Hướng dẫn build lork kinght
Defend the right... A spirit of Chivalry... I - Tổng Quát | | V | | V Ưu việt hơn Knight - thuộc nhánh 2-1 của dòng Swordman, đó chính là Lord Knight (LK). Bạn phải trải qua nhiệm vụ phục sinh sau khi luyện cấp cho Knight (Kni) đến cấp độ 99, trả một khoảng lệ phí là 1.285.000 zeny để chuyển cấp thành High Novice cấp độ 1. Sau khi trải qua lại một lần nữa quá trình High Novice -> High Swordman -> Lord Knight, bạn mới trở thành một Lord Knight. Khi trở thành LK, bạn được cải thiện đáng kể về công kích lẫn phòng ngự. LK được giữ nguyên những thế mạnh đặc trưng của Kni, lượng máu (Hp) cao nhất trong các nghề hay khả năng sát thương vật lý diện rộng mạnh nhất. Ngoài ra, bạn có thêm những kĩ năng mới dành riêng cho LK. Hai kĩ năng tăng cường sát thương. Ba kĩ năng công kích trực tiếp. Thêm kĩ năng cho phép bạn đỡ những đòn tấn công vật lý tốt hơn cả Guard (Đỡ Đòn) của Paladin. Ngoài ra với khả năng Frenzy, bạn có khả năng trở thành Emperium Beaker nhất nhì trong War Of Emperium. Cũng đừng quen điểm thưởng 25% về Hp/Sp khi bạn phục sinh thành LK. II - Ưu, Nhược Điểm
III - Điểm Trạng Thái Trong Ragnarok Online (RO) có sáu loại chỉ số quyết định trạng thái của nhân vật. Đó là Str (Sức Khoẻ), Vit (Sinh Lực), Agi (Nhanh Nhẹn), Dex (Chuẩn Xác), Int (Trí Tuệ) và Luk (May Mắn). Sáu loại chỉ số này có tầm ảnh hưởng khác nhau đối với từng nghề. Ở đây tôi chỉ để cập đến tầm ảnh hưởng đối với LK.
IV - Kĩ Năng A - Bảng Kĩ Năng Tổng Quát B - Thông Tin Kĩ Năng : Kĩ năng của Kiếm Sĩ - Swordman Kiếm Thuật - Sword Mastery Miêu tả : Tăng sát thương với kiếm một tay.
Kiếm Thuật Hai Tay - Two Handed Sword Mastery Miêu tả : Tăng sát thương với kiếm hai tay.
Hồi phục Sức Khỏe - Increase HP Recovery Miêu tả : Tăng hồi phục Sức khỏe, tùy vào lượng Sức Khỏe Tối Đa.
Mục tiêu : Đối thủ Miêu tả : Sát thương mạnh. Nếu học Đòn Gây Choáng, bạn làm choáng đối thủ với kỹ năng cấp 5.
Hỏa Phá - Magnum Break Mục tiêu : Đối thủ Miêu tả : Tấn công diện rộng. Thêm 20% sát thương lửa vào đòn đánh thường 10 giây sau khi sử dụng. Mất 30 Hp khi sử dụng.
Khiêu Khích - Provoke Mục tiêu : Đối thủ Miêu tả : Giảm phòng thủ và tăng sức tấn công của kẻ thù cùng lúc. Không tác dụng trên Thây Ma.
Chịu Đựng - Endure Miêu tả : Cho phép người sử dụng tấn công hay di chuyển khi bị đối thủ tấn công trong thời gian hiệu lực. Không thể sử dụng trong chế độ WOE. Hiệu lực của Chịu Đựng bị hủy bỏ nếu người sử dụng bị tấn công hơn 7 lần trong thời gian hiệu lực. Thời gian chờ tái sử dụng 10 giây.
