Mặt trời trong tiếng anh là gì năm 2024

Hệ Mặt Trời là 1 hệ hành tinh có Mặt Trời ở trung tâm và các thiên thể nằm trong phạm vi lực hấp dẫn của Mặt Trời, tất cả chúng được hình thành từ sự suy sụp của 1 đám mây phân tử khổng lồ cách đây gần 4,6 tỷ năm.

1.

Hệ Mặt Trời bao gồm mặt trời và nhóm hành tinh chuyển động xung quanh nó, hoặc một hệ thống tương tự ở một nơi khác trong vũ trụ.

Solar System is including the sun and the group of planets that move around it, or a similar system somewhere else in the universe.

Cả Alga và nhuyễn thể đều phát triển mạnh dưới ánh mặt trời mùa hè.

Both algae and krill flourish in the summer sun.

Nó sẽ bị tan biến bởi ánh mặt trời chỉ sau vài giờ.

It'll be burnt off by the sun just hours after it rises.

Lè lưỡi ra thở dưới ánh mặt trời nhiệt đới, nó chờ miếng khác quăng về phía nó.

Panting under the tropical sun, he waited for the next morsel to be tossed his way.

Bắt đầu chương trình ngủ đông trong khi tự nạp năng lượng bằng ánh mặt trời.

Activating security cloaking mechanism during solar recharge.

♪ Anh hát trong ánh mặt trời ♪

♪ Singin'through the sunshine ♪

Nó cần ánh mặt trời giàu năng lượng hỗ trợ.

It needs help from the high- energy rays of the sun.

" Ánh mặt trời ban ngày và ánh trăng ban đêm sẽ không còn chiếu vào anh.

" The sun shall not smite thee by day, nor the moon at night.

Những sinh vật ngầm này không cần đại dương hay ánh mặt trời.

These subterranean microbes don't need oceans or sunshine.

Anh có thể sử dụng đồng hồ kết hợp với ánh mặt trời.

You can use a wristwatch in conjunction with the sun.

Họ tiến tới dưới ánh mặt trời.

They'll come in under the sun.

♪ Trên Trời dưới đất hay dưới ánh Mặt trời ♪

♪ On the Earth or in Heaven or under the Sun ♪

Như hơi nóng tỏa ra dưới ánh mặt trời,

Like the shimmering heat along with the sunlight,

Ta cứ tưởng đó là ánh mặt Trời.

I thought it was the sun.

Ánh mặt trời làm tôi nhớ lá cờ của chúng ta, một điềm lành.

The sunburst reminds me of our flag, a good omen.

Tôi đã thấy sa mạc trải dài hơn dưới ánh mặt trời thiêu đốt.

I have seen desert expanses baking in the sun.

Chàng không thể đi lại dưới ánh mặt trời.

You can't walk in the sun.

Bạn đứng đó dưới ánh mặt trời.

You stand there under the sun.

Hạt được rải ra để phơi khô dưới ánh mặt trời.

The beans are spread to dry under the sun.

Nên không may câu chuyện này không phải chỉ về ánh mặt trời và cầu vồng.

So this story is not all sunshine and rainbows, unfortunately.

Nó rất ấm áp... như phơi dưới ánh mặt trời.

It's warm like basking in the sun.

Ánh mặt trời của tôi đấy Mr. Williams.

That's my sunshine right there, Mr. Williams.

Chúng tôi ngồi uống dưới ánh mặt trời chiếu trên lưng, cảm giác như những người tự do.

We sat and drank with the sun on our shoulders, and felt like free men.

Tôi chúc bạn đủ những cơn mưa để biết trân trọng hơn ánh mặt trời .

I wish you enough rain to appreciate the sun more .

Bởi vì, ở đây không có ánh mặt trời chiếu rọi

Cause there'll be no sunlight

♪ Anh trong ánh mặt trời ♪

♪ Floatin'in the sunshine ♪

“Từ vựng tiếng Anh về hệ Mặt trời” là một trong những chủ đề từ vựng thú vị, được nhiều người quan tâm. Trong bài viết này, tác giả sẽ cung cấp những từ vựng, kèm theo đó là phần phiên âm và dịch nghĩa tới người học.

