Không được tiếng hàn là gì

Ngày đăng: 29/03/2023 / Ngày cập nhật: 29/03/2023 - Lượt xem: 127

Làm thế nào để nói không có gì tiếng Hàn? Khi ai đó cám ơn, bạn nên lịch sự xã giao, đáp lại bằng câu “không có chi”. Tất nhiên, trong tiếng Hàn có nhiều cách để nói cụm từ này.

Trong bài viết dưới đây, tôi sẽ hướng dẫn bạn tất cả những cách để nói không có gì trong tiếng Hàn và cách sử dụng trong ngữ cảnh cụ thể.

Nội Dung []

  • 1.
  • 2.
  • 3.
  • 4.

1. Cách nói không có gì tiếng Hàn phổ thông

1.1 아니에요 [anieyo]

Cách đáp không có gì trong tiếng Hàn phổ biến nhất, đây là cụm từ được nghe thường xuyên nhất khi giao tiếp ở Hàn Quốc. Trên thực tế, nếu bạn muốn một cách diễn đạt “không có chi” duy nhất bằng tiếng Hàn, hãy học nói 아니에요 [anieyo].

Thay vì nói 아니에요 [anieyo] ngắn gọn, cụt ngủn, bạn nên kéo dài ra một chút 아…니에에요 [a… nieyo]. Đây là cách thể hiện hàm ý – Một cách tử tế để nói “không”.

1.2 괜찮아요 [gwaenchanayo]

Nghĩa đen là “ổn mà”, “không sao cả”, 괜찮아요 [gwaenchanayo] đồng thời cũng mang nghĩa “không có chi đâu” khi ai đó nói cám ơn.

Nếu muốn, có thể kết hợp cả 아니에요 [anieyo] và nói 아니에요, 괜찮아요 [anieyo, gwaenchanayo].

Sử dụng tông giọng khi nói 아니에요 [anieyo] sẽ giúp truyền đạt thêm ý nghĩa cho 괜찮아요 [gwaenchanayo]. Chỉ cần thực hành nhiều một chút, bạn sẽ sớm thuần thục.

Cách nói không có gì phổ biến nhất trong tiếng Hàn

2. Không có gì trong tiếng Hàn trang trọng

2.1 아닙니다 [animnida]

아닙니다 [animnida] là từ đồng nghĩa với 아니에요 [anieyo], nhưng mang nghĩa trang trọng hơn.

Theo nghĩa đen, 아닙니다 [animnida] có nghĩa là “không”, một cách để diễn đạt không có chi tiếng Hàn mang sắc thái lịch sự.

Khi ai đó nói cám ơn, bạn chỉ cần đáp lại: “không” là đủ.

Trong một số ngữ cảnh đặc biệt như phỏng vấn, hội nghị, tiệc tùng…Bạn sẽ muốn sử dụng từ 아닙니다 [animnida] thay vì 아니에요 [anieyo].

2.2 천만에요 [cheonmaneyo]

Đây là cụm từ có nguồn gốc từ 천만 [cheonman – Mười triệu], hàm ý là chuyện đó rất nhỏ, có làm thêm hàng chục triệu lần cũng không cần cám ơn đâu.

천만에요 [cheonmaneyo] rất ít khi được sử dụng trong giao tiếp thực tế hàng ngày, cách nói không có gì này chủ yếu trong sách văn học, hoặc văn viết tiếng Hàn.

2.3 별말씀을요 [byeolmalsseumeullyo]

Một cách khác để nói không có gì tiếng Hàn. Đây cũng là một từ ít khi được sử dụng.

Không có chi kiểu lịch sự khách sáo

3. Cách nói không có chi tiếng Hàn thân mật

3.1 아니야 [aniya]

Không có gì một cách thân mật trong tiếng Hàn Quốc. Thường áp dụng với bạn bè, người ngang hoặc nhỏ tuổi hơn.

