Hệ thống kế toán được định nghĩa như sau: “Hệ thống kế toán là các qui định về kế toán và các thủ tục kế toán mà đơn vị được kiểm toán áp dụng để thực hiện ghi chép kế toán và lập báo cáo tài chính”.
[Theo Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam VSA 400]
Các bộ phận của hệ thống kế toán
Chứng từ và sổ sách
Chứng từ và sổ kế toán là những đồ vật phản ánh và tổng hợp các nghiệp vụ kinh tế . Chúng có thể là chứng từ gốc [như hoá đơn bán hàng, đơn đặt mua hàng, hợp đồng kinh tế,… ] hoặc các ghi chép và sổ kế toán [bảng kê, bảng phân bổ, tính giá thành, sổ cái…]. Hệ thống kế toán phải đảm bảo chứng từ và sổ sách được lưu giữ đầy đủ.
Ngoài ra, các chứng từ phải đảm bảo một số qui tắc như được đánh số liên tiếp, lập vào lúc nghiệp vụ kinh tế phát sinh hoặc càng sớm càng tốt, phải đơn giản, phải được thiết kế cho nhiều công dụng và thể hiện tối đa mức độ kiểm soát nội bộ.
Hệ thống tài khoản
Có tác dụng kiểm soát luồng đi của các thông tin theo các nội dung đã được phan loại. Một hệ thống tài khoản được kiểm soát đúng đắn sẽ phát huy tối đa vai trò là cấu nối giữa chứng từ kế toán và sổ kế toán, giúp cho số liệu trên báo cáo tài chính được phản ánh đúng đắn, chính xác.
Sổ kế toán
Sổ kế toán có nhiều hình thức khác nhau. Mỗi hệ thống sổ kế toán sẽ có trình tự ghi sổ thích hợp tương ứng với nó. Việc lựa chọn hình thức sổ kế toán phải được cân nhắc sao cho phù hợp với tình hình hoạt động và yêu cầu kế toán của đơn vị. Một nguyên tắc thiết yếu khi ghi sổ kế toán là phải có đầy đủ chứng từ hợp lí.
Báo cáo kế toán
Sau quá trình ghi nhận, phân loại, ghi chép… thì các nghiệp vụ kinh tế phát sinh phải được tổng hợp và trình bày vào báo cáo kế toán phù hợp, theo đúng các nguyên tắc và phương pháp kế toán qui định. Hệ thống báo cáo kế toán thông thường bao gồm các báo cáo tài chính với nhiệm vụ chính là cung cấp thông tin cho bên ngoài và báo cáo kế toán quản trị chủ yếu phục vụ yêu cầu quản trị nội bộ đơn vị.
Hệ thống thông tin kế toán [AIS] là cấu trúc mà cơ quan hoặc doanh nghiệp sử dụng để thu thập, tổng hợp, quản lý, lưu trữ, xử lý, truy xuất và báo cáo dữ liệu tài chính-kế toán của mình. Hệ thống thông tin kế toán có thể được sử dụng bởi nhân viên kế toán, chuyên gia tư vấn, kế toán trưởng, chuyên gia phân tích kinh doanh, ban lãnh đạo, giám đốc tài chính [CFOs], kiểm toán viên, hay các nhà quản lý và cơ quan thuế.
Các nhân viên kế toán được đào tạo chuyên sâu để làm việc với AIS, đảm bảo tỷ lệ chính xác cao nhất trong các giao dịch tài chính và hoạt động lưu trữ tài chính của doanh nghiệp, cũng như đảm bảo dữ liệu tài chính luôn sẵn sàng cho nhu cầu sử dụng trong khi vẫn giữ nguyên dữ liệu gốc.
Thành phần của hệ thống thông tin kế toán[sửa | sửa mã nguồn]
Một hệ thống thông tin kế toán cơ bản thường bao gồm bốn thành phần chính: con người, thủ tục và hướng dẫn, dữ liệu, phần mềm.