Key takeaways:

  • Từ vựng tiếng Anh về hệ mặt trời: Solar system, Axis, Sun, Moon, Galaxy, Star, Constellation, Milky Way, Comet, Meteor, Astronaut, Planet, Orbit, Asteroid, Universe.
  • Từ vựng tiếng Anh về các hành tinh trong hệ mặt trời: Earth, Jupiter, Mars, Mercucy, Neptune, Uranus, Venus, Saturn.
  • Từ vựng tiếng Anh về vũ trụ: Atmosphere, Meteorite, Eclipse, Lunar eclipse, Solar eclipse, Light year, Zero-gravity, Space station, Horsehead nebula, Nebula, Alpha Centauri, Rocket, Telescope, Spaceship, Black hole, White hole, The Evening star, The Morning star, Satellite technology, Space probe, Lunar module, Manned space flight, Cosmos, Extraterrestrial life.
  • Từ vựng tiếng Anh về các chòm sao: Aquarius, Aquila, Aries, Big Dipper, Cancer, Canis Major, Canis Minor, Capricorn, Cassiopeia, Crater, Crux, Cygnus, Grus, Hydra, Leo, Libra Lupus, Lynx, Lyra, Ophiuchus, Orion, Phoenix, Pisces, Sagittarius, Scorpius, Serpens, Taurus, Virgo.

Từ vựng tiếng Anh về hệ mặt trời

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Solar system

/ˈsoʊ.lɚ ˌsɪs.təm/

Hệ Mặt trời

Axis

/ˈæk.sɪs/

Trục

Sun

/sʌn/

Mặt trời

Moon

/muːn/

Mặt trăng

Galaxy

/ˈɡæl.ək.si/

Thiên hà

Star

/stɑːr/

Ngôi sao

Constellation

/ˌkɑːn.stəˈleɪ.ʃən/

Chòm sao

Milky Way

/ˌmɪl.ki ˈweɪ/

Dải ngân hà

Comet

/ˈkɑː.mɪt/

Sao chổi

Meteor

/ˈmiː.t̬i.ɔːr/

Sao băng

Astronaut

/ˈæs.trə.nɑːt/

Phi hành gia

Planet

/ˈplæn.ɪt/

Hành tinh

Orbit

/ˈɔːr.bɪt/

Quỹ đạo

Asteroid

/ˈæs.tə.rɔɪd/

Tiểu hành tinh

Universe

/ˈjuː.nə.vɝːs/

Vũ trụ

Từ vựng tiếng Anh về các hành tinh trong hệ mặt trời:

