Mạch động lực trong tiếng anh gọi là gì năm 2024

Tuy nhiên, các nguyên lý nhiệt động lực học của sự hình thành là giống như nhau.

The thermodynamic principles of formation, however, are the same.

Định luật thứ 2 của nhiệt động lực học.

Second law of thermodynamics.

Điều này đưa tôi trở lại sự so sánh của tôi về động lực học từ lúc đầu.

This leads me back to my aerodynamic analogy from the beginning.

Và thế giới toàn là động lực học có tổng khác 0.

And the world is full of non-zero-sum dynamics.

Ông ấy là người chỉ dẫn chúng tôi môn động lực học hóa học ở năm hai.

He was our chemical kinetics advisor our second year.

Clausius đã suy ra quan hệ Clausius-Clapeyron từ nhiệt động lực học.

Clausius deduced the Clausius–Clapeyron relation from thermodynamics.

Ông mô tả các lớp của sóng từ thuỷ động lực học nay gọi là sóng Alfvén.

He described the class of MHD waves now known as Alfvén waves.

25 . Tạo động lực học tiếng Anh

25 . Improving your motivation for learning English

Quá trình này tương tự như bất ổn định Rayleigh-Taylor trong động lực học chất lưu.

The process is similar to the Rayleigh-Taylor instability in hydrodynamics.

Một trong những mà bạn có lẽ hầu hết quen thuộc là động lực học.

The one with which you're probably most familiar with is dynamics.

Đâu có, tớ đang làm một nghiên cứu về Động lực học trên cơ thể con người.

Nothing, I am doing a research on Human Dynamics.

Nếu tôi không dùng máy sưởi, tôi sẽ... chết dần vì định luật nhiệt động lực học.

If I do not use my heater, I will be... slowly killed by the laws of thermodynamics.

Phản ứng Belousov-Zhabotinsky là một ví dụ điển hình về nhiệt động lực học không cân bằng.

Belousov-Zhabotinsky reactions are a classic example of non-equilibrium thermodynamics.

Physical Review Fluids [PRFluids]: Động lực học chất lỏng.

Physical Review Fluids [PRFluids]: Fluid dynamics.

Chúng cũng là trung tâm của phân tích động lực học.

They are also central to dynamic analysis.

Điều này đưa tôi trở lại sự so sánh của tôi về động lực học từ lúc đầu.

This leads me back to my aerodynamic analogy.

Thay vào đó, trọng tâm phải là "sự phân tách cục bộ và động lực học nội bộ".

Instead, the focus must be on "local cleavages and intracommunity dynamics".

Hiệu ứng chậm lại đến từ sự chuyển giao động lực học giữa nguyên tử và photon.

The slow down effect comes from the transfer of momentum between the atom and the photon.

Tôi cần phải nhìn xuyên suốt... để làm chủ động lực học.

I need to look through to the governing dynamics.

Các vấn đề chính liên quan đến biến chứng thủy động lực học và hóa học.

Primary issues concerned hydrodynamic and chemical complications.

Nói cho em biết... anh là thần thánh trong Động lực học chất lỏng đấy.

I'll have you know I was a god at fluid dynamics.

Đó là một quy luật khoa học nổi tiếng - quy luật thứ hai của nhiệt động lực học .

It is a well-known scientific law - the second law of thermodynamics .

Nó rất hữu ích trong việc nghiên cứu động lực học khí quyển.

It is useful in the study of atmospheric dynamics.

Giáo sư Youens chấm bài hệ thống động lực học của em hay là anh chấm?

Did Professor Youens grade my dynamical systems paper or did you? Uh...

Cậu ấy nói đúng, là nhiệt động lực học.

Right, it's thermodynamics.

Mạch đập là nhịp đập của các động mạch khi máu được đẩy qua chúng, thường được nghe thấy rõ ở cổ tay hoặc cổ.

1.

Hiện tại mạch đập của anh ấy là bao nhiêu?

What is his pulse at the moment?

2.

Tôi không thể nghe thấy mạch đập của anh ấy nữa.

I could not find his pulse anymore.

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh về một số chỉ số trong cơ thể như blood pressure, pulse và heartbeat nha!

- blood pressure [huyết áp]: His blood pressure tended to stabilize. [Huyết áp của anh đã có xu hướng ổn định.]

- pulse [mạch đập]: What is his pulse at the moment? [Hiện tại mạch đập của anh ấy là bao nhiêu?]

- heartbeat [nhịp tim]: Her heartbeat was regular at last. [Cuối cùng thì nhịp tim của cô ấy cũng trở nên đều đặn.]

3 mm for Alumium or copper to prevent damage of the motor or the motor circuit board due to overload.

Hoạt động điện từ chất lỏng dừng chung, dòng chảy có thể được kiểm soát Ứng dụng cho M/ C là sử dụng dấu hiệuđiện để điều khiển thích hợp cho mạch động cơ thủy lực phun, nâng M/ C.

General stop fluid solenoid act, the flow can be controlled Application for the M/C is using electricsign to control suitable for injection hydraulic motor circuit, lift M/C.

