Hoợp đồng ngoại thương phương thức thanh toán tiếng anh năm 2024

NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN TRONG HỢP ĐỒNG NGOẠI THƯƠNG – HỢP ĐỒNG NGOẠI THƯƠNG SONG NGỮ MẪU

Trong hợp đồng ngoại thương, có các điều khoản (Article) bắt buộc như: 1. Commodity/Description of Goods/Materials: điều khoản tên, mô tả hàng hóa 2. Quantity/weight: Số lượng, trọng lượng hàng 3. Quality/ Specifications: Chất lượng/ Phẩm chất hàng hoá 4. Price: đơn giá hàng, kèm theo điều kiện thương mại 5. Shipment/Delivery terms: thời hạn, địa điểm giao hàng, cách thức giao hàng 6. Necessary documents/document required/negotiation documents: Chứng từ giao hàng 7. Settlement/payment: phương thức, thời hạn thanh toán

Ngoài ra, có các điều khoản tự chọn nhằm đảm bảo thêm tính đầy đủ của hợp đồng như: 8. Warranty: bảo hành hàng hóa (nếu có) 9. Packing & Marking: quy cách đóng gói, và ghi nhãn hiệu hàng hóa 10. Insurance: Bảo hiểm 11. Force Majeure: bất khả kháng 12. Claim: khiếu nại 13. Arbitration: trọng tài 14. Other conditions: các quy định khác 15. Termination of the contract: chấm dứt hợp đồng 16. Patent right: vi phạm bản quyền 17. Installation – Test run – Commissioning – Tranning: Lắp đặt – Chạy thử – Nghiệm thu- Đào tạo

Nội dung chi tiết các điều khoản xem bài viết dưới nhé !

Đó là văn bản thỏa thuận (hợp đồng) giữa người mua và người bán ở 2 nước khác nhau về việc mua bán hàng hóa (ngoại thương).

Bên bán hàng gọi là nhà xuất khẩu bán hàng cho bên kia để thu tiền hàng.

Bên mua hàng gọi là nhà nhập khẩu, chuyển tiền cho bên xuất khẩu và nhận hàng.

2. Tiến hành ký hợp đồng ngoại thương

Sau khi thống nhất với khách hàng về chi tiết hàng hóa, giá cả, điều kiện thanh toán, giao hàng, New Green Trading sẽ lần lượt tiến hành các bước sau:

  1. Ký hợp đồng ủy thác hoặc hợp đồng mua bán giữa New Green Trading & khách hàng. Điều kiện của hợp đồng sẽ căn cứ trên những thỏa thuận chính đã thống nhất với khách hàng & với Người bán/Người mua nước ngoài.
  2. Ký hợp đồng ngoại thương (HĐNT) với Người bán nước ngoài (NBNN) hoặc Người mua nước ngoài (NMNN).
  3. Nội dung chính của hợp đồng ngoại thương bao gồm:
  4. Commodity: mô tả hàng hóa
  5. Quality: chất lượng hàng hóa
  6. Quantity: Số lượng, trọng lượng hàng
  7. Price: đơn giá hàng, kèm theo điều kiện thương mại (vd: FOB cảng xếp)
  8. Shipment: thời hạn, địa điểm giao hàng
  9. Payment: phương thức, thời hạn thanh toán
  10. Packing & Marking: quy cách đóng gói, và ghi nhãn hiệu hàng hóa
  11. Warranty: bảo hành hàng hóa (nếu có)
  12. Force Maejure: bất khả kháng
  13. Claime: khiếu nại
  14. Arbitration: trọng tài
  15. Other conditions: các quy định khác

👉Nội dung cụ thể tất nhiên sẽ có sự thay đổi linh hoạt để phù hợp với nhu cầu thực tế của các bên. Nhưng những điều khoản cơ bản nêu ra trên đây rất phổ biến, và bạn nên tham khảo trong quá trình soạn thảo và đám phán hợp đồng với đối tác nước ngoài.

3. Thanh toán chuyển tiền quốc tế

Quá trình đặt cọc:

  • Nhập khẩu: khách hàng đặt cọc tối thiểu 30% trị giá hợp đồng ủy thác/hợp đồng mua bán hoặc yêu cầu của hợp đồng ngoại thương.
  • Xuất khẩu: theo thỏa thuận giữa khách hàng & Người mua nước ngoài

👉New Green Trading sẽ thực hiện đặt cọc với Người bán nước ngoài sau khi nhận cọc từ khách hàng hoặc chuyển hoàn cho khách hàng sau khi nhận cọc từ Người mua nước ngoài.

Bài viết hôm nay, KISS English sẽ cùng bạn tìm hiểu về hợp đồng ngoại trong tiếng Anh một cách chi tiết nhất. Hãy theo dõi nhé!