Hồi Phục Khi Di Chuyển - HP Recovery While Moving Miêu tả : Hồi phục Hp khi di chuyển. Chỉ hồi phục bằng 25% tốc độ khi nghỉ ngơi. Không tác dụng chung với kĩ năng Phục Hồi Sức Khoẻ Đòn Gây choáng - Fatal Blow Miêu tả : Gây Choáng bằng kỹ năng Công Kích Cấp 5 hoặc cao hơn. Tỷ lệ gây choáng tùy vào cấp kỹ năng Công Kích.
Máu Điên - Auto Berserk Miêu tả : Tự dùng Khiêu Khích lên bản thân khi Hp dưới 25%. Trạng thái này giống lúc đối thủ bị kỹ năng” Khiêu Khích Cấp 10” tấn công, kéo dài đến khi Hp hồi phục trên 25%. Kĩ năng của Hiệp Sĩ - Knight Thương Thuật - Spear Mastery Miêu tả : Tăng sát thương của Giáo.
Thương phá - Pierce Mục tiêu : Đối thủ Miêu tả : Tấn công bằng Thương. Tấn công liên tục tùy kích cỡ quái vật. Chỉ dùng với vũ khí Giáo. [Nhỏ] : 1 đòn, [Vừa] : 2 đòn, [Lớn] : 3 đòn
Toàn Thương Phá - Brandish Spear Mục tiêu : Đối thủ Miêu tả : Tấn công bằng Giáo trong diên rộng khi cưỡi Đà Điểu. Chỉ sử dụng với Giáo và cưỡi Đà Điểu. Đẩy lùi đối thủ lại 2 ô, khoảng cách của quái vật ảnh hưởng đến sát thương nhận được. Có 1 giây niệm phép và chờ phép, ảnh hưởng bởi Dex của nhân vật.
Trọng Thương Kích - Spear Stab Mục tiêu : Đối thủ Miêu tả : Đẩy lùi đối thủ 6 ô. Chỉ có tác dụng khi dùng Giáo.
Phóng Thương -
Spear Boomerang Mục tiêu : Đối thủ Miêu tả : Tấn công từ xa bằng Giáo. Chỉ có thể dùng Giáo . Có 1 giây thời gian chờ phép.
Song Thủ Tốc - Two Hand Quicken Miêu tả : Tăng tốc độ tấn công với kiếm 2 tay.
Tự Động Phản Công - Counter Attack Mục tiêu : Đối thủ Miêu tả : Đánh trả gây sát thương Chí Mạng. Chỉ có tác dụng khi đối mặt với đối phương. Không thể di chuyển khi sử dụng.
Toàn Phong Trảm - Bowling Bash Mục tiêu : Đối thủ Miêu tả : Làm đối thủ xô vào nhau gây sát thương. Đẩy lùi đối thủ, không thể bị gián đoạn. Có 1 giây thời gian chờ và niệm phép, ảnh hưởng bởi Dex của nhân vật. Dùng cho mọi loại vũ khí.
Cưỡi Đà Điểu - Peco Peco Ride Miêu tả : Cho phép Hiệp Sĩ và Chiến Binh Thập Tự cưỡi Đà Điểu đã thuần hoá. Tăng tốc độ di chuyển, trả lại 100% sát thương vật lý khi dùng Giáo lên quái vật trung bình. Thuê Đà Điểu Peco tại cửa Hội Hiệp Sĩ Prontera. Kỵ Sĩ -
Cavalier Mastery Miêu tả : Phục hồi tốc độ tấn công khi cưỡi Đà Điểu. Nếu bạn thuần thục, đây là tốc độ tấn công bình thường.
Charge Attack Miêu tả : Phóng tới đối thủ từ xa và gây sát thương tuỳ theo khoảng cách hai bên. Thời gian niệm phép cũng tăng theo khoảng cách giữa hai người.
