Hệ thống thông tin kế toán tiếng anh là gì năm 2024

Hệ thống kế toán được định nghĩa như sau: “Hệ thống kế toán là các qui định về kế toán và các thủ tục kế toán mà đơn vị được kiểm toán áp dụng để thực hiện ghi chép kế toán và lập báo cáo tài chính”.

[Theo Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam VSA 400]

Các bộ phận của hệ thống kế toán

Chứng từ và sổ sách

Chứng từ và sổ kế toán là những đồ vật phản ánh và tổng hợp các nghiệp vụ kinh tế . Chúng có thể là chứng từ gốc [như hoá đơn bán hàng, đơn đặt mua hàng, hợp đồng kinh tế,… ] hoặc các ghi chép và sổ kế toán [bảng kê, bảng phân bổ, tính giá thành, sổ cái…]. Hệ thống kế toán phải đảm bảo chứng từ và sổ sách được lưu giữ đầy đủ.

Ngoài ra, các chứng từ phải đảm bảo một số qui tắc như được đánh số liên tiếp, lập vào lúc nghiệp vụ kinh tế phát sinh hoặc càng sớm càng tốt, phải đơn giản, phải được thiết kế cho nhiều công dụng và thể hiện tối đa mức độ kiểm soát nội bộ.

Hệ thống tài khoản

Có tác dụng kiểm soát luồng đi của các thông tin theo các nội dung đã được phan loại. Một hệ thống tài khoản được kiểm soát đúng đắn sẽ phát huy tối đa vai trò là cấu nối giữa chứng từ kế toán và sổ kế toán, giúp cho số liệu trên báo cáo tài chính được phản ánh đúng đắn, chính xác.

Sổ kế toán

Sổ kế toán có nhiều hình thức khác nhau. Mỗi hệ thống sổ kế toán sẽ có trình tự ghi sổ thích hợp tương ứng với nó. Việc lựa chọn hình thức sổ kế toán phải được cân nhắc sao cho phù hợp với tình hình hoạt động và yêu cầu kế toán của đơn vị. Một nguyên tắc thiết yếu khi ghi sổ kế toán là phải có đầy đủ chứng từ hợp lí.

Báo cáo kế toán

Sau quá trình ghi nhận, phân loại, ghi chép… thì các nghiệp vụ kinh tế phát sinh phải được tổng hợp và trình bày vào báo cáo kế toán phù hợp, theo đúng các nguyên tắc và phương pháp kế toán qui định. Hệ thống báo cáo kế toán thông thường bao gồm các báo cáo tài chính với nhiệm vụ chính là cung cấp thông tin cho bên ngoài và báo cáo kế toán quản trị chủ yếu phục vụ yêu cầu quản trị nội bộ đơn vị.

Hệ thống thông tin kế toán [AIS] là cấu trúc mà cơ quan hoặc doanh nghiệp sử dụng để thu thập, tổng hợp, quản lý, lưu trữ, xử lý, truy xuất và báo cáo dữ liệu tài chính-kế toán của mình. Hệ thống thông tin kế toán có thể được sử dụng bởi nhân viên kế toán, chuyên gia tư vấn, kế toán trưởng, chuyên gia phân tích kinh doanh, ban lãnh đạo, giám đốc tài chính [CFOs], kiểm toán viên, hay các nhà quản lý và cơ quan thuế.

Các nhân viên kế toán được đào tạo chuyên sâu để làm việc với AIS, đảm bảo tỷ lệ chính xác cao nhất trong các giao dịch tài chính và hoạt động lưu trữ tài chính của doanh nghiệp, cũng như đảm bảo dữ liệu tài chính luôn sẵn sàng cho nhu cầu sử dụng trong khi vẫn giữ nguyên dữ liệu gốc.

Thành phần của hệ thống thông tin kế toán[sửa | sửa mã nguồn]

Một hệ thống thông tin kế toán cơ bản thường bao gồm bốn thành phần chính: con người, thủ tục và hướng dẫn, dữ liệu, phần mềm.

Cấu trúc chương trình

KHỐI KIẾN THỨC

[Courses]

SỐ TC [No. Credits]

Các học phần bắt buộc

[134 TC]

Compulsary courses

[134 Credits]

1

Kiến thức giáo dục đại cương

General Education, Math and Basic Science

51

2

Kiến thức cơ sở chung

Basic core courses

28

3

Kiến thức cơ sở ngành

Major core courses

32

4

Kiến thức chuyên ngành

Concentration courses

9

5

Thực tập tốt nghiệp và thiết kế tốt nghiệp

Graduation practice and Graduation Thesis

14

Các học phần tự chọn

[ 6 TC]

Elective courses

[ 6 Credits]

6

Các học phần tự chọn

Elective Courses

6

Tổng cộng – Total

140

Kiến thức giáo dục đại cương - General Education

STT

No

Học phần ĐHCNTT

[ UIT courses]

