Khoảng cách từ đầu phun đến trần là bao nhiêu

14.2.4.1 Nơi độ dày các kết cấu xây dựng [dầm, cột,…] không quá 12inch [300mm], đầu phun ESFR sẽ được lắp đặt ở các ô, rãnh phân chia bởi những kết cấu xây dựng trên.

14.2.4.2 Khoảng cách và diện tích bao phủ tối thiểu của đầu phun sẽ tuân theo các yêu cầu ở mục 14.2.8 và 14.2.9.

14.2.5 Màn chắn

14.2.5.1 Nơi hệ thống đầu phun ESFR lắp đặt gần với hệ thống đầu phun thường, yêu cầu cần có màn chắn bằng vật liệu không bắt lửa bề dày ít nhất 2ft [600mm] để chia thành 2 khu vực riêng biệt.

14.2.5.2 Phải có một khoảng thông thoáng ít nhất 4ft [1,2m] bên dưới màn chắn để phân chia các khu vực.

14.2.6 Nhiệt độ định mức. Nhiệt độ định mức của đầu phun ESFR sẽ như thông thường, trừ mục 9.4.2 yêu cầu mức nhiệt độ trung bình và cao. 14.2.7 Tình huống nguy hiểm. Đầu phun ESFR được thiết để thỏa mãn tiêu chuẩn trong chương 23 và 24 sẽ được phép dùng để bảo vệ các trường hợp nguy cơ thấp và thông thường 14.2.8 Diện tích bảo vệ mỗi đầu phun [ESFR]

14.2.8.1 Xác định diện tích bảo vệ. Diện tích bảo vệ mỗi đầu phun [As] dựa trên giá trị trong bảng 14.2.8.2.1

Loại công trình

Chiều cao trần ≤30ft [9,1m]

Chiều cao trần > 30ft [9,1m]

Diện tích bảo vệ

Khoảng cách

Diện tích bảo vệ

Khoảng cách

ft2

m2

ft

m

ft2

m2

ft

m

Không cháy không cản trở

100

9

12

3,7

100

9

10

3

Không cháy có cản trở

100

9

12

3,7

100

9

10

3

Dễ cháy không cản trở

100

9

12

3,7

100

9

10

3

Dễ cháy có cản trở

N/A

N/A

N/A

N/A

N/A

N/A

N/A

N/A

14.2.8.2.2 Trừ khi các yêu cầu của mục 14.2.8.2.3 được thỏa, diện tích bảo vệ tối đa của mỗi đầu phun sẽ không vượt quá 100ft2 [9,3m2]

14.2.8.2.3* Khi có vật cản vật cản [giàn, dầm, giằng], để né vật cản, cho phép dịch chuyển đầu phun 1 đoạn dọc theo đường ống tối đa 1ft [300mm] khi đó khoảng cách tối đa giữa các đầu phun được tăng thêm 1ft. Diện tích bao phủ đầu phun dịch chỉnh đó là không quá 110ft2 [10m2] nếu các điều kiện sau thỏa mãn:

[1] diện tích bảo vệ trung bình của đầu phun dịch chỉnh và các đầu phun liền kề không quá 100ft2 [9m2].

[2] Nhánh ống liền kề sẽ giữ nguyên kiểu bố trí.

[3] Không có trường hợp khoảng cách giữa các đầu phun vượt quá 12ft [3.7m]

