Học tiếng anh lớp 5 unit 3 lesson 1

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải Tiếng Anh 5 Unit 3: Lesson 1 - Cô Bùi Thị Mỹ [Giáo viên VietJack]

1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại.]

Quảng cáo

Bài nghe:

a. - What did you do on your summer holiday, Peter?

- I went on a trip with my family.

b. - Where did you go?

- I went to Ha Long Bay.

c. - What was the trip like?

- It was really nice.

d. - What about you? Where did you go?

- I went to Ho Chi Minh City.

Hướng dẫn dịch:

a. - Bạn đã làm gì trong kỳ nghỉ hè, Peter?

- Mình đi du lịch với gia đình.

Quảng cáo

b. - Bạn đã đi đâu?

- Mình đi vịnh Hạ Long.

c. - Chuyến đi thế nào?

- Rất tuyệt vời.

d. - Thế còn bạn. Bạn đã đi đâu?

- Mình đến thành phố Hồ Chí Minh.

2. Point and say. [Chỉ và nói]

Bài nghe:

Where did you go on holiday?

I went to_____________________________

a. Where did do you go on holiday?

⇒ I went to Ha Long Bay.

b. Where did you go on holiday?

⇒ I went to Phu Quoc Island.

c. Where did you go on holiday?

⇒ I went to Hoi An Ancient Town.

d. Where did you go on holiday?

⇒ I went to Hue Imperial City.

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn đã đi đâu trong kỳ nghỉ lễ?

⇒ Mình đi vịnh Hạ Long.

b. Bạn đã đi đến đâu trong kỳ nghỉ lễ?

⇒ Mình đến đảo Phú Quốc.

c. Bạn đã đi đến đâu trong kỳ nghỉ lễ?

⇒ Mình đến phố cổ Hội An.

d. Bạn đã đi đâu trong kỳ nghỉ lễ?

⇒ Mình đến kinh thành Huế.

3. Let's talk. [Cùng nói]

Ask and answer questions about your holidays. [Hỏi và trả lời các câu hỏi về kỳ nghỉ của bạn].

- Where were you on holiday?

⇒ I was on the beach

- Where did you go?

⇒ I went to Ha Long Bay.

- What was the trip like?

⇒ It was really nice.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn đã ở đâu trong kỳ nghỉ lễ?

⇒ Mình đi đến biển

- Bạn đã đi đâu?

⇒ Mình đến vịnh Hạ Long.

- Chuyến du lịch thế nào?

⇒ Thật sự rất tuyệt vời.

4. Listen and match. [Nghe và nói.]

Bài nghe:

1. Mai: Where were you last weekend, Tom?

Tom: I was at the seaside.

Mai: Where did you go?

Tom: I went to Ha Long Bay.

2. Mai: What's that?

Quan: It's a photo of my trip last summer.

Mai: Where did you go, Quan?

Quan: I went to Hue Imperial City.

3. Mai: Where did you go last Sunday Linda?

Linda: I went to Ha Noi.

Mai: Oh, that's great.

4. Mai: Where did you go last month, Nam?

Nam: I went to Ho Chi Minh City.

Mai: Did you have a good time?

Nam: Yes, I did.

Hướng dẫn dịch:

1. Mai: Bạn ở đâu tuần trước, Tom?

Tom: Mình bên bờ biển.

Mai: Bạn đã đi đâu?

Tom: Mình đến vịnh Hạ Long.

2. Mai: Kia là gì thế?

Quan: Đã là bức hình chuyến du lịch năm ngoái của mình.

Mai: Bạn đã đi đâu, Quân?

Quan: Mình đã đến kinh thành Huế.

3. Mai: Chủ nhật trước bạn đã đi đâu, Linda?

Linda: Mình đến Hà Nội

Mai: Ồ, tuyệt quá.

4. Mai: Tháng trước bạn đi đâu, Nam?

Nam: Mình đến thành phố Hồ Chí Minh.

Mai: Bạn có vui không?

Nam: Có chứ.

5. Read and match [Đọc và điền vào chỗ trống.]

Hướng dẫn dịch:

1. Where were you last summer?

[Mùa hè năm ngoái bạn ở đâu?]

c. I was at the seaside.

