Khí co2 nặng hay nhẹ hơn khí h2 và bằng bao nhiêu lần. (biết c=12 o=16 h=1)

(1)(2) (?). Đáp án. Tính khối lượng mol của các chất khí sau:. a. M H 2 2.1 2 ( g ). a. Khí Hidro (H2). b. M CO2 12  2.16 44 ( g ). b. Khí Cacbon diôxit (CO2) c. Khí Nitơ (N2). d . M O2 2.16 32 ( g ). d. Khí Oxi (O2) (Biết nguyên tử khối của ; H=1 , O=16, C=12,N=14). Hãy lập tỉ lệ:. c. M N 2 2.14 28 ( g ). MCO. 2. MH. 2. = ?. MN. 2. MO. 2. = ?. (3) Kết quả MCO. 2. =. 44. MH. 2. 2. MN. 2. 28. MO. 2. =. 32. = 22. =. 0.875. (4) Khi ́B Khí A. (5) Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B ? Khí A. ?. Khí B. (6) 1.Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?. (7) Nếu đặt các tỉ lệ lần lượt là; dcO /H 2. dN /O 2. 2. 2. =. =. MCO. 2. =. 44. MH. 2. 2. MN. 2. 28. MO. 2. =. 32. = 22. d A/ B =. 0.875. MA  MB. (8) 1.Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B? MA d A/ B  M B (1) dA/B:Tỉ khối của khí A đối với khí B. MA: Khối lượng mol của khí A.. Em hãy dùng những từ: Nặng ̣hơn, nhẹ hơn hoặc nặng bằng để điền vào dấu …cho phù hợp..  dA/B>1 thì khí A …………… Nặng hơn khí B.  dA/B=1 thì khí A Nặng ………… bằng khí B. MB: Khối lượng mol của khí B..  dA/B<1 thì khí A Nhẹ ………… hơn khí B. Để biết khí A nặng hay nhẹ hơn khí B bao nhiêu lần ta so sánh khối lượng mol của khí A (MA) và khối lượng mol của khí B (MB). (9) dcO /H 2. 2. =. MCO. 2. =. MH. 44. = 22. 2. 2. Vậy khí CO2 nặng hơn khí H2 là 22 lần. dN /O 2. 2. =. MN. 2. MO. 2. =. 28. =. 32. Vậy khí N2 nhẹ hơn khí O2 là 0.875 lần. 0.875. (10) 1.Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B? M A (1) d A/ B  MB. Từ công thức (1), em hãy rút ra. biểu thức tính MA , MB ?. M A M B d A / B MB . dA/B: Tỉ khối của khí A đối với khí B. MA: Khối lượng mol của khí A. MB: Khối lượng mol của khí B.. MA d A/ B. (11) Bài tập 1: a.Tính tỉ khối của khí CO đối với khí N2, của khí O2 đối với khí H2 b. Xác định khối lượng mol của khí A biết tỉ khối của khí A đối với khí O2 là 1.375. Bài làm. 1.a). dcO /N. 2. =. MCO. =. MN. dO /H 2. 2. =. 2. MH. 2. = 1. 28. 2. MO. 28. =. 32 2. = 16. d A/ B. MA  MB. M A M B d A / B. (12) Bài tập 1: a.Tính tỉ khối của khí CO đối với khí N2, của khí O2 đối với khí H2 b. Xác định khối lượng mol của khí A biết tỉ khối của khí A đối với khí O2 là 1.375. M A M B d A / B. Bài làm. 1.b) MA. d A/ B. = MO. 2. X. dA /O. 2. =. 32. X. 1.375. MA  MB. = 44 (g). (13) Khí A. ?. Không khí. (14) 2.Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn không khí?. d A / KK. MA  M KK. Trong đó Mkk là khối lượng “mol không khí”. dA/KK là tỉ khối của khí A đối với không khí. M KK (28 0,8)  (32 0,2) 29 (g) d A / KK. MA  29. d A/ B. MA  MB. Nếu thay khí B là không khí, hãy viết công thức tính tỉ khối khí A so với không khí? Em hãy thay giá trị công thức trên?. Mkk vào. (15) 1.Bằng cách nào có thể xác định được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B? M A M B d A / B (1a) M A (1) d A/ B  MB MA MB . d A/ B. (1b). 2.Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn không khí? d A / KK. MA  29. M A d A / KK 29. Bài tập 2: Xác định khối lượng mol của khí A biết tỉ khối của khí A đối với không khí là 0.5517 ? Bài làm Áp dụng công thức. M A d A / KK 29 MA = 0.5517 x 29 MA = 16 (g) Vậy khối lượng mol của khí A là 16 (g). (16) Bài tập 3: Cho các khí sau CO2, O2, H2 hãy cho biết những Khí nào nặng hay nhẹ hơn không khí và nặng hay Nhẹ hơn bằng bao nhiêu lần? *. Bài làm MCO. dcO /KK 2. =. 2. =. 29. 44. = 1.517. 29. Vậy khí CO2 nặng hơn không khí là 1.517 lần. *. dO /KK 2. =. MO. 2. =. 29. 32. = 1.103. 29. Vậy khí O2 nặng hơn không khí là 1,103 lần. *. dH /KK 2. =. MH. 2. 29. =. 2 29. = 0.0689. Vậy khí H2 nhẹ hơn không khí là 0,0689 lần. d A / KK. MA  29. (17) khí O2. khí CO2. khí H2. (18) Baøi taäp 4 : Để điều chế khí A , người ta lắp ráp dụng cụ như hình vẽ . Khí A thu được trong ống nghiệm trên có thể là khí nào trong các khí sau (thì cách thu được cho là đúng ?) Chaát loûng. Khí A. a) Khí CO2 b) Khí O2 c) Khí H2. Cách thu khí ở trên chỉ thu được khí H2 vì khí H2 coù MH = 2 , nheï hôn khoâng khí . Khí CO2 và O2 đều nặng hơn không khí .Do đó không thu được bằng cách trên. 2. Chaát raén. (19) Chaát loûng. Khí A. a) Khí CO2 b) Khí O2. Chaát raén. (20) Cho biết độ nặng hay nhẹ của khí này so với khí kia. d A/ B. MA  MB. M A M B d A / B. Cho biết độ nặng hay nhẹ của Một khí bất kỳ so với không khí. d A / KK. MB. MA  d A/ B. MA  29. M A d A / KK 29. (21)  Làm bài tập 1; 2; 3 SGK trang 69.  Chuẩn bị trước bài: “TÍNH THEO CÔNG THỨC HÓA HỌC”. (22)