14.2.8.3 Diện tích bảo vệ tối thiểu. Diện tích bảo vệ tối thiểu cho mỗi đầu phun [As] không nhỏ hơn 64ft2 [5,9m2].

14.2.9 Khoảng cách đầu phun [ESFR]

14.2.9.1 Khoảng cách tối đa giữa các đầu phun. Khoảng cách tối đa giữa các đầu phun sẽ theo các chỉ dẫn sau:

Khi chiều cao hàng hóa nhỏ hơn bằng 25ft [7,6m] và chiều cao trần nhỏ hơn bằng 30ft [9,1m], khoảng cách giữa các đầu phun bị giới hạn không quá 12ft [3,7m], theo bảng 14.2.8.2.1 Trừ khi các yêu cầu của mục 14.2.9.1[3] và 14.2.9.1[4] thỏa mãn, khi chiều cao hàng hóa vượt quá 25ft [7,6m] và chiều cao trần vượt quá 30ft [9,1m], khoảng cách giữa các đầu phun không được vượt quá 10ft [3m]. Không kể chiều cao trần và hàng hóa, khi có vật cản vật cản [giàn, dầm, giằng], để né vật cản, cho phép dịch chuyển đầu phun 1 đoạn dọc theo đường ống tối đa 1ft [300mm] khi đó khoảng cách tối đa giữa các đầu phun được tăng thêm 1ft. Diện tích bao phủ đầu phun dịch chỉnh đó là không quá 110ft nếu các điều kiện sau thỏa mãn: diện tích bảo vệ trung bình của đầu phun dịch chỉnh và các đầu phun liền kề không quá 100ft2 [9m2]. Nhánh ống liền kề sẽ giữ nguyên kiểu bố trí. Không có trường hợp khoảng cách giữa các đầu phun vượt quá 12ft [3.7m] Khi các nhánh ống song song với dầm giàn, khoảng các các nhánh ống có thể dịch chỉnh để né vật cản 1 đoạn tối đa 1ft [300mm] so với mức khoảng cách tối đa cho phép [10ft], diện tích bảo vệ của nhánh dịch chỉnh và đầu phun trên nhánh đấy phải không quá 110ft2 [10m2] trên 1 đầu phun và thỏa các điều kiện sau: diện tích bảo vệ trung bình của đầu phun dịch chỉnh và các đầu phun liền kề không quá 100ft2 [9m2]. Không có trường hợp khoảng cách giữa các đầu phun vượt quá 12ft [3.7m] Không được dịch chỉnh nhánh ống mà có dịch chỉnh vị trí đầu phun vượt quá mức khoảng cách đầu phun cho phép 14.2.9.2 Khoảng cách đến tường tối đa.

Khoảng cách từ đầu phun đến tường phải không vượt quá ½ khoảng cách giữa các đầu phun được thể hiện trong bảng 14.2.8.2.1

14.2.9.3 Khoảng cách đến tường tối thiểu

Đầu phun phải được lắp đặt cách tường tối thiểu 4inch [100mm]

14.2.9.4 Khoảng cách tối thiểu giữa các đầu phun.

Khoảng cách tối thiểu giữa các đầu phun là 8ft [2,4m] tính từ tâm đầu phun.

14.2.10 Vị trí tấm hướng dòng [đầu phun ESFR]

14.2.10.1 Khoảng cách dưới trần

14.2.10.1.1 Đầu phun dạng treo với hệ số K-14 [200] được lắp đặt sao cho khoảng cách từ trần đến tấm hướng dòng là từ 6inch [150mm] đến 14inch [350mm]

14.2.10.1.2 Đầu phun dạng treo với hệ số K-16.8 [240] được lắp đặt sao cho khoảng cách từ trần đến tấm hướng dòng là từ 6inch [150mm] đến 14inch [350mm].

14.2.10.1.3 Đầu phun dạng treo với hệ số K-122.4 [320] và K-25.2 [360] được lắp đặt sao cho khoảng cách từ trần đến tấm hướng dòng là từ 6inch [150mm] đến 18inch [450mm]

14.2.10.1.4 Đầu phun hướng lên với hệ số K-14 [200] được lắp đặt sao cho khoảng cách từ trần đến tấm hướng dòng là từ 3inch đến 12inch [75mm 300mm]

14.2.10.1.5 Đầu phun hướng lên với hệ số K-16.8 [240] được lắp đặt sao cho khoảng cách từ trần đến tấm hướng dòng là từ 3inch đến 12inch [75mm 300mm]

14.2.10.1.6 Đối với công trình có vật cản, ống nhánh được phép đi xiên qua dầm nhưng đầu phun chỉ được phép lắp ở ô trần nhà và không lắp dưới dầm.

14.2.10.2 Hướng của tấm hướng dòng. Tấm hướng dòng sẽ được căn chỉnh song song với trần.

14.2.11* Sự cản trở quá trình phun [đầu phun ESFR]

14.2.11.1 Sự cản trở vùng trần

14.2.11.1.1 Đầu phun sẽ được sắp đặt để tuân thủ bảng 14.2.11.1.1 và hình 14.2.11.1.1 với cản trở trên trần như dầm, ống, đèn, dây cáp, thanh rầm.

Bảng 2: Vị trí đầu phun ESFR đến tránh sự cản trở quá trình phun nước

Khoảng cách từ đầu phun đến bề mặt vật cản A [mm] Khoảng cách tối đa giữa tấm định hướng đến mặt dưới của vật cản B [mm] < 300 0 300 ≤ A

Chủ Đề