[Mình ở bãi biển.]

2. Where did you go?

[Bạn đã đi đâu?]

d. I went to Phu Quoc Island.

[Mình đi đảo Phú Quốc.]

3. What did you do?

[Bạn đã làm gì?]

a. I took a boat trip

[Mình đi du lịch bằng thuyền.]

4. What was the trip like?

[Chuyến du lịch của bạn thế nào?]

e. It was great.

[Tuyệt vời.]

5. What's that?

[Kia là cái gì thế?]

b. It's a photo of my trip.

[Đó là bức hình chuyến đi du lịch của mình.]

6. Let's play. [Cùng chơi]

Find someone who... [Hãy tìm ai đó...]

Find someone who went to the seaside last summer. [hãy tìm ai đó đã đi biển mùa hè năm ngoái.]

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 5 khác:

Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 5:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 | Soạn Tiếng Anh 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 5 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-3-where-did-you-go-on-holiday.jsp

Câu 1

1. Look, listen and repeat.

[Nhìn, nghe và lặp lại.]

Lời giải chi tiết:

a] What did you do on your summer holiday, Peter?

[Bạn đã làm gì vào kỳ nghỉ hè của mình vậy, Peter?]

 I went on a trip with my family.

[Mình đã đi du lịch cùng với gia đình mình.]

b] Where did you go?

[Bạn đã đi đâu?]

I went to Ha Long Bay.

[Mình đã đi vịnh Hạ Long.]

c] What was the trip like?

[Chuyến đi thế nào?]

It was really nice.

[Nó thật sự tốt đẹp.]

d] What about you? Where did you go?

[Còn bạn thì sao? Bạn đã đi đâu?]

I went to Ho Chi Minh City.

[Mình đã đi Thành phố Hồ Chí Minh.]

Câu 2

Lời giải chi tiết:

a] Where did you go on holiday? - I went to Ha Long Bay. 

[Bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ? Tôi đã đi vịnh Hạ Long.]

b] Where did you go on holiday? - I went to Phu Quoc Island.      

[Bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ? - Tôi đã đi đảo Phú Quốc.]

c] Where did you go on holiday? - I went to Hoi An Ancient Town.

[Bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ? - Tôi đã đi phố cổ Hội An.]

d] Where did you go on holiday? - I went to Hue Imperial City.   

[Bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ?  - Tôi đã đi cố đô Huế.]

Câu 4

4. Listen and match.

[Nghe và nối.]

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. Mai: Where were you last weekend, Tom?

    Tom: I was at the seaside.

    Mai: Where did you go?

   Tom: I went to Ha Long Bay.

2. Mai: What's that?

   Quan: It's a photo of my trip last summer.

   Mai: Where did you go, Quan?

   Quan: I went to Hue Imperial City.

3. Mai: Where did you go last Sunday, Linda?

    Linda: I went to Ha Noi.

   Mai: Oh, that's great.

4. Mai: Where did you go last month, Nam?

   Nam: I went to Ho Chi Minh City.

   Mai: Did you have a good time?

   Nam: Yes, I did.

Tạm dịch:

1. Mai: Bạn ở đâu tuần trước, Tom?

Tom: Mình ở bãi biển.

Mai: Bạn đã đi đâu?

Tom: Mình đến vịnh Hạ Long.

2. Mai: Kia là gì thế?

Quan: Đã là bức hình chuyến du lịch năm ngoái của mình.

Mai: Bạn đã đi đâu, Quân?

Quan: Mình đã đến kinh thành Huế.

3. Mai: Chủ nhật trước bạn đã đi đâu, Linda?

Linda: Mình đến Hà Nội.

Mai: Ồ, tuyệt quá.

4. Mai: Tháng trước bạn đi đâu, Nam?

Nam: Mình đến thành phố Hồ Chí Minh.

Mai: Bạn có vui không?

Nam: Có chứ.

Lời giải chi tiết:

Câu 6

6. Let's play.

[Chúng ta cùng chơi.]

Find someone who...

[Tìm một người nào đó mà...]

Find someone who went to the seaside last summer.

[Tìm một người nào đó mà đã đi đến bờ biển vào năm ngoái.]

Video liên quan

Chủ Đề