1) Kiếm quang ( Aura Blade ) Lv tối đa : 5Dạng thức: Chủ động (hỗ trợ) Yêu cầu kĩ năng: Kiếm thuật 2 tay Lv 5; Công kích Lv5; Hỏa phá Lv5 Ma lực tiêu hao: 10+8*Lv kĩ năng Mục tiêu: Bản thân Thời gian niệm: 0s Thời gian hiệu lực: 20 + 20*Lv kĩ năng (giây) Yêu cầu về loại vũ khí: Hầu
hết 2) Chắn đòn ( Parrying-Parry ) Lv tối đa: 10Dạng thức: Chủ động Yêu cầu kĩ năng: Kiếm thuật 2 tay Lv10; Khiêu khích Lv5; Song thủ tốc Lv3; Ma lực tiêu hao: 50 Mục tiêu: Bản thân Thời gian niệm: 0s Thời gian hiệu lực: 10+5*Lv kĩ năng (giây) Yêu cầu loại vũ khí: Kiếm 2 tay Hiệu ứng: Tự động đỡ đòn ( tỉ lệ thành công : 5*Lv kĩ năng% ) Kĩ năng cho phép đỡ các đòn tấn công vật lý và một số đòn tấn công kĩ năng: Công kích, toàn phong trảm, thương phá, bão xoáy, toàn thương phá, phóng thương, phóng khiên, thập tự trận, nhất quyền đoạt mạng, ưng hung, tiêu hồn thủ, song tiễn, mưa tên và tâm linh quyền. Khi đỡ bạn không thể đánh được nhưng kĩ năng này ko yêu cầu thời gian chờ giữa 2 lần đỡ như kĩ năng đỡ đòn của chiến binh thập tự. Skill đặc biệt có lợi khi bị quái vật truy duổi, bủa vây. Lv______________Tỉ lệ đỡ___________Thời gian hiệu lực____Ma lực tiêu hao: 50 1 ______________5 %_____________15s 2 ______________10%_____________20s 3 ______________15%_____________25s 4 ______________20%_____________30s 5 ______________25%_____________35s 6 ______________30%_____________40s 7 ______________35%_____________45s 8 ______________40%_____________50s 9 ______________45%_____________55s 10_____________ 50%_____________60s 3) Cường giáo (Concentration- Spear Dynamo)Lv tối đa: 5Dạng thức : Chủ động (hỗ trợ) Yêu cầu kĩ năng: Hồi phục sức khỏe Lv1; Thương thuật Lv5, Cưỡi đà điểu Lv1; Ma lực tiêu hao: 10+4*Lv kĩ năng Mục tiêu: Bản thân Thời gian niệm: 0s Thời gian hiệu lực: 20+5*Lv kĩ năng (giây) Hiệu ứng: Khi sử dụng, kỹ năng này sẽ giúp tăng độ chính xác và sức mạnh tấn công của người sử dụng kỹ năng . Tuy nhiên, phòng thủ vật lý sẽ bị giảm trong thời gian sử dụng kỹ năng. Tạo hiệu ứng chịu đựng mà không tốn ma lực, có thể dùng kĩ năng chịu đựng lần 2 khi giới hạn 10 giây đầu tiên chưa hết.( Không có lần 3) Yêu cầu vũ khí: Sử dụng được với tất cả vũ khí Lv _____________________ Hiệu ứng____________________________Thời gian hiệu lực__** tiêu hao 1 ______________________ĐCX+10; STVL+5% ; PTVL-5 %__________25s_____________ 14 2 ______________________ĐCX+20; STVL+10%; PTVL-10%_________30s_____________18 3 ______________________ĐCX+30; STVL+15%; PTVL-15%_________35s_____________22 4 ______________________ĐCX+40; STVL+20%; PTVL-20%_________40s_____________26 5 ______________________ĐCX+50; STVL+25%; PTVL-25%_________45s_____________30 4) Thư giãn (Tension Relax - Relax) Lv tối đa :1Dạng thức: Chủ động (phục hồi) Yêu cầu kĩ năng: Hồi phục sức khỏe Lv10; Khiêu khích Lv5; Chịu đựng Lv3 Ma lực tiêu hao: 15 Mục tiêu: Bản thân Thời gian niệm: 0s Thời gian hiệu lực: 180s hoặc đến khi đầy HP Hiệu lực: Nhân 3 lần tốc độ phục hồi sức khỏe khi ngồi. Kĩ năng chấm dứt khi đứng lên, dùng vật phẩm, thay đổi trang bị hoặc bị đánh trúng. 