Xem video KISS English hướng dẫn các chủ đề tiếng Anh công sở cực hay. Bấm nút Play để xem ngay:

Nếu bạn làm việc trong các công ty liên quan tới đối tác nước ngoài, việc nắm rõ hợp đồng ngoại thương tiếng Anh là vô cùng quan trọng. Nó giúp bạn xử lý các công việc liên quan đến hợp đồng nhanh chóng, chính xác hơn. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ hướng dẫn bạn tìm hiểu các phần trong hợp đồng ngoại thương. Cùng theo dõi nhé!

Nội dung:

Cấu Trúc Hợp Đồng Ngoại Thương Tiếng Anh

Hoợp đồng ngoại thương phương thức thanh toán tiếng anh năm 2024
Cấu Trúc Hợp Đồng Ngoại Thương Tiếng Anh

Trước hết, về khái niệm, hợp đồng ngoại thương là hợp đồng trao đổi buôn bán, là sự thỏa thuận của 2 bên mua và bán diễn ra trên phạm vi quốc tế. Hợp đồng ngoại thương còn được gọi là hợp đồng xuất nhập khẩu. Về cấu trúc Hợp đồng ngoại thương trong tiếng Anh có phần: phần mở đầu, nội dung chính và phần cuối hợp đồng.

Tổng quát

Phần mở đầuCác thông tin liên quan đến các chủ thể mua bán Nội dung chính Article 1 : Commodity Article 2 : Quality Article 3 : Quantity Article 4 : Price Article 5 : Shipment Article 6: Payment Article 7: Packing and Marking Article 8: Warranty Article 9: Penalty Article 10: Insurance Article 11: Force majeure Article 12: Claim Article 13: Arbitration Article 14: Other terms and conditions Kết thúcKý tên các bên

Lưu ý: Nội dung cụ thể tất nhiên sẽ có sự thay đổi linh hoạt để phù hợp với nhu cầu thực tế của các bên.

Chi tiết:

Phần mở đầu

  • Tiêu đề hợp đồng: thường là “contract”, “Sale contract”
  • Số và ký hiệu hợp đồng
  • Thời gian ký kết hợp đồng
  • Phần thông tin và chủ thể hợp đồng
  • Tên đơn vị : nêu cả tên đầy đủ và tên viết tắt (nếu có)
  • Địa chỉ đơn vị
  • Các số máy : Fax, điện thoại, email
  • Số tài khoản và tên ngân hàng
  • Người đại diện ký hợp đồng : cần nêu rõ tên và chức vụ của người đại diện họ

Minh họa:

SALES CONTRACT

No: …………….

Date:…………….

BETWEEN: …..

Address:.. ….Tel:…………….Telex:………………. ..Fax: …………….

Represented by Mr……

Hereinafter called THE BUYER

AND:…….

Address: …….. ….Tel: …………….Telex: ……………….Fax: ……………

Represented by Mr………

Hereinafter called THE SELLER

Nội dung chính của hợp đồng

ARTICLE 1: COMMODITY

Mô tả hàng hóa

1.1/ Description and specification (Mô tả và đặc điểm kỹ thuật):

1.2/ Country of origin (Nước sản xuất):

1.3/ Packing (Đóng gói):

1.4/ Marking (Đánh dấu):

Case No

GW:____kgs

NW___kgs

1.5/ Spare part (phụ tùng):

ARTICLE 2: QUALITY

Mô tả chất lượng hàng hóa

ARTICLE 3: QUANTITY

Số lượng hoặc trọng lượng hàng hóa tùy theo đơn vị tính toán

ARTICLE 4: PRICE

Ghi rõ đơn giá theo điều kiện thương mại lựa chọn và tổng số tiền thanh toán của hợp đồng

3.1/ Price (giá):

3.2/ Total value of (tổng giá trị):

ARTICLE 5: SHIPMENT

Thời hạn và địa điểm giao hàng

4.1/ Time of delivery: ….

4.2/ Port of loading: ……

4.3/ Port of destination: ……..

4.4/ After shipment, within … hours, the Seller shall telex advising … of commodity, contract number, quantity, weight, invoice value, name of carrying vessel, loading port, number of Bill of Lading, date of shipment.

ARTICLE 6: PAYMENT

Phương thức thanh toán quốc tế lựa chọn

ARTICLE 7: PACKING AND MARKING

Quy cách đóng gói bao bì và nhãn hiệu hàng hóa

ARTICLE 8: WARRANTY

Nêu nội dung bảo hành hàng hóa

Article 9: PENALTY

Những quy định về phạt và bồi thường trong trường hợp có một bên vi phạm hợp đồng

ARTICLE 10: INSURANCE

Bảo hiểm hàng hóa do bên nào mua? và mua theo điều kiện nào? Nơi khiếu nại đòi bồi thường bảo hiểm

ARTICLE 11: FORCE MAJEURE

Nêu các sự kiện được cho là bất khả kháng và không thể thực hiện được hợp đồng

ARTICLE 12: CLAIM

Nêu các quy định cần thực hiện trong trường hợp một bên trong hợp đồng muốn khiếu nại bên kia

ARTICLE 13: ARBITRATION

Quy định luật và ai là người đứng ra phân xử trong trường hợp hợp đồng bị vi phạm

In the course of execution of this contract all disputes not reaching an amicable agreement shall be settled by …. if the Buyer is the dependent party and vise-versa, whose decision shall be accepted as final by both parties.

