Giá xe Suzuki GZ 150A 2022

Giá xe Suzuki GZ 150A 2022
Suzuki GZ150A mẫu cruiser rất được yêu thích

Tóm tắt nội dung

  • 1 Giá Suzuki GZ150 mới nhất
  • 2 Mua xe Suzuki GZ150A trả góp
  • 3 Đánh giá xe Suzuki GZ150-A
    • 3.1 Sơ lược ở ngoại hình
    • 3.2 Tay lái và yên xe
    • 3.3 Hệ thống giảm sốc
    • 3.4 Động cơ GZ150
  • 4 Đánh giá ưu nhược điểm Suzuki GZ150-A
    • 4.1 Nhược điểm duy nhất của Suzuki GZ150-A
    • 4.2 Nguyên nhân của gia tốc yếu này có thể là do:
    • 4.3 Ưu điểm của Suzuki GZ150-A
  • 5 Thông số kỹ thuật Suzuki GZ150-A

Giá xe GZ150 mới nhất

Giá

Hãng đề xuất

Đại lý

Giá xe GZ150 màu Đen

69.500.000

72.000.000

Giá xe GZ150 màu Đỏ

69.500.000

72.000.000

Giá ra biển số

TP. HCM

Huyện ở Hà Tĩnh

Giá xe GZ150 màu Đen

79.700.000

Đang cập nhật

Giá xe GZ150 màu Đỏ

79.700.000

Đang cập nhật

Giá tham khảo và có thể thay đổi trong tương lai.

Hiện tại Suzuki GZ 150 đang có 2 màu chính bao gồm: Đỏ, Đen

Giá xe Suzuki GZ 150A 2022
Suzuki GZ150 A phiên bản màu đen
Giá xe Suzuki GZ 150A 2022
Suzuki GZ150 A phiên bản màu đỏ

Mua xe Suzuki GZ150A trả góp

Đơn vị: 1000 đồng

Bảng trả góp Suzuki GZ150A các màu biển số TP. HCM – Tạm tính
TRẢ TRƯỚC 9 THÁNG 12 THÁNG 18 THÁNG
25% 18,975 7,533 5,941 4,361
30% 22,770 7,032 5,546 4,071
35% 26,565 6,530 5,151 3,781
50% 37,950 5,026 3,965 2,911
60% 45,540 4,023 3,174 2,332

Lãi suất trả góp GZ150A được tham khảo dựa trên giá ra biển thành phố Hồ Chí Minh của GZ150.

Khách hàng cần tham khảo thủ tục trả góp GZ150A có thể liên hệ Hotline: 0786.0000.36

Đánh giá xe Suzuki GZ150-A

Suzuki GZ150-A đã từng là mẫu xe Cruiser rất “ăn khách” trước đây ngay khi xe mới ra mắt cuối năm 2012. Nhưng sau đó, nhà máy đã ngừng cung cấp mẫu xe này khiến các đại lý không còn xe để giao cho khách hàng. GZ150-A đã hạ nhiệt trong 1 thời gian dài.

Đến nay, lô hàng GZ150-A phiên bản mới này chắc chắn sẽ đáp ứng nhu cầu sở hữu xe bấy lâu nay của các quý khách hàng.

Giá xe Suzuki GZ 150A 2022
Xe Suzuki GZ 150A đã trở lại sau 1 quãng thời gian ”vắng bóng”.

Tổng thể Suzuki GZ 150 A có dáng rất đẹp. Tất cả đều là phiên bản màu đen. Đây là màu được ưa chuộng và đẹp nhất của GZ150-A. Nó thể hiện sự sang trọng, lại tương phản với màu của cụm ghi đông, đèn, động cơ, ống xả và vành đúc. Thiết kế pô xe sáng bóng ấn tượng, miệng pô được cắt xéo 45 độ, nhìn tương đối đẹp, không quá thô.

Giá xe Suzuki GZ 150A 2022
Mẫu GZ150 có duy nhất màu đen đậm chất cổ điển.

Sơ lược ở ngoại hình

Điểm hay ở GZ150-A là sẽ đã có sẵn cặp thùng tiện lợi và đệm tựa lưng êm ái cho người ngồi sau. GZ150-A có chiều dài tổng thể 2.250mm x rộng 900mm x cao 1.160mm, không thay đổi so với chiếc GZ150-A chính hãng lần đầu xuất hiện tại Việt Nam trước đây. Chiều cao yên xe 710 mm, người cao 1m6 vẫn có thể lên xe chạy thoải mái.

Giá xe Suzuki GZ 150A 2022
GZ150A sở hữu một vóc dáng thể thao sang trọng kiểu cổ điển

Tay lái và yên xe

Tay lái cao và dài tạo nên tư thế ngồi cực kỳ thoải mái khi chạy trong thành phố cũng như ngồi xe lâu. Yên cho người ngồi sau khá rộng và có sẵn tựa lưng. Hai thùng chứa đồ, theo phong cách thường gặp của những chiếc xe đường trường.

Giá xe Suzuki GZ 150A 2022
Thùng chứa đồ rộng rãi 2 bên đuôi giúp bạn tải thêm vật dụng cho những chuyến đi dài

Hệ thống giảm sốc

Giảm sốc trước và sau loại lò xo trụ, giảm chấn bằng thủy lực, lốp loại không săm (tubeless) thuận tiện cho những hành trình dài. Bên cạnh đó, xe còn được trang bị vành đúc, bánh trước kích thước 90/90R18, bánh sau lớn 120/80R16… giúp bạn vào cua tự tin hơn.

Giá xe Suzuki GZ 150A 2022
Phanh đĩa có họa tiết tối giản cùng phần mâm bằng kim loại đẹp mắt.