Cho phép lắp đặtsẵn có bộ phận ngắt mạch động cơ như các thiết bị an toàn bổ sung, vì không thể đảm bảo bảo vệ động cơ hoàn chỉnh theo tất cả các điều kiện hoạt động thể hiểu được[ ví dụ như hoạt động với giảm điện áp].

It is only permissible to install commercially available motor circuit breakers as additional safety devices, since they are not able to ensure complete motor protection under all conceivable operating conditions[e.g. operation with reduced voltage].

Trong quá trình vận hành, bộ xả tránh sự hoạt động quá tải của thiết bị gây ra bởi các hạt vật liệu lớn và lực dính mạnh,hoặc thiết bị hoặc hư hỏng do thiết bị hoặc ngắn mạch động cơ gây ra bởi các vật lạ trong bộ thu bụi.

During the operation, the discharger avoids the overload operation of the equipment caused by large material particles and strong adhesive force,or the equipment or damage caused by the equipment or motor short circuit caused by the foreign objects in the Dust Collector.

Vận dụng kháiniệm thiết kế dự phòng với động cơ và mạch điều khiển kép, hỏng hóc ở một động cơ/ mạch điều khiển đồng nghĩa với mạch/ động cơ còn lại có thể tiếp tục hỗ trợ lái.

Adopting a redundant design concept with dual drive circuit and motor, the failure of one drive circuit/motor means that the other can continue to assist steering.

The thiết bị được sửdụng trong không thường xuyên chuyển mạch và động cơ thường xuyên bắt đầu.

The device is used in infrequently switched circuits and infrequently started motors.

Chúng tôi sản xuất PCB hiển thị, mạch cho động cơ và các linh kiện điện tử khác nhau như hệ thống âm thanh nổi.

We produce display PCBs, circuits for engines and various electronic components such as stereo systems.

Mạch điện, mạch điều khiển, mạch cảm biến, mạch điều khiển động cơ.

Bảo vệ quá dòng: Mạch tích hợp sẽ tự động ngắt kết nối khi dòng điện quá cao do quá tải, đoản mạch hoặc động cơ bị ngưng trệ.

Over-current protection: The built-in circuit will be automatically disconnected when the current is too high due to overload, short-circuit or motor stalled.

[ 3] Chức năng của máy vàđặc tính của máy tiện chuyển mạch động cơ điện phần ứng.

[3] Machine function and characteristic of armature electirc motor commutator turning machine.

Khi có sự cố ngắn mạch trong động cơ hoặc đường dây, Nó có thể cắt điện kịp thời.

When there is a short-circuit in the motor or line, It can cut off power timely.

Tôi chắc chắn rằngbạn đã từng nghe:“ Dầu là huyết mạch trong động cơ của bạn.”.

I am sure you know that“Oil is the lifeblood of your engine”.

Toyota cho biết vấn đề cánh cửa bịmở ra do bị tựa lên và mạch điện động cơ bị quá tải.

Toyota says the problem happenswhen the door's opening is impeded and the motor's circuit gets overloaded.

Nó được sử dụng để phân phối năng lượng điện và bảo vệ đường dây và bộ máy điện khỏi bị quá tải vàbảo vệ ngắn mạch của động cơ.

It is used to distribute electric power and protect the line and power apparatus from being overload andshort-circuit protection of the motor.

Nhìn chung, bài tập sẽ làm giảm độ cứng ở động mạch chủ, động mạch chính trong cơ thể.

Overall, the exercise reduced stiffness in the aorta, the main artery in the body.

Furosemide được sử dụng để làm giảm lượng chất lỏng trong cơ thể,đặc biệt là trong tĩnh mạch và động mạch của cơ thể.

Lasix is used to decrease the amount of fluid in the body,particularly in the veins and arteries of the body.

Sự tích tụ này-được gọi chung là mảng- trong động mạch khắp cơ thể được gọi là xơ vữa động mạch.

This buildup- collectively known as plaques- in arteries throughout the body is called atherosclerosis.

Bên trong một chế độ cộng sản, mạng lưới đồng lõa chạy nhưhệ thống tĩnh mạch và động mạch trong cơ thể con người.

Inside a communist regime,lines of complicity ran like veins and arteries inside the human body.

Thuốc cũng ảnh hưởng đến động mạch chủ- động mạch lớn nhất của cơ thể và khiến nhiều người dùng cần thay van tim.

The drug also affected the aorta, the body's largest artery, and left many users in need of heart valve replacements.

Một số yếu tố có thểgóp phần vào điểm yếu trong thành động mạch và làm tăng nguy cơ chứng phình động mạch não.

A number of factors can contribute to weakness in an artery wall and increase the risk of a brain aneurysm.

Nhưng nguyên nhân quan trọng nhất gây tăng áp lực mạch là tình trạng xơ cứng vàviêm động mạch chủ, động mạch lớn nhất của cơ thể.

But by far the most important cause of elevated pulse pressure is stiffness and inflammationof the aorta, the largest artery in the body.

Nếu người nhận còn nhỏ,thì các mạch máu được kết nối với động mạch lớn nhất trong cơ thể[ động mạch chủ] và tĩnh mạch lớn nhất trong bụng.

If the patient receiving the kidney is a child,then the blood vessels are connected with the largest artery in the body[aorta] and in the largest vein in the belly.

Chủ Đề