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Earth

/ɜːθ/

Trái Đất

Jupiter

/ˈdʒuː.pɪ.təʳ/

Sao Mộc

Mars

/mɑːz/

Sao Hỏa

Mercury

/ˈmɜː.kjʊ.ri/

Sao Thủy

Neptune

/ˈnep.tjuːn/

Sao Hải Vương

Uranus

/ˈjʊə.rən.əs/

Sao Thiên Vương

Venus

/ˈviː.nəs/

Sao Kim

Saturn

/ˈsæt.ən/

Sao Thổ

Từ vựng tiếng Anh về vũ trụ

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Atmosphere

/ˈætməsfɪə/

Khí quyển

Meteorite

/ˈmiːtiəraɪt/

Thiên thạch

Eclipse

/ɪˈklɪps/

Thiên thực

Lunar eclipse

/ˈluːnər ɪˈklɪps/

Nguyệt thực

Solar eclipse

/ˈsəʊlər ɪˈklɪps/

Nhật thực

Light Year

/laɪt jɪə/

Năm ánh sáng

Zero-gravity

/ˈzɪərəʊˌgrævɪti/

Trạng thái không trọng lượng

Space station

/speɪs ˈsteɪʃən/

Trạm không gian

Horsehead Nebula

/hɔːs hɛd ˈnɛbjʊlə/

Tinh vân Đầu ngựa

Nebula

/ˈnɛbjʊlə/

Tinh vân

Alpha Centauri

/ˈælfə sɛnˈtɔːrʌɪ/

Cận tinh Alpha

Rocket

/ˈrɒkɪt/

Tên lửa

Telescope

/ˈtɛlɪskəʊp/

Kính thiên văn

Spaceship

/ˈspeɪsʃɪp/

Tàu con thoi

Black Hole

/blæk həʊl/

Hố đen

White Hole

/waɪt həʊl/

Hố trắng

The Evening star

/ˈiːvnɪŋ stɑː/

Sao hôm

The Morning star

/ˌmɔːr.nɪŋ ˈstɑːr/

Sao mai

Satellite technology

/ˈsæt̬.əl.aɪt tekˈnɑː.lə.dʒi/

Công nghệ vệ tinh nhằm mục đích liên lạc

Space probe

/speɪs proʊb/

Tàu thăm dò vũ trụ không người lái

Lunar module

/ˈluː.nɚ ˈmɑː.dʒuːl/

Tàu thám hiểm mặt trăng

Manned space flight

/mæn speɪs flaɪt/

Tàu thám hiểm vũ trụ có người lái

Cosmos

/ˈkɑːz.məs/

Vũ trụ

Extraterrestrial life

/ˌek.strə.təˈres.tri.əl laɪf/

Cuộc sống tồn tại trên hành tinh khác

Từ vựng tiếng Anh về các chòm sao

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Aquarius

/əˈkwer.i.əs/

Chòm sao Bảo Bình

Aquila

/ˈakwɪlə/

Chòm sao Thiên Ưng

Aries

/ˈer.iːz/

Chòm sao Bạch Dương

Big Dipper

/bɪgˈdɪpə/

Chòm sao Bắc Đẩu

Cancer

/ˈkæn.sɚ/

Chòm sao Cự Giải

Canis Major

/ˈkenɪs ˈmeɪʤə/

Chòm sao Đại Khuyển

Canis Minor

/ˈkenɪs ˈmaɪ.nɚ/

Chòm sao Tiểu Khuyển

Capricorn

/ˈkæprɪkɔːn/

Chòm sao Ma Kết

Cassiopeia

/ˌkasɪəˈpiːə/

Chòm sao Thiên Hậu

Crater

/ˈkreɪ.t̬ɚ/

Chòm sao Cự Tước

Crux

/ˈkrʌks/

Chòm sao Nam Thập Tự

Cygnus

/ˈsɪɡnəs/

Chòm sao Thiên Nga

Grus

/ɡrʌs/

Chòm sao Thiên Hạc

Hydra

/ˈhaɪdrə/

Chòm sao Trường Xà

Leo

/ˈliː.oʊ/

Chòm sao Sư Tử

Libra

/ˈliːbrə/

Chòm sao Thiên Bình

Lupus

/ˈluː.pəs/

Chòm sao Sài Lang

Lynx

/lɪŋks/

Chòm sao Thiên Miêu

Lyra

/ˈlʌɪrə/

Chòm sao Thiên Cầm

Ophiuchus

/ ɒfijuːkəs /

Chòm sao Xà Phu

Orion

/əˈraɪən/

Chòm sao Thợ Săn

Phoenix

/ˈfiːniks/

Chòm sao Phượng Hoàng

Pisces

/ˈpaɪsiːz/

Chòm sao Song Ngư

Sagittarius

/ˌsædʒɪˈteriəs/

Chòm sao Nhân Mã

Scorpius

/ˈskɔːpɪəs/

Chòm sao Thiên Yết

Serpens

/ˈsəːp[ə]nz/

Chòm sao Cự Xà

Taurus

/ˈtɔːrəs/

Chòm sao Kim Ngưu

Virgo

/ˈvɜːgəʊ/

Chòm sao Xử Nữ

Người học có thể tham khảo thêm một số collocations và từ vựng cùng chủ đề để áp dụng vào IELTS Writing Task 2 tại đây:

IELTS Writing task 2 – 12 collocations chủ đề Space Exploration

Idea for IELTS Writing task 2 Topic Space Exploration chủ đề khó và từ vựng

Idea for IELTS Writing Task 2 topic Space Exploration kèm theo từ vựng chủ đề

Tổng kết

Bài viết đã cung cấp một số những từ vựng thông dụng để áp dụng trả lời những câu hỏi chủ đề . Người học cần luyện tập thường xuyên để có thể áp dụng trong các bài nói hay các cuộc hội thoại hàng ngày.

Nguồn tham khảo:

“English Dictionary, Translations & Thesaurus.” Cambridge Dictionary, //dictionary.cambridge.org/.

Mặt trời đọc tiếng Anh như thế nào?

Sun [noun]: Mặt trời Ex: The sun rises in the East.

Có bao nhiêu hành tinh trong Hệ Mặt Trời bằng tiếng Anh?

Từ vựng tiếng Anh về các hành tinh trong hệ mặt trời: Earth, Jupiter, Mars, Mercucy, Neptune, Uranus, Venus, Saturn.

Sao Mộc tên tiếng Anh là gì?

Sao Mộc [tiếng Anh: Jupiter] hay Mộc Tinh [chữ Hán: 木星] là hành tinh thứ năm tính từ Mặt Trời và là hành tinh lớn nhất trong Hệ Mặt Trời. Nó là hành tinh khí khổng lồ với khối lượng bằng một phần nghìn của Mặt Trời nhưng bằng hai lần rưỡi tổng khối lượng của tất cả các hành tinh khác trong Hệ Mặt Trời cộng lại.

Mặt trăng tiếng Anh viết như thế nào?

MOON | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Chủ Đề