Động cơ GZ150

Suzuki GZ150-A được trang bị khối động cơ 149cc, 4 thì, xy-lanh đơn làm mát bằng không khí. Động cơ có công suất 11,5 mã lực tại vòng tua máy 8.000 vòng/phút. Trong khi đó, mô-men xoắn cực đại 11,2 Nm tại vòng tua máy 6.000 vòng/phút.

Giá xe Suzuki GZ 150A 2022
Động cơ 4 thì, xy lanh đơn được làm mát bằng không khí

Đánh giá ưu nhược điểm Suzuki GZ150-A

Nhược điểm duy nhất của Suzuki GZ150-A

Chỉ có một cái thôi, là gia tốc của nó chậm. Tức là từ khi khởi hành (đề pa) đến khi đạt tốc độ 50km một giờ thì lâu hơn xe Wave, Future và càng lâu so với dòng scooter (xe tay ga). Khi chạy dưới 40 km/h thì cảm giác xe không mượt lắm.

Giá xe Suzuki GZ 150A 2022
Xe tăng tốc lúc đầu khá chậm, khi vào số đều sẽ êm và mượt.

Khi lên số 2,3 đi hơi gằn máy, không bốc (cái này có thể do mình chưa dám ga mạnh tay, vì đang chạy rà (chạy roda, nhà sản xuất vẫn khuyến cáo trong sách hướng dẫn sử dụng là dưới 700 km đầu tiên không vặn quá 1/2 tay ga, dưới 1600 km không vặn quá 3/4 tay ga).

Nguyên nhân của gia tốc yếu này có thể là do:

  • Xác xe nặng so với công suất của nó, 11 ngựa phải ”kéo” 159 kg (thông số nhà sản xuất) + người lái + cộng 11,5 lít xăng (xấp xỉ 10kg nếu đổ đầy bình).
  • Do thiết kế: dòng cruiser đặc trưng là đi đường trường nên không cần đi nhanh mà là đi được lâu, tiêu chí bền bỉ đặt lên đầu. Trong cùng điều kiện, chiếc xe có động cơ momen xoắn cao hơn sẽ không bền bằng loại momen thấp hơn. Nghĩa là mẫu xe đi chậm sẽ đi được xa hơn xe nhanh hơn.

Ưu điểm của Suzuki GZ150-A

Tổng thể dáng xe rất đẹp. Trên thị trường hiện chỉ có một màu đen thôi. Nhưng mình thấy đen là hợp lý, vì nó thể hiện sự sang trọng. Hơn nữa, lại tương phản với màu của cụm ghi đông, đèn, động cơ, ống xả và vành đúc.

Giá xe Suzuki GZ 150A 2022
Bình xăng hình giọt nước của xe moto Suzuki GZ150A rất đẳng cấp.

Nói chung là nhìn rất nam tính, cá tính và rất thích. Mình thích nhất trên xe là cái cụm đèn pha hình đầu đạn, bình xăng hình giọt nước và cái ống xả, yên rời và cái lốp sau 120/80 – 16.

Giá xe Suzuki GZ 150A 2022
Phần đầu xe khá đẹp mắt với phần đèn được thiết kế tròn.

Đèn pha mạ inox sáng bóng, nhìn cổ điển, đèn 35w, pha sáng rất xa, cốt sáng rất rộng. Nói chung là đi buổi tối, mình bị cận nhưng mà vẫn còn thấy hài lòng. Cái này lâu dài có thể mình sẽ nâng lên bóng 55w để sáng hơn nữa.

Thông số kỹ thuật Suzuki GZ150-A

Giá xe Suzuki GZ 150A 2022

KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG
Chiều dài tổng thể 2250 mm
Chiều rộng tổng thể 900 mm
Chiều cao tổng thể 1160 mm
Độ cao yên 710 mm
Trọng lượng khô 159 Kg
Khoảng cách gầm xe với mặt đất 150 mm
ĐỘNG CƠ
Loại động cơ Xăng, 4 thì, 1 xilanh, làm mát bằng không khí
Hộp số 5 số
Đường kính X hành trình piston 57.0 mm x 58.6 mm
Dung tích xilanh 150 cm3
Tỉ số nén 9.1 :1
Công suất cực đại 8.6 kW / 8,000 vòng / phút
Mô-men cực đại 11.2 Nm / 6,000 vòng / phút
Tiêu thụ nhiên liệu 2,66 lít / 100km
Hệ thống cung cấp nhiên liệu Phun xăng điện tử
Hệ thống đánh lửa Điện tử ECU
Khởi động Điện
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Ly hợp Côn tay
Truyền động Bánh răng
KHUNG SƯỜN
Phuộc nhún
Trước Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Sau Gắp, lò xo cuộn, giảm chấn thủy lực
Bánh xe và lốp xe (vỏ)
Trước 90/90-18
Sau 120/80-16
Vành xe Vành đúc
HỆ THỐNG PHANH
Trước Đĩa
Sau
Bình điện 12V – 6Ah
Dung tích bình xăng 12 L

Tham khảo thêm: Honda Vario 150 mẫu xe tay được yêu thích nhất năm.

CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) - 0967.674.456

CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) - 0286.257.8618 – 0969.530.699

CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618

CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) - 089.8888.816

CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ - đối diện Karaoke Galaxy) - 097.515.6879

CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) - 084.984.8668

CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) - 09678.41.939

CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) - 0902.701.345

CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) - 0768.0000.36

CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú - 0909.949.413

CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức - 0918.868.357

CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An - 097 515 68 79

CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế - 0846 268 768

CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức - 033 6066336