Follow in sbs footsteps là gì năm 2024

- follow your dream: theo đuổi đam mê (I have always told you to follow your dream. - Tôi lúc nào cũng nói rằng bạn nên theo đuổi đam mê của mình.)

- follow in sb’s footsteps: tiếp nối ai đó (He is likely to follow his father’s footsteps and take care of the business. – Anh ấy sẽ tiếp nối cha để tiếp quản công ty.)

- follow suit: theo một phong cách nào đó (Mr Adam expects other makers to follow suit. – Ngài Adam hy vọng rằng các nhà sản xuất khác sẽ theo phong cách của ông.)


follow in one's footsteps

Idiom(s): follow in someone's tracks AND follow in someone's footsteps

Theme:

SAMENESSto follow someone's example; to assume someone else's role or occupation. • The vice president was following in the president's footsteps when he called for budget cuts. • She followed in her father's footsteps and went into medicine.


follow in one's footsteps|follow|follow in one's t

  1. phr. To follow someone's example; follow someone exactly, He followed in his father's footsteps and became a doctor. Compare: LIKE FATHER, LIKE SON.

follow in someone's footsteps

follow in someone's footsteps Also, follow in someone's tracks. Follow someone's example or guidance. For example, Dean hoped his son would follow in his footsteps and become an economist, or Jane tried to follow in her mentor's tracks. [Mid-1500s]

theo bước (của một người)

Để theo đuổi điều gì đó mà người khác (thường là một thành viên trong gia (nhà) đình) vừa làm. Cha tui là một kỹ sư, và tui dự định sẽ tiếp bước ông và học ngành kỹ thuật ở trường lớn học. Tôi đang theo bước chân của chị tui và tham gia (nhà) hội nữ sinh cũ của cô ấy .. Xem thêm: theo dõi bước chân

theo bước chân ai đó

Ngoài ra, hãy theo dõi bước chân ai đó. Làm theo ví dụ hoặc chỉ dẫn của ai đó. Ví dụ, Dean hy vọng con trai mình sẽ tiếp bước mình và trở thành một nhà kinh tế học, hoặc Jane cố gắng đi theo con đường của người cố vấn của mình. [Giữa những năm 1500]. Xem thêm: theo, bước chân

theo bước chân ai đó

THÔNG THƯỜNG Nếu bạn theo bước chân ai đó, bạn cũng làm điều tương tự như họ vừa làm. Rudolph Garvin là một sinh viên lớn học, con trai của một bác sĩ, người muốn tiếp bước cha mình. Anh ấy vừa phát triển trên sân cỏ thành một cầu thủ tài năng cao, sẵn sàng theo bước chân của những vĩ nhân Bồ Đào Nha như Eusebio .. Xem thêm: theo, bước chân

theo (hoặc bước) theo bước chân của ai đó

làm như người khác người vừa làm trước đây, đặc biệt là khi thực hiện một cuộc hành trình hoặc theo đuổi một nghề nghề .. Xem thêm: theo dõi, bước chân

theo bước chân của ai đó

để làm cùng một công việc, có cùng phong cách sống, v.v. với người khác , đặc biệt là ai đó trong gia (nhà) đình bạn: Anh ấy theo bước chân của cha mình và trở thành một luật sư .. Xem thêm: theo, bước chân

theo bước chân (của ai đó)

Để tiếp tục hành vi, công chuyện hoặc truyền thống của. .Xem thêm: theo, bước chân. Xem thêm:

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

Follow in sbs footsteps là gì năm 2024

Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn Lạ nhỉ

'Follow in one's footsteps' = đi theo dấu chân của ai -> tiếp tục theo đuổi điều gì đó mà những người khác đã làm (thường là từ các thành viên trong gia đình).

Ví dụ

"I have two wonderful grandchildren and it makes me feel so alive and proud to be part of this event. One day I hope they will follow in my footsteps to help raise money and awareness (nhận thức) for cancer."

The Alfa Romeo test driver admitted: "I never thought I would get to that point where I get asked by little girls that are really trying to support me and follow in my footsteps. It's incredible to feel something like this and to feel like you're doing something for the next generation (thế hệ).

"I just think that it’s who I am as a person," Watt said with regard to naturally evolving (trở thành) as a leader. "Dating back to my Wisconsin days, the first few years you kinda just get your feet wet and get the respect of a lot of guys. And then you see a lot of guys start to follow you and ask questions: how your diet is, how you’re sleeping, how you study film, all that stuff. You’re like, ‘Wow, guys are starting to follow in my footsteps.’ When you’re a rookie (tân binh), you can’t do that. Year 2, you start to, and then Year 3 and 4 you really start to kinda develop."

Follow có nghĩa là gì?

Follow là hành động theo dõi một người hay một tài khoản nào đó trên nền tảng Social media như Facebook, Instagram, Tiktok,... Đây là tính năng giúp bạn có thể biết và cập nhật thường xuyên hoạt động của những người, tổ chức, hội nhóm mà bạn quan tâm khi họ đăng tải nội dung trên các trang mạng xã hội.

Follow đi với giới từ gì?

Từ: follow.

động từ đi theo sau..

danh từ cú đánh theo (bi-a).

nửa suất thêm (ở hàng ăn).

động từ theo nghề, làm nghề to follow the sea. ... .

đi theo một con đường..

đi theo, đi hầu (ai).

theo, theo đuổi. to follow a policy. theo một chính sách. ... .

nghe kịp, hiểu kịp. he spoke so fast that I couldn't follow him..