Cấu trúc chương trình
KHỐI KIẾN THỨC
[Courses]
SỐ TC [No. Credits]
Các học phần bắt buộc
[134 TC]
Compulsary courses
[134 Credits]
1
Kiến thức giáo dục đại cương
General Education, Math and Basic Science
51
2
Kiến thức cơ sở chung
Basic core courses
28
3
Kiến thức cơ sở ngành
Major core courses
32
4
Kiến thức chuyên ngành
Concentration courses
9
5
Thực tập tốt nghiệp và thiết kế tốt nghiệp
Graduation practice and Graduation Thesis
14
Các học phần tự chọn
[ 6 TC]
Elective courses
[ 6 Credits]
6
Các học phần tự chọn
Elective Courses
6
Tổng cộng – Total
140
Kiến thức giáo dục đại cương - General Education
STT
No
Học phần ĐHCNTT
[ UIT courses]
Học phần gốc
[OSU courses]
Khối lượng
Num of Credits
Kiến thức đại cương [General Education, Math and Basic Science]
1
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin
5
2
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
3
3
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
4
Tiếng Anh I
ENGL 1113 English Composition I
3
5
Tiếng Anh II
ENGL 1213 English Composition II
3
6
Tiếng Anh tăng cường I
[Intensive English I]
N/A
7
Tiếng Anh tăng cường II
[Intensive English II]
N/A
8
Tiếng Anh chuyên ngành CNTT
SPCH 3723 English for computer science
3
9
Kỹ năng giao tiếp
SPCH 3724 Communication Skill
3
10
Giải tích I
MATH 2144 Calculus I
4
11
Giải tích II
MATH 2153 Calculus II
3
12
Đại số
MATH 3013 Linear Algebra
3
13
Thống kê
STAT 4033 Statistics
3
14
Vật lý đại cương I
PHYS 1114 General Physics I
4
15
Vật lý đại cương II
PHYS 1214 General Physics II
4
16
Khoa học máy tính I
CS 1113 Computer Science I
4
17
Khoa học máy tính II
CS 2133 Computer Science II
4
18
Giáo dục thể chất A
[Physical Education A]
N/A
19
Giáo dục thể chất B
[Physical Education B]
N/A
20
Giáo dục quốc phòng
[Military Education]
N/A
Tổng cộng– Total
51 TC
Kiến thức cơ sở chung [Basic core courses]
21
Lập trình C/C++
CS 2433 C/C++ Programming
4
22
Tổ chức ngôn ngữ lập trình
CS 3363 Organization of programming languages
4
23
Hệ thống máy tính
CS 3443 Computer Systems
3
24
Toán rời rạc cho máy tính
CS 3653 Discrete Mathematics for computer
3
25
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
CS 4343 Data structure and algorithm Analysis
4
26
Nguyên lý hệ cơ sở dữ liệu
CS 5423 Principle of database systems
4
27
Hệ điều hành
CS 4323 Design and Inplementation of Operating system
3
28
Mạng máy tính
CS 4283 Computer network
3
Tổng cộng – Total
28 TC
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp - Professional Education
STT
No
Học phần ĐHCNTT
[ UIT courses]
Học phần gốc
[OSU courses]
Khối lượng
Num of credits
Kiến thức cơ sở ngành bắt buộc [Major core courses]
1
Lập trình hướng đối tượng nâng cao cho môi trường windows
CS 3373 Advanced Object Oriented Programming for Windowing Environments
3
2
Phân tích thiết kế hệ thống
MSIS 3303 System Analysis and Design
4
3
Công nghệ phần mềm
CS 4273 Software Engineering
4
4
Cơ sở tính toán
CS3613Theoretical Foundations of Computing
4
5
Thuật toán và các tiến trình trong an toàn máy tính
CS 4243 Algorithm and Processes in comp-security
3
6
Hệ cơ sở dữ liệu phân tán
CS 5433 Distributed database systems
3
7
Quản lý đề án HTTT
MSIS 3033 Information Systems Project Management
4
8
Trí tuệ nhân tạo
CS 4793 Artificial Intelligence
4
9
Cấu trúc tập tin
CS 3423 File structure
3
Tổng cộng - Total
32 TC
Kiến thức chuyên ngành bắt buộc - Concentration courses
10
Hệ truyền thông dữ liệu
MSIS 4523 Data Communication systems
3
11
Các ứng dụng thông minh và hỗ trợ ra quyết định
MSIS 4263 Decision support and business intelligence applications
3
12
Thiết kế, quản lý và quản trị hệ CSDL
MSIS 4013 Database system design, management and administration
3
13
Tự chọn
Elective
6
Tổng cộng - Total
15 TC
Thực tập tốt nghiệp và thiết kế tốt nghiệp
14
Thực tập tốt nghiệp
4
15
Đề án tốt nghiệp
10
Tổng cộng - Total
14 TC
Các học phần tự chọn - Elective Courses
16
Đồ họa máy tính
CS 4143 Computer Graphics
3
17
Phương pháp số cho máy tính
CS 3513 Numerical methods for digital computer
3
18
Các vấn đề xã hội của tin học
CS 4883 Social Issues in Computing
3
19
Công nghệ thông tin cho thương mại điện tử
MSIS 4133 Information Technologies for e-commerce
3
20
Các chủ đề nâng cao trong phát triển hệ thống
MSIS 4363Advanced Topics in Systems Development
3
21
Các hệ thống mô phỏng trên máy tính
MSIS 4443 Computer based simulation systems
3
22
Hệ thống thông tin kế toán
MSIS 4800 Accounting information system
3
23
Mạng xã hội
MSIS 4801 Social networks
3
24
Hệ thống thông tin quản lý
MSIS 4802 Management Information System
3
25
Ngôn ngữ mô hình hóa
MSIS 4803 UML
3