3.2 괜찮아 [gwaenchana]

Khi nói chuyện thân mật, bạn có thể sử dụng riêng lẻ 괜찮아 [gwaenchana] và 아니야 [aniya], hoặc kết hợp cả hai từ. Để diễn đạt rõ ý nghĩa, bạn cần thể hiện bằng tông giọng của mình.

Aniya - Cách nói dành cho bạn thân thiết

4. Không có gì trong tiếng Hàn sau khi tặng quà

Nếu được người khác nói “cám ơn” sau khi bạn tặng quà cho họ, hãy nói ‘별거아니에요[byeolgeo anieyo] trong tiếng Hàn.

Trong một số trường hợp, thay vì nói không có chi, bạn cũng có thể nói “cám ơn.”

Ví dụ:

Ai đó nói “cám ơn vì anh đã đến”, bạn có thể đáp lại “cám ơn vì đã mời tôi” [초대해주셔서감사합니다 | chodaehae jusyeoseo gamsahamnida].

Như đã đề cập, nếu không muốn rườm rà, hãy sử dụng cách nói không có gì trong tiếng Hàn đơn giản nhất: 아니에요 [anieyo]. Đơn giản, phù hợp trong mọi hoàn cảnh.

Không có gì, Không có chi thường được nói khi chúng ta đáp lại lời cảm ơn của người khác. Vậy đã biết cách nói Không có gì tiếng Hàn chưa? Bài viết hôm nay sẽ giải đáp cho các bạn kiến thức này. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Cùng tìm hiểu các mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp phổ biến nhất

Cách sử dụng của Không có gì tiếng Hàn

Cách sử dụng của Không có gì trong tiếng Hàn cũng tương tự như trong tiếng Việt, ví dụ như khi có ai đó cần bạn giúp đỡ, cảm ơn bạn, vô tình va vào bạn,…

Cách nói Không có gì tiếng Hàn

Cách nói trang trọng

Cách nói trang trọng được sử dụng khi nói chuyện với những người lớn tuổi, người có địa vị cao hơn bạn, người mà bạn không biết rõ; trong môi trường trang trọng như phỏng vấn xin việc. Cách nói tiếng Hàn Không có gì trong trường hợp trang trọng lại được chia ra làm 3 cách khác nhau.

  1. 천만에요 [cheonmaneyo]

Cách nói này không được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp hằng ngày mà nó xuất hiện chủ yếu trong sách hoặc bản dịch.

  1. 별말씀을요 [byeolmalsseumeullyo]

Đây cũng là một cách nói trang trọng Không có gì trong tiếng Hàn không được sử dụng thường xuyên.

  1. 괜찮습니다 [gwaenchanseumnida]

Cách nói này được sử dụng trong hầu hết các cuộc nói chuyện hằng ngày.

Cách nói tiêu chuẩn

Cách nói tiêu chuẩn của Không có chi tiếng Hàn được sử dụng trong hầu hết các tình huống, với những người bạn chưa biết rõ hoặc những người lớn tuổi hơn bạn. Có 2 cách nói tiêu chuẩn:

  1. 아니에요 [anieyo]

Đây là cách nói phổ biến nhất để đáp lại lời cảm ơn của người khác.

  1. 괜찮아요 [gwaenchanayo]

괜찮아요 có nghĩa là “Mọi chuyện đều tốt”, “Nó ổn” vì vậy nó cũng có thể được sử dụng khi nói Không có gì bằng tiếng Hàn.

\>> Cùng tìm hiểu về kính ngữ trong tiếng Hàn Quốc

Cách nói thân mật

Cách nói thân mật được sử dụng khi nói chuyện với những người ít tuổi hơn bạn, những người có mối quan hệ thân thiết, gần gũi với bạn. Có hai cách nói:

  1. 아니야 [aniya]
  2. 괜찮아 [gwaenchana]

Giới thiệu một số câu giao tiếp thông dụng trong tiếng Hàn

Không có gì là một câu nói giao tiếp vô cùng quen thuộc trong tiếng Hàn và có lẽ đối với các mọt phim Hàn Quốc lại càng quen thuộc hơn. Ngoài câu nói này ra thì còn rất nhiều câu giao tiếp cơ bản, thông dụng khác mà các bạn cần biết như:

  1. 안녕? [An-nyong?] => Chào!
  2. 안녕하세요? [An-nyong-ha-sê-yo] => Chào bạn?
  3. 안녕하십니까? [An-nyong-ha-sim-ni-kka] => Chào bạn?
  4. 만나서 반가워. [Man-na-sô- ban-ga-wo] => Rất vui được gặp bạn.
  5. 만나서 반갑습니다. [Man-na-sô- ban-gap-sưm-ni-da] => Rất vui được gặp bạn.
  6. 오래간만입니다. [Ô-re-gan-man-im-ni-da] => Lâu rồi không gặp.
  7. 오래간만이에요. [Ô-re-gan-man-i-ê-yo] => Lâu rồi không gặp
  8. 오셨어요? [o-syo-so-yo => Bạn có ở đây không?
  9. 어! 왔어요? [oas-so-yo] => Ơ! Cậu đến lúc nào thế?
  10. 밥 먹었어요? [bab- mok-kok-so-yo] => Cậu ăn cơm chưa?
  11. 잘지냈어요? [chal-chi-ne-so-yo] => Cậu có khỏe không?
  12. 좋은 아침입니다. [cho-un-a-chim-im-ni-da] => Chúc cậu một ngày tốt lành nhé.
  13. 좋은 하루 되세요. [cho-un-ha-ru-tue-se-yo] => Chúc một ngày tốt đẹp.
  14. 좋은 아침입니다. [cho-un-a-chim-im-ni-da] => Chúc cậu một buổi sáng tốt lành nhé.
  15. 좋은 저녁 되세요. [cho-un-cho-nyok-tuê-sê-yo] => Chúc buổi tối tốt đẹp.
  16. 도와주세요. [do-wa-ju-se-yo] => Hãy giúp tôi.
  17. 사랑합니다. [sa-rang-ham-ni-da] => Tôi yêu bạn.
  18. 환영합니다. [hwan-yeong-ham-ni-da] => Hoan nghênh.
  19. 행운. [haeng-un] => Chúc may mắn.
  20. 건. [geon-bae] => Cạn ly.
  21. 생일 축하합니다. [saeng-il chuk-ha-ham-ni-da] => Chúc mừng sinh nhật
  22. 내일 봐요 [ne-il-boa-yo] => Ngày mai gặp nhé!
  23. 잘 지내요. [Jal-ji-ne-yo] => Tôi bình thường.
  24. 그저 그래요. [Gư-jơ-gư-re-yo] => Tàm tạm, bình thường.
  25. 또 뵙겠습니다. [Tô-pôp-ge-ssưm-ni-da] => Hẹn gặp lại bạn,
  26. 미안합니다. [Mi-an-ham-ni-da] => Tôi xin lỗi.
  27. 늦어서 미안합니다. [Nư-jơ-sơ- mi-an-ham-ni-da] => Tôi xin lỗi, tôi đến muộn.
  28. 괜찮습니다. [Kuen-chan-ssưm-ni-da] => Mọi thứ đều ổn.
  29. 괜찮아. [Kuen-cha-na-yo] => Tôi không sao/ Tôi ổn.
  30. 감사합니다. [Gam-sa-ham-ni-da] => Cảm ơn.
  31. 고맙습니다. [Go-map-sưm-ni-da.] => Cảm ơn.
  32. 고마워. [Go-ma-wo.] => Cảm ơn.
  33. 뭘요. [Mwol-yo.] => Không có chi.
  34. 아니예요. [A-ni-yê-yo.] => Không có gì.
  35. 네/예. [Nê/ Yê.] => Vâng.
  36. 응/어. [Eung/ơ.] => Yeah.
  37. 저기요. [Jơ-gi-yo.] => Này.
  38. 잠깐만요/잠시만요. [Jam-kkan-man-yô/Jam-si-man-yô] => Làm ơn đợi chút ạ.
  39. 아니요/ 아뇨. [A-ni-yô/ A-nyô] => Không.
  40. 아니. [A-ni] => Không phải.
  41. 잘 가. [Jal ga] => Tạm biệt [mình đi đây].