5) Cuồng nộ (Frenzy-Berserk) Lv tối đa: 1Dạng thức: Chủ động Yêu cầu cấp nghề (Lv job): 50 Ma lực tiêu hao: 100 Mục tiêu: Bản thân Thời gian niệm: 0s Thời gian hiệu lực: 300s hoặc đến khi sức khỏe nhỏ hơn hoặc bằng 100 Hiệu ứng: Nhân 3 lượng sức khỏe tối đa và phục hồi đầy lượng sức khỏe. Nhân 2 STVL. Tốc độ tấn công +30%, tốc độ di chuyển tăng lên (chỉ tác dụng cộng gộp thêm với pecopeco). Trạng thái chịu đựng được kích hoạt đồng thời tỉ lệ né tránh, phòng thủ pháp thuật, phòng thủ vật lý giảm = 0 trong thời gian hiệu lực. Kĩ năng sẽ tiêu hao 5% sức khỏe cứ mỗi 15s. Bạn sẽ không thể sử dụng kĩ năng nói chuyện, thay đổi trang bị, sử dụng vật phẩm hay nhận sự hỗ trợ tù bên ngoài (cứu chữa của tu sĩ). Sau khi kết thúc hiệu ứng 5 phút, sức khỏe và ma lực bạn bắt đầu phục hồi tự nhiê 6) Bão xoáy (Spiral Pierce -Clashing Spiral) Lv tối đa: 5Dạng thức: Chủ động (tấn công) Yêu cầu kĩ năng: Thương thuật Lv10; Thương phá Lv 5; Trọng thương kích Lv 5; Cưỡi đà điểu Lv 1 Ma lực tiêu hao: 15 + 3*Lv kĩ năng Mục tiêu: Phe địch Thời gian niệm: 0.1+ 0.2* Lv kĩ năng; Delay 1+0.2*Lv kĩ năng Yêu cầu vũ khí: Giáo 1 tay, giáo 2 tay Hiệu ứng: Tạo ra 5 đòn tấn công liên tiếp có hình xoắn ốc vào kẻ thù. Trọng lượng của Thương sẽ ảnh hưởng đến lượng sát thương gây ra. Khi bị trúng đòn, kẻ thù sẽ bị đóng băng trong một giây. Mặc dù cấp độ kỹ năng cùng trọng lượng của thương ảnh hưởng đến lượng sát thương gây ra cho kẻ thù, nhưng đồng thời cấp độ kỹ năng cũng ảnh hưởng đến thời gian gọi phép và thời gian hoãn sau khi sử dụng Lv____________________________Hiệu ứng 1_____________________________150% (x5) 2_____________________________200% (x5) 3_____________________________250% (x5) 4_____________________________300% (x5) 5_____________________________350% (x5) 7) Đòn chí mạng (Head Crush - Traumatic Blow) Lv tối đa 5Dạng thức: Chủ động (tấn công) Yêu cầu kĩ năng: Thương thuật Lv9, cưỡi đà điểu Lv 1 Ma lực tiêu hao: 23 Thời gian niệm: 0s; Delay: 0.5s Thời gian hiệu lực: 90s Hiệu ứng: Tấn công quái vật và gây ra trạng thái Chảy Máu ngẫu nhiên. Nếu thành công, quái vật sẽ liên tục nhận thêm sát thương trong một thời gian. Kĩ năng không có tác dụng chảy máu với quái vật thây ma và quỉ. Thời gian hiệu lực còn phụ thuộc vào PTVL và điểm may mắn của đối phương Yêu cầu vũ khí: Tất cả Lv____________________________Hiệu lực 1_____________________________140% STVL 2_____________________________180% STVL 3_____________________________220% STVL 4_____________________________260% STVL 5_____________________________300% STVL 8) Đòn Nguy Cấp (Joint Beat -Vital