Giải sách bài tập toán 8 tập 1 bài 6 năm 2024
Haylamdo giới thiệu lời giải bài tập Toán 8 trang 6 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều sẽ giúp học sinh lớp 8 dễ dàng làm bài tập Toán 8 trang 6. Giải Toán 8 trang 6 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều
Lưu trữ: Giải Toán 8 trang 6 Bài 1 (sách cũ) Bài 6 trang 6 SBT Toán 8 Tập 1: Thực hiện phép tính:
Lời giải:
\= 5x3 – 5x2y + 5x – 2x2y + 2xy2 – 2y \= 5x3 – 7x2y + 5x + 2xy2 – 2y
\= (x2 + x – x – 1)(x + 2) \= (x2 – 1)(x + 2) \= x3 + 2x2 – x – 2
\= 12 x2y2 (4x2 – 2xy + 2xy – y3) \= 12 x2y2 (4x2 – y2) \= 2x4y2 - 12 x2y4 Bài 7 trang 6 SBT Toán 8 Tập 1: Thực hiện phép tính
Lời giải:
\= x2 - 3/2 x – 2x + 3 \= x2 - 7/2 x + 3
\= x2 – 5x – 7x + 3/5 \= x2 – 12x + 3/5
\= (x2 + 1/2 x - 1/2 x - 1/4 )(4x - 1) \= (x2 - 1/4 )(4x - 1) \= 4x3 – x2 – x + 1/4 Bài 8 trang 6 SBT Toán 8 Tập 1: Chứng minh:
Lời giải:
\= x3 + x2 + x – x2 – x – 1 \= x3 – 1 Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
\= x4 + x3y + x2y2 + xy3 – x3y – x2y2 – xy3 – y4 \= x4 – y4 Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh. Bài 9 trang 6 SBT Toán 8 Tập 1: Cho a và b là hai số tự nhiên. Biết a chia cho 3 dư 1; b chia cho 3 dư 2. Chứng minh rằng ab chia cho 3 dư 2. Lời giải: Ta có: a chia cho 3 dư 1 => a = 3q + 1 (q ∈N) b chia cho 3 dư 2 ⇒ b = 3k + 2 (k ∈ N) a.b = (3q +1)(3k + 2) = 9qk + 6q + 3k +2 Vì 9 ⋮ 3 nên 9qk ⋮ 3 Vì 6 ⋮ 3 nên 6q ⋮ 3 Vậy a.b = 9qk + 6q + 3k + 2 = 3(3qk + 2q + k) +2 chia cho 3 dư 2. Bài 10 trang 6 SBT Toán 8 Tập 1: Chứng minh rằng biểu thức n(2n – 3) – 2n(n + 1) luôn chia hết cho 5 với mọi số nguyên n. \( = 5x.{x^2} + 5x.\left( { - xy} \right) + 5x.1 + \left( { - 2y} \right).{x^2} + \left( { - 2y} \right).\left( { - xy} \right) + \left( { - 2y} \right).1\) \( = 5{x^3} - 5{x^2}y + 5x - 2{x^2}y + 2x{y^2} - 2y\) \( = 5{x^3} - 7{x^2}y + 5x + 2x{y^2} - 2y\)
\( = \left( {x.x + x.1 + \left( { - 1} \right).x + \left( { - 1} \right).1} \right)\left( {x + 2} \right)\)
\b. \(\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)\)
Giải:
\( = 5{x^3} - 7{x^2}y + 5x + 2x{y^2} - 2y\)
\( = {x^3} + 2{x^2} - x - 2\)
\( = {1 \over 2}{x^2}{y^2}\left( {4{x^2} - {y^2}} \right) = 2{x^4}{y^2} - {1 \over 2}{x^2}{y^4}\) Câu 7 trang 6 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Thực hiện phép tính:
Giải:
\( = \left( {{x^2} - {1 \over 4}} \right)\left( {4x - 1} \right) = 4{x^3} - {x^2} - x + {1 \over 4}\) Câu 8 trang 6 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh:
Giải:
Vế trái bằng vế phải vậy đẳng thức được chứng minh
Vế trái bằng vế phải vậy đẳng thức được chứng minh. Câu 9 trang 6 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Cho a và b là hai số tự nhiên. Biết a chia cho 3 dư 1;b chia cho 3 dư 2. Chứng minh rằng ab chia cho 3 dư 2 |