Khí CO2 nặng hay nhẹ hơn khí H2 và bằng bao nhiêu lần. (Biết C=12, O=16, H=1). mọi người ơi giúp mình với

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Khí CO2 nặng hay nhẹ hơn khí H2 và bằng bao nhiêu lần. (Biết C=12, O=16, H=1).  mọi người ơi giúp mình với

Các câu hỏi tương tự

Chỉ giúp e bài này với ạ 

Câu 1: Hãy cho biết các chất sau nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần: N2, H2, CO2, Cl2, H2S

Câu 2: So sánh mỗi khí sau với không khí rồi rút ra kết luận: SO2, CO2, CH4, O2, Cl2, N2. Cho biết khi điều chế mỗi khí trong Phòng thí nghiệm thì ống nghiệm thu khí phải đặt như thế nào?

Câu 3: Cho

Khí co2 nặng hay nhẹ hơn khí h2 và bằng bao nhiêu lần. (biết c=12 o=16 h=1)
 và dX/Y = 8. Tìm khối lượng mol của khí X và khí Y.

Câu 4: Tính tỉ khối của các khí trong các trường hợp sau:

a) Khí CO đối với khí N2.           

b) Khí CO2 đối với khí O2.    

c) Khí N2 đối với khí H2.                                                    

d) Khí CO2 đối với N2.                                    

e) Khí H2S đối với H2.

Câu 5: Tính tỉ khối của các khí đối với không khí:

a) Khí N2.               

b) Khí CO2.             

c) Khí CO.             

d) Khí C2H2.       

e) Khí C2H4.

Câu 6: Có những khí sau: H2S; O2; C2H2; Cl2. Hãy cho biết:

a) Những khí nào nặng hay nhẹ hơn khí hidro bao nhiêu lần?

  b) Những khí nào nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?

c) Khí nào nặng nhất? Khí nào nhẹ nhất? Trong PTN khi điều chế và thu những khí này bằng phương pháp đẩy không khí, bình thu khí phải đặt ntn?