dynamic cutting machine.

Sau khi nhìn thấy sản phẩm mẫu, công ty Anh đã đặt hàng và sản xuất hàng loạt.

After seeing the sample product, the British company made the order and mass production started.

A: Vâng, Chúng tôi có một số sản phẩm mẫu có thể cung cấp cho bạn.

Vâng, đó là phụ thuộc, nếu sản phẩm mẫu miễn phí, nhưng khách hàng nên chăm sóc rõ ràng tính của lưỡi gạt nước;

A: Well, it depends, if the product sample for free, but customer should take care of express charge of products;

Microsoft hy vọng có vài sản phẩm mẫu có thể trở thành sảnphẩm thương mại tốt.

Seeding Camp giúp bạn biếný tưởng trong đầu thành một sản phẩm mẫu, thử nghiệm tính khả thi, xây dựng mô hình kinh doanh, và tự tin pitch ý tưởng kinh doanh của mình để tìm co- founder, khách hàng tiềm năng và angel investors.

Seeding Camp helps to turn the idea into a sample product, test the feasibility, build a business model, and pitch the business idea confidently to find co-founder, potential client and angel investors.

Hành chính văn phòng- đảm bảo mọi người có đầy đủ giấy tờ, sản phẩm mẫu, và các vật dụng marketing khác họ cần để tạo ấn tượng với khách hàng tiềm năng.

Admin roles- make sure everyone has the paperwork, product samples, and other marketing paraphernalia they need to impress potential customers.

Dịch vụ lấy mẫu: sản phẩm mẫu được lựa chọn tại nhà máy sản xuất( hoặc các vị trí lấy mẫu khác) do một giám định viên để chuyển tiếp cho khách hàng hoặc một phòng thí nghiệm để thử nghiệm.

Sample Collection: Product samples are selected at a factory(or other sampling location) by an inspector for forwarding to a client or to a laboratory for testing.

Trong đề tài nghiên cứu, nhóm các nhà khoa học đã xây dựng thành công quy trình công nghệ chế tạo màng MAP năng suất 20kg/ giờ và chế tạo được 500kg sảnphẩm phục vụ thử nghiệm, sản phẩm mẫu.

In the research, scientists successfully built a technology process to create MAP membrane with the productivity of 20 kilograms per hour andmanufacture 500 kilograms pilot and sample products.

Một lợi thế lớn của tiếp thị trực tuyến là cơ hội để dễ dàng và nhanh chóng cung cấp các cuộc thi,mã số phiếu giảm giá, sản phẩm mẫu và thậm chí cả nội dung có giá trị như là quà tặng khuyến mại.

A big advantage of marketing a website is the opportunity to easily and quickly offer contests,coupon codes, product samples and even valuable content as promotional giveaways.

Nếu bạn muốn có một sản phẩm mẫu trước khi đặt đơn hàng, chúng tôi sẽ được vui để gửi cho bạn một tốt mẫu ngay lập tức vì vậy mà bạn có thể các chất lượng và làm cho chắc chắn rằng nếu nó hài lòng bạn.

If you want a product sample before placing the order, we will be glad to send you a good sample immediately so that you can the quality and make sure if it satisfied you.

Sau khi xácminh thỏa đáng của các tài liệu và sản phẩm mẫu với mục đích ký hậu thứ hai, Single Hàng Mẫu Tuyên bố được đưa ra tờ điều thứ hai đó là sự ra đời của lô hàng cho nhà nhập khẩu.

Upon satisfactory verification of the documents and product sample for the purpose of Second Endorsement, the Single Goods Declaration Form is given the Second Endorsement which is the release of the consignment to the importer.

Trong công việc cuối cùngcủa tôi, một khách hàng rất không hài lòng khi việc giao một sản phẩm mẫu không được thực hiện đúng thời hạn, điều đó có nghĩa là khách hàng đã thua lỗ khi bán hàng.

In my last job,a customer was very unhappy when a delivery of a sample product was not made on time, which meant that the customer lost out on making a sale.

Mặc dù không công bố sản phẩm mẫu nào nhưng hai công ty này cung cấp cho các nhà phát triển gói phần mềm để tạo lập ứng dụng TV thông qua việc sử dụng các ngôn ngữ Javascript, XML, HTML và Flash.

Though no product prototypes were shown, the companies offered developers a software toolkit to create TV applications using languages like Javascript, XML, HTML and Flash.

Giờ đây một nghệ sỹ- hay một công ty nội thất- có thể lựa chọn nhiều kiểu cách và màu gỗ, và đơn giản là dựng hình kỹthuật số để tạo ra một sản phẩm mẫu, như là một chiếc bàn hay sàn gỗ.

Now an artist- or furniture company- can choose between, say, many different types and colors of wood,and simply digitally render them onto a model product, such as a floor or table.

Bằng cách tham gia, bạn sẽnhận được tạp chí khách hàng cá nhân, sản phẩm mẫu và các ưu đãi đặc biệt từ NIVEA và các nhãn hiệu khác của Beiersdorf( ví dụ: Labello, 8x4) và Beiersdorf Hautpflege GmbH(" NIVEA Haus") thường xuyên qua email và/ hoặc qua đường bưu điện.

By taking part youwill receive the personal customer magazine, product samples and special offers from NIVEA and other brands of Beiersdorf(e.g. Labello,