[Trong quá trình thực hiện hợp đồng này, mọi tranh chấp không đạt được thoả thuận hoà giải sẽ do … nếu Bên mua là bên phụ thuộc và ngược lại, quyết định của bên này sẽ được cả hai bên chấp nhận là quyết định cuối cùng]

the fees for arbitration and/or other charges shall be borne by the losing party, unless otherwise agreed.

[Phí trọng tài và / hoặc các khoản phí khác do bên thua kiện chịu, trừ trường hợp có thoả thuận khác]

ARTICLE 14: OTHER TERMS AND CONDITIONS

Ghi những quy định khác ngoài những điều khoản đã kể trên.

Phần cuối của hợp đồng

  • Hợp đồng được lập thành bao nhiêu bản
  • Hợp đồng thuộc hình thức nào
  • Ngôn ngữ hợp đồng sử dụng
  • Hợp đồng có hiệu lực kể từ bao giờ
  • Trường hợp có sự bổ xung hay sửa đổi hợp đồng thì phải làm thế nào?
  • Chữ ký, tên, chức vụ người đại diện mỗi bên

Any amendments or alterations of the terms of this contract must be mutually agreed previously and made in writing.

Made at …, this day of … in English language, in .. copies, of which … for each party.

Represented by Seller (Đại diện bên bán)

[Sign]

Represented by Buyer (Đại diện bên mua)

[Sign]

Mẫu Hợp Đồng Ngoại Thương Tiếng Anh

Hoợp đồng ngoại thương phương thức thanh toán tiếng anh năm 2024
Mẫu Hợp Đồng Ngoại Thương Tiếng Anh

Dưới đây là mẫu hợp đồng ngoại thương bằng tiếng Anh (trích 1 số điều khoản) xuất khẩu gạo từ Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Minh Hưng đến đối tác MTD Import Export Company được KISS English sưu tầm, mời các bạn cùng tham khảo:

SALES CONTRACT

No. 007/VNF/2022

Date: 15/4/2022.

BETWEEN: MINH HUNG IMPORT EXPORT CO., LTD

Address: 20 Le Hong Phong, Thai Binh. Tel: xxx Telex: xxx.Fax: xxx

Represented by Mr.XXX

Hereinafter called THE BUYER

AND:MTD IMPORT EXPORT COMPANY

Address: 3/F Causeway Tower 16 – 22 Causeway Road, Causeway Bay HONGKONG Tel:xxx Telex:xxx Fax: xxx

Represented by Mr.YYY

Hereinafter called THE SELLER

It has been mutually agreed to the sale and purchase of rice on the terms and conditions as follows:

1. Commodity:

Vietnam White Rice 5% Broken

2. Specification:

– Broken: 5% max

– Moisture:

– Foreign matter:

– Crop: 20… – 20…

3. Quantity: 100.000MT more or less 5% at Seller’s option

4. Price:

Unit Price: USD xxx per Metric Ton FOB Saigon port Ho Chi Minh City, Vietnam(Incoterm 2010)

Total Amount: xxx USD In words: US Dollar ……. only

5. Packaging: Rice to be packed in single new jute bags of 50 kgs net each, about 50.6kgs gross each, hand-sewn at mouth with jute twine thread suitable for rough, handling and sea transportation. The Seller will supply 0.2% of new jute bags, free of charge, out of quantity of bags shipped.

6. Shipment and Delivery:

Port of Loading: Saigon Port, Ho Chi Minh City, Vietnam

Port of Discharge: Hong Kong Port, Hong Kong

Time of shipment: 20 – 25 days after L/C opening date

Loading condition: 800MT per weather working day of 24 consecutive hours, Sundays,holidays excepted even if used, base on the use of at least four to five normal working hatches/ holds and all cranes/derricks and winches available in good order, if less than prorate

Demurrage/ Dispatch: if any, to be as per C/P rate, but maximum of 4,000/2,000 USD per day or prorate and to be settled directly between Seller and Buyer within 90 days afterB/L date.

Loading term: Lay time to commence at 1PM if N.O.R given before noon and at 8AMnext working day if N.O.R given in the afternoon during office hours, in case of vessel waiting for berth due to congestion, time commences to count 72 hours after N.O.Resubmitted.