Strike) Lv tối đa: 10Dạng thức: Chủ động (tấn công) Yêu cầu kĩ năng: Thương thuật Lv 9; Kị sĩ Lv 3; Đòn chí mạng Lv 3 Thời gian niêm: 0s; Delay: 0.8-1s Yêu cầu vũ khí: giáo 1 tay, giáo 2 tay Hiệu ứng: Cần có vũ khí là Thương. Đánh vào một điểm chí mạng trên người mục tiêu gây ra rất nhiểu trạng thái bất lợi. Cấp độ kỹ năng có ảnh hưởng đến sức mạnh tấn công và xác suất thành công. Đối phương có thể bị dính 1 trong các tình trạng sau: 1) giảm 50% tốc độ di chuyển ; 2) giảm 25% tốc độ đánh ; 3) giảm 30% tốc độ di chuyển và 10% tốc độ đánh ; 4) giảm 50% PTVL ; 5) giảm 25% PTVL và 25% STVL ; 6) chịu gấp đôi STVL,tỉ lệ chí mạng và trạng thái chảy máu 30s Lv____________________________Hiệu ứng___________________________** tiêu hao 1_____________________________60 % STVL,10%thành công___________ 12 2_____________________________70 % STVL,15%thành công___________ 12 3_____________________________80 % STVL,20%thành công___________ 14 4_____________________________90 % STVL,25%thành công___________ 14 5_____________________________100% STVL,30%thành công___________16 6_____________________________110% STVL,35%thành công___________16 7_____________________________120% STVL,40%thành công___________18 8_____________________________130% STVL,45%thành công___________18 9_____________________________140% STVL,50%thành công___________20 10____________________________150% STVL,55%thành công___________20 9) Đòn chớp nhoáng (Charge Attack ) (Kĩ năng nhiệm vụ) Lv tối đa: 1 (tên kĩ năng tạm dịch là vậy- vì Rovn chưa Update kĩ năng này ) Dạng thức: Chủ động (tấn công) Ma lực tiêu hao: 40 Mục tiêu: Phe địch Hiệu ứng: Lao về đối phương với tốc độ rất nhanh, tung một đòn chớp nhoáng đồng thời đẩy đối phương ra xa. Khoảng cách đối phương càng xa ( giới hạn trong 14 ô )thí sát thương gây ra càng mạnh, khoảng cách đến đối thủ ảnh hưởng thời gian niệm và delay kĩ năng. Lưu ý: Chỉ sử dụng được kĩ năng khi bạn có thể di chuyển ( không bị dính bẫy, không có vật cản giữa bạn và đối thủ) Khoảng cách________Sát thương___________Thời gian niệm 1-2 ô_____________ 100%________________0.5 sec
B - Equipments (Ảnh chỉ mang tính chất minh hoạ) Trong phần trước, tôi đã hướng dẫn sơ lược về một số kiểu build cơ bản của LK. Qua đó, có lẽ bạn cũng đã hình dung được phần nào sẽ tính đa dạng của LK trong các kiểu build, ảnh hưởng của trang bị đối với từng kiểu build. Một Lord Knight tốt không chỉ đòi hỏi chỉ số build hợp lí, mà còn phải phù hợp và đúng với trang bị. Kĩ năng cùng khả năng điều khiển nhân vật cũng phần nào chịu ảnh hưởng của trang bị để phát huy sức mạnh. Do đó, phần này tôi sẽ giới thiệu sơ lược về những trang bị tiêu biểu và cần thiết cho Lord Knight. Những trang bị tôi nêu ra chỉ có vai trò tham khảo. Có thể có một số trang bị vượt ngoài khả năng của bạn, tuỳ theo khả năng tài chính mà bạn có thể tự chọn trang bị cho riêng mình. Xin đừng hỏi tôi làm cách nào để tìm những trang bị này, xin cám ơn. One Handed Sword - Kiếm Một Tay Two Handed Sword - Kiếm Hai Tay
