Hoàn thành các phương trình phản ứng sau k+h2o

Xin vui lòng đợi trong giây lát

Có 1 kết quả được tìm thấy- Hiển thị kết quả từ 1 đến 1 Trang 1 – Bạn hãy kéo đến cuối để chuyển trang
H2 + KOH” target=”_blank” href=”//chemicalequationbalance.com/equation/H2O+K=H2+KOH-806″ class=”left btn btn-primary btn-sm” style=”margin-left:5px;”> English Version Tìm kiếm mở rộng

2H2O + 2K H2 + 2KOH nước kali hidro kali hidroxit
[lỏng] [rắn] [khí] [dung dịch]
[không màu] [trắng bạc] [không màu]
Bazơ
2 2 1 2 Hệ số
Nguyên – Phân tử khối [g/mol]
Số mol
Khối lượng [g]

Điều kiện phản ứng

Không có

Cách thực hiện phản ứng

cho kali tác dụng với nước

Hiện tượng nhận biết

Click để xem thông tin thêm

Câu hỏi minh họa

H2 + KOH”>Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2H2O + 2K => H2 + 2KOH
Câu 1. Thí nghiệm tạo chất khí

Tiến hành các thí nghiệm sau:[a] Điện phân NaCl nóng chảy.[b] Điện phân dung dịch CuSO4 [điện cực trơ].[c] Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3.[d] Cho Fe vào dung dịch CuSO4.[e] Cho Ag vào dung dịch HCl.[g] Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu[NO3]2 và NaHSO4.Số thí nghiệm thu được chất khí là

A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Xem đáp án câu 1

Đóng góp nội dung

Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam

Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộng

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báocho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi H2 + KOH” style=”margin-left:5px;width:100%;”> Click Để Xem Chi Tiết Và Sử Dụng Máy TínhKhối Lượng / Mol >>

Thông tin thêm về phương trình hóa họcPhản ứng cho H2O [nước] tác dụng vói K [kali] tạo thành H2 [hidro] Phương trình để tạo rachất H2O [nước] [water] 2[NH4]3PO4 + 3Ba[OH]2 => 6H2O + 6NH3 + Ba3[PO4]2 2H2S + 3O2 => 2H2O + 2SO2 CH2 + 3NH4NO3 => 7H2O + 3N2 + CO2Phương trình để tạo rachất K [kali] [potassium] 2KI => I2 + 2K 2KCl => Cl2 + 2K KF => F2 + KPhương trình để tạo rachất H2 [hidro] [hydrogen] 2H2O + 2K + CuSO4 => Cu[OH]2 + H2 + K2SO4 Fe + 2HCl => FeCl2 + H2 C6H12 => C6H6 + H2Phương trình để tạo rachất KOH [kali hidroxit] [potassium hydroxide] H2O + K2O => 2KOH 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 => 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4[OH]2 2NaOH + K2HPO4 => 2KOH + Na2HPO4

Sự thật thú vị về Hidro

Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.

Đang xem: K h2o → koh h2 là phản ứng gì

Sự thật thú vị về heli

Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Sự thật thú vị về Lithium

Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium – một kim loại tuyệt vời!
Sự thật thú vị về Berili

Berili [Be] có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.

Xem thêm: Có Thể Bạn Chưa Biết Sự Khác Nhau Giữa Cáp Rg6 Là Gì, CấU TạO Bãªn Trong CủA Cã¡P Ä‘Á»“Ng TrụC

Sự thật thú vị về Boron

Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.

Xem thêm: Hình Dán Xe Máy Wave, Các Mẫu Dán Xe Wave Đẹp Nhất, Hình Dán Xe Máy Wave, Các Mẫu Dán Xe Wave Đẹp

Sự thật thú vị về Carbon

Carbon [C] là một nguyên tố phi kim loại được tìm thấy rất nhiều trên Trái đất ở cả ba dạng của nó. Các đặc tính vật lý của cacbon rất khác nhau ở mỗi dạng trong số một số dạng dị hướng của nó, được biết đến nhiều nhất là vô định hình, than chì và kim cương
Tài khoản đăng ký tạiGiáo Dục Sáng Tạo sẽ được sử dụng cho tất cả những ứng dụng bao gồm: Từ Điển Phương Trình Hoá Học,Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu,Thư Viện Lịch Sử Việt Nam.