Học phần gốc

[OSU courses]

Khối lượng

Num of Credits

Kiến thức đại cương [General Education, Math and Basic Science]

1

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin

5

2

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

4

Tiếng Anh I

ENGL 1113 English Composition I

3

5

Tiếng Anh II

ENGL 1213 English Composition II

3

6

Tiếng Anh tăng cường I

[Intensive English I]

N/A

7

Tiếng Anh tăng cường II

[Intensive English II]

N/A

8

Tiếng Anh chuyên ngành CNTT

SPCH 3723 English for computer science

3

9

Kỹ năng giao tiếp

SPCH 3724 Communication Skill

3

10

Giải tích I

MATH 2144 Calculus I

4

11

Giải tích II

MATH 2153 Calculus II

3

12

Đại số

MATH 3013 Linear Algebra

3

13

Thống kê

STAT 4033 Statistics

3

14

Vật lý đại cương I

PHYS 1114 General Physics I

4

15

Vật lý đại cương II

PHYS 1214 General Physics II

4

16

Khoa học máy tính I

CS 1113 Computer Science I

4

17

Khoa học máy tính II

CS 2133 Computer Science II

4

18

Giáo dục thể chất A

[Physical Education A]

N/A

19

Giáo dục thể chất B

[Physical Education B]

N/A

20

Giáo dục quốc phòng

[Military Education]

N/A

Tổng cộng– Total

51 TC

Kiến thức cơ sở chung [Basic core courses]

21

Lập trình C/C++

CS 2433 C/C++ Programming

4

22

Tổ chức ngôn ngữ lập trình

CS 3363 Organization of programming languages

4

23

Hệ thống máy tính

CS 3443 Computer Systems

3

24

Toán rời rạc cho máy tính

CS 3653 Discrete Mathematics for computer

3

25

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

CS 4343 Data structure and algorithm Analysis

4

26

Nguyên lý hệ cơ sở dữ liệu

CS 5423 Principle of database systems

4

27

Hệ điều hành

CS 4323 Design and Inplementation of Operating system

3

28

Mạng máy tính

CS 4283 Computer network

3

Tổng cộng – Total

28 TC

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp - Professional Education

STT

No

Học phần ĐHCNTT

[ UIT courses]

Học phần gốc

[OSU courses]

Khối lượng

Num of credits

Kiến thức cơ sở ngành bắt buộc [Major core courses]

1

Lập trình hướng đối tượng nâng cao cho môi trường windows

CS 3373 Advanced Object Oriented Programming for Windowing Environments

3

2

Phân tích thiết kế hệ thống

MSIS 3303 System Analysis and Design

4

3

Công nghệ phần mềm

CS 4273 Software Engineering

4

4

Cơ sở tính toán

CS3613Theoretical Foundations of Computing

4

5

Thuật toán và các tiến trình trong an toàn máy tính

CS 4243 Algorithm and Processes in comp-security

3

6

Hệ cơ sở dữ liệu phân tán

CS 5433 Distributed database systems

3

7

Quản lý đề án HTTT

MSIS 3033 Information Systems Project Management

4

8

Trí tuệ nhân tạo

CS 4793 Artificial Intelligence

4

9

Cấu trúc tập tin

CS 3423 File structure

3

Tổng cộng - Total

32 TC

Kiến thức chuyên ngành bắt buộc - Concentration courses

10

Hệ truyền thông dữ liệu

MSIS 4523 Data Communication systems

3

11

Các ứng dụng thông minh và hỗ trợ ra quyết định

MSIS 4263 Decision support and business intelligence applications

3

12

Thiết kế, quản lý và quản trị hệ CSDL

MSIS 4013 Database system design, management and administration

3

13

Tự chọn

Elective

6

Tổng cộng - Total

15 TC

Thực tập tốt nghiệp và thiết kế tốt nghiệp

14

Thực tập tốt nghiệp

4

15

Đề án tốt nghiệp

10

Tổng cộng - Total

14 TC

Các học phần tự chọn - Elective Courses

16

Đồ họa máy tính

CS 4143 Computer Graphics

3

17

Phương pháp số cho máy tính

CS 3513 Numerical methods for digital computer

3

18

Các vấn đề xã hội của tin học

CS 4883 Social Issues in Computing

3

19

Công nghệ thông tin cho thương mại điện tử

MSIS 4133 Information Technologies for e-commerce

3

20

Các chủ đề nâng cao trong phát triển hệ thống

MSIS 4363Advanced Topics in Systems Development

3

21

Các hệ thống mô phỏng trên máy tính

MSIS 4443 Computer based simulation systems

3

22

Hệ thống thông tin kế toán

MSIS 4800 Accounting information system

3

23

Mạng xã hội

MSIS 4801 Social networks

3

24

Hệ thống thông tin quản lý

MSIS 4802 Management Information System

3

25

Ngôn ngữ mô hình hóa

MSIS 4803 UML

3

Chủ Đề