Set Equipments - Bộ Trang Bị Từ phiên bản 11.1 Rachel, Garvity đã cập nhật thêm chức năng mới cho trang bị, gọi nôm na là "combo equip". Tương tự như với Card (Thẻ bài), những trang bị sẽ được kích hoạt tính năng ẩn khi mặc cùng một lúc cho
nhân vật. Pantie Set : Set Bonus - Tính Năng Ẩn : Agi +5 Flee (Né tránh) +10 Prisoner Set : Set Bonus - Tính Năng Ẩn : Atk +50 Giảm 20% sát thương từ Zombie Prisoner và Skel Prisoner. Armor Charm Set : Set Bonus - Tính Năng Ẩn : Def +5, Hp +150. Ulle's Set : Set Bonus - Tính Năng Ẩn : Nếu nhân vật có Dex >= 70, lượng Sp hao tổn khi dùng kĩ năng giảm 10%. Magni's Set : Set Bonus - Tính Năng Ẩn : Str +2, Def +5, Mdef +5. Nếu nhân vật sử dụng là dòng Swordman (Kiếm Sĩ), Def +6. Fricco's Set : Set Bonus - Tính Năng Ẩn : Agi +3, tổng Hp/Sp +5%. Freyja's Set : Set Bonus - Tính Năng Ẩn : Def +2, Mdef +5. Tăng Mdef tuỳ theo độ nâng cấp của Mũ & Khiên, giảm Def tuỳ theo độ nâng cấp của Mũ & Khiên. Odin's Set : Set Bonus - Tính Năng Ẩn : Vit +5, tốc độ phục hồi Hp/Sp tăng 10%. Goibne's Set : Set Bonus - Tính Năng Ẩn : Vit +5, tổng Hp +15%, tổng Sp +5%. Def +5, Mdef +15. Tăng 10% kháng thuộc tính Lửa, Nước, Đất và Gió. Morrigane's Set : Set Bonus - Tính Năng Ẩn : Str +2, Luk +9, Atk +18. Critical +13, Perfect Dodge +13. Morpheus's Set : Set Bonus - Tính Năng Ẩn : Int +5, Mdef +11, tổng Sp +20%. Thời gian niệm phép tăng 25%, không thể bị gián đoạn. Valkyrie Set :
Set Bonus - Tính Năng Ẩn : Tất cả chỉ số +1. Flame Lord Set : Set Bonus - Tính Năng Ẩn : Tăng % sử dụng những kĩ năng cố định khi tấn công vật lý. Thorn Set : Set Bonus - Tính Năng Ẩn : Aspd +10%, phản lại 5% sát thương cận chiến. Travelers Set : Set Bonus - Tính Năng Ẩn : Tổng Hp +10%, tốc độ phục hồi Hp +5%. Dragon's Breath Set 1 : Set Bonus - Tính Năng Ẩn : Tăng 5% sát thương lên tộc Rồng. Dragon's Breath Set 2 : Set Bonus - Tính Năng Ẩn : Tăng 5% sát thương lên tộc Rồng. Rider Set : Set Bonus - Tính Năng Ẩn : Flee +10. Phantom Spear Set : Set Bonus - Tính Năng Ẩn : Giảm tỉ lệ nhiễm trạng thái Curse (Quỷ Ám). Size Penalties - Bất Lợi Về Kích Thước Trong Ragnarok Online, mọi quái vật đều chia ra làm 3 loại kích thước cơ bản. Đó là Large (Lớn), Medium (Trung Bình) và Small (Nhỏ). Người chơi cũng không ngoại lệ, được xếp vào dạng Medium. Tuy nhiên nhân vật thuộc diện con nuôi sẽ xếp vào dạng Small. Mỗi loại vũ khí chịu bất lợi khác nhau khi tác động lên những kích cỡ khác nhau. Ví dụ như bạn có thể gây 100 sát
thương lên quái vật dạng Medium bằng Kiếm 1 tay, nhưng nếu dùng Kiếm 2 tay bạn sẽ chỉ gây ra sát thương ở mức 75. Đó chính là bất lợi về kích thước đối với vũ khí. Fist - Tay Không :
|