Xem Phương Trình Hóa Học Ở Các Ngôn Ngữ Khác

Arabic [قاموس المعادلات الكيميائية]Bulgarian [речник на химичните уравнения]Chinese [Simplified] [化学方程式字典]Chinese [Traditional] [化學方程式字典]Croatian [rječnik kemijskih jednadžbi]Czech [slovník chemických rovnic]Danish [kemisk ligningsordbog]Dutch [woordenboek voor chemische vergelijkingen]Finnish [kemiallisten yhtälöiden sanakirja]French [dictionnaire d”équations chimiques]German [Wörterbuch für chemische Gleichungen]Greek [λεξικό χημικής εξίσωσης]Hindi [रासायनिक समीकरण शब्दकोश]Italian [dizionario delle equazioni chimiche]Japanese [化学反応式辞書]Korean [화학 방정식 사전]Norwegian [kjemisk ligningsordbok]Polish [Słownik równań chemicznych]Portuguese [dicionário de equação química]Romanian [dicționar de ecuații chimice]Russian [словарь химических уравнений]Spanish [diccionario de ecuaciones químicas]Swedish [kemisk ekvationsordbok]Catalan [diccionari d’equacions químiques]Filipino [kemikal na equation ng kemikal]Hebrew [מילון משוואה כימית]Indonesian [kamus persamaan kimia]Latvian [ķīmisko vienādojumu vārdnīca]Lithuanian [cheminių lygčių žodynas]Serbian [речник хемијских једначина]Slovak [slovník chemických rovníc]Slovenian [slovar kemijske enačbe]Ukrainian [словник хімічних рівнянь]Albanian [fjalor i ekuacionit kimik]Estonian [keemiliste võrrandite sõnastik]Galician [dicionario de ecuacións químicas]Hungarian [kémiai egyenlet szótár]Maltese [dizzjunarju tal-ekwazzjoni kimika]Thai [พจนานุกรมสมการเคมี]Turkish [kimyasal denklem sözlüğü]Persian [فرهنگ معادلات شیمیایی]Afrikaans [chemiese vergelyking woordeboek]Malay [kamus persamaan kimia]Swahili [kamusi ya equation ya kemikali]Irish [foclóir cothromóid cheimiceach]Welsh [geiriadur hafaliad cemegol]Belarusian [слоўнік хімічных ураўненняў]Icelandic [efnajöfnuorðabók]Macedonian [речник за хемиска равенка]Yiddish [כעמיש יקווייזשאַן ווערטערבוך]Armenian [քիմիական հավասարության բառարան]Azerbaijani [kimyəvi tənlik lüğəti]Basque [ekuazio kimikoen hiztegia]Georgian [ქიმიური განტოლების ლექსიკონი]Haitian Creole [diksyonè ekwasyon chimik]Urdu [کیمیائی مساوات کی لغت]Bengali [রাসায়নিক সমীকরণ অভিধান]Bosnian [rječnik hemijskih jednadžbi]Cebuano [kemikal nga equation nga diksyonaryo]Esperanto [vortaro pri kemia ekvacio]Gujarati [રાસાયણિક સમીકરણ શબ્દકોશ]Hausa [kamus din lissafi na sinadarai]Hmong [tshuaj lom neeg txhais lus]Igbo [chemical dictionary ọkọwa okwu]Javanese [kamus persamaan kimia]Kannada [ರಾಸಾಯನಿಕ ಸಮೀಕರಣ ನಿಘಂಟು]Khmer [វចនានុក្រមសមីការគីមី]Lao [ວັດຈະນານຸກົມສົມຜົນທາງເຄມີ]Latin [equation eget dictionary]Maori [papakupu whārite matū]Marathi [रासायनिक समीकरण शब्दकोश]Mongolian [химийн тэгшитгэлийн толь бичиг]Nepali [रासायनिक समीकरण शब्दकोश]Punjabi [ਰਸਾਇਣਕ ਸਮੀਕਰਨ ਕੋਸ਼]Somali [qaamuuska isle”eg kiimikada]Tamil [வேதியியல் சமன்பாடு அகராதி]Telugu [రసాయన సమీకరణ నిఘంటువు]Yoruba [iwe itumọ idogba kemikali]Zulu [isichazamazwi se-chemical equation]Myanmar [Burmese] [ဓာတုညီမျှခြင်းအဘိဓါန်]Chichewa [mankhwala equation dikishonale]Kazakh [химиялық теңдеу сөздігі]Malagasy [rakibolana fitoviana simika]Malayalam [rakibolana fitoviana simika]Sinhala [රසායනික සමීකරණ ශබ්ද කෝෂය]Sesotho [lik”hemik”hale ea equation ea lik”hemik”hale]Sudanese [kamus persamaan kimia]Tajik [луғати муодилаи химиявӣ]Uzbek [kimyoviy tenglama lug”ati]Amharic [የኬሚካል እኩልታ መዝገበ-ቃላት]Corsican [dizziunariu d”equazioni chimichi]Hawaiian [puke wehewehe ʻōlelo kūmole]Kurdish [Kurmanji] [ferhenga hevkêşeya kîmyewî]Kyrgyz [химиялык теңдемелер сөздүгү]Luxembourgish [chemesche Gleichwörterbuch]Pashto [د کيمياوي معادلې قاموس]Samoan [vailaʻau faʻasino igoa]Scottish Gaelic [faclair co-aontar ceimigeach]Shona [kemikari equation duramazwi]Sindhi [ڪيميائي مساوات ڊڪشنري]Frisian [gemysk fergeliking wurdboek]Xhosa [imichiza equation dictionary]

Ứng dụng điện thoại

Về Từ Điền PTHHLiên kếtLiên hệHỗ trợCâu hỏi thường gặpTuyển dụng quản trị viênTác giả đóng gópHợp tác quảng cáoTiện ích Hoá HọcỨng dụng di độngDãy Điện HoáDãy Hoạt Động Kim LoạiBảng Tính TanCấu hình electron nguyên tửMột số nguyên tố hoá học lớp 8Màu sắc chất hóa họcTìm kiếm Hoá Học bằng GoogleMẹo học bảng tuần hoàn

Phân loại phương trìnhPhương trình lớp 8Phương trình lớp 9Phương trình lớp 10Phương trình lớp 11Phương trình lớp 12Phương trình luyện thi Đại HọcPhương trình Hữu CơPhương trình Vô CơPhương trình Không Phản Ứng

Sản phẩm xây dựng bởi Be Ready Education Australia vì mục đích phi lợi nhuận

Các sản phẩm của Be Ready EducationBe Ready IELTSThư Viện Lịch SửTừ điển Ngôn Ngữ Ký HiệuGiáo Dục Sáng TạoTừ Điển Công Thức Vật LýTừ Điển Anh Việt InstadictTVB Một Thời Để NhớLý Do Tại SaoCâu Chuyện Nhân Quản

Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website -vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? 😀

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Là gì

Video liên quan

Chủ Đề