  42. 안녕히 가세요. [An-nyơng-hi ga-se-yô] => Tạm biệt.
  43. 안녕히 가십시오. [An-nyơng-hi ga-sip-si-ô] => Tạm biệt.
  44. 잘 있어. [Jal is-sơ] => Tạm biệt, tôi đi đây
  45. 안녕히 계세요. [An-nyơng-hi gyê-sệ-yô] => Goodbye
  46. 안녕히 가세요. [an-nyong-hi-ka-se-yo] => Về cẩn thận nhé.
  47. 안녕히 가십시오. [an-nyong-hi-ka-sib-si-o] => Về cẩn thận nhé [cách nói kính trọng]
  48. 안녕히 계세요. [an-nyeong-kye-se-yo] => Ở lại mạnh khỏe nhé.
  49. 안녕히 계십시오. [an-nyong-hi-kye-sib-si-o] => Ở lại mạnh khỏe nhé [cách nói kính trọng].
  50. 잘 있어! [chalk-so] => Ở lại mạnh khỏe nhé!
  51. 여보세요. [yeo-bo-se-yo] => Alo
  52. 실례지만 누구세요? [sil-lye-ji-man nugu-se-yo] => Xin lỗi nhưng mà ai đấy ạ?
  53. …씨 좀 부탁드립니다. [… ssi jom bu-tag-deu-lim-ni-da] => Hãy cho tôi gặp … với ạ.
  54. …입니다. […im-ni-da] => Tôi là …
  55. … 씨와 통화할 수 있을까요? [… ssi-wa thong-hwa-hal su is-seul-kka-yo] => Có thể nối máy cho … giúp tôi được không ạ?
  56. 잠시만 기다리세요. [jam-si-man ki-da-li-se-yo] => Xin đợi một lát ạ.
  57. 죄송하지만 … 씨가 지금 안 계십니다. [joe-song-ha-ji-man … ssi-ga jam-si ja-li-leul bi-wos-sseum-ni-da] => Xin lỗi nhưng … bây giờ không có ở đây.
  58. … 씨에게 다시 전화하라고 할까요? [… ssi-e-ge da-si jeon-hwa-ha-la-go hal-kka-yo] => Bạn có muốn … gọi lại cho không?
  59. 메시지를 남기시겠어요? [me-si-ji-leul nam-gi-si-ges-seo-yo] => Bạn có muốn để lại lời nhắn không?
  60. 뭐예요? [muơ-yê -yô] => Cái gì vậy?
  61. 왜요? [oe-yô] => Tại sao?
  62. 어때요? [Ơ-te-yô] => Sao rồi/ Thế nào rồi/Có được không?
  63. 언제 예요? [Ơn-chê -yê -yô] => Khi nào?/ Bao giờ?
  64. 이게 뭐예요? [i-kê muơ-yê -yô] => Cái này là gì?
  65. 저게 뭐예요? [chơ-kê muơ-yê -yô] => Cái kia là gì?
  66. 뭘 하고 있어요? [muơl ha-kô -ít-xơ-yô] => Bạn đang làm gì vậy?

\>> Hướng dẫn cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn Quốc hiệu quả

Bài viết trên đây đã hướng dẫn các bạn cách nói Không có gì tiếng Hàn một cách rất đầy đủ và chi tiết. Không chỉ thế, bài viết còn giới thiệu các câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng. Hy vọng những chia sẻ này sẽ giúp cho quá trình học tiếng Hàn của bạn trở nên thuận tiện hơn nhé! Nếu bạn còn bất cứ thắc mắc gì thì đừng ngần ngại mà hãy liên hệ ngay với Sunny để được tư vấn nhanh nhất.

Chủ Đề