4
TỔNG HỢP 499 CÂU HỎI LÝ THUYẾT
ÔN THI THPT QG 2019 – MÔN HÓA HỌC
CÂU 1. Cho các phản ứng sau:
[1] CuO + H
2
Cu+H
2
O [2] 2CuSO
4
+ 2H
2
O 2Cu + O
2
+2H
2
SO
4
[3] Fe + CuSO
4
FeSO
4
+Cu [4] 2Al + Cr
2
O
3
Al
2
O
3
+2Cr
Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là.
- 4 B. 3
- 2 D. 1
CÂU 2. Tiến hành các thí nghiệm sau:
[1] Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe
2
[SO
4
]
3
dư;
[2] Cho bột Zn vào lượng dư dung dịchCrCl
3
;
[3] Dẫn khí H
2
dư qua ống sứ chứa bột CuO nung nóng;
[4] Cho Ba vào lượng dư dung dịch CuSO
4
;
[5] Cho dung dịch Fe[NO
3
]
2
vào dung dịch AgNO
3
.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là.
- 5.
- 2. C. 4. D. 3.
CÂU 3. Phản ứng nào sau đây là sai?
- 2Fe + 3H
2
SO
4
Fe
2
[SO
4
]
3
+ 3H
2
- 2Al + 2NaOH + 2H
2
O 2NaAlO
2
+ 3H
2
- 2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3
- 4CO + Fe
3
O
4
3Fe + 4CO
2
CÂU 4. Nhận định nào sau đây là sai?
- Hỗn hợp gồm Fe
3
O
4
và Cu có tỉ lệ mol 1 : 2 tan hết trong dung dịch HCl loãng dư.
- Hỗn hợp chứa Na và Al có tỉ lệ mol 1 : 1 tan hết trong nước dư.
- Sục khí CO
2
vào dung dịch NaAlO
2
, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng.
- Cho BaO dung dịch CuSO
4
, thu được hai loại kết tủa.
CÂU 5. Thực hiện các thí nghiệm sau:
[1] Cho bột Cu vào dung dịch FeCl
3
.
[2] Cho bột Fe vào dung dịch CuCl
2
.
[3] Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa Fe
3
O
4
nung nóng.
[4] Điện phân nóng chảy NaCl.
[5] Cho Na vào dung dịch CuSO
4
.
[6] Nung nóng hỗn hợp bột gồm ZnO và cacbon trong điều kiện không có không khí.
Số thí nghiệm thu được kim loại là.
- 4 B. 3 C. 5 D. 6
CÂU 6. Cho các nhận xét sau :
[1]Tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong kim loại gây ra.
[2] Các kim loại nhẹ đều có khối lượng riêng nhỏ hơn 5g/cm
3
.
[3] Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
[4] Gang cũng như thép đều là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác.
Số nhận xét đúng là.
- 4. B. 2. C. 3. D. 1.
CÂU 7. Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
- Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch HCl loãng.
- Đốt cháy bột Fe trong khí Cl
2
.
5
- Nhúng thanh Fe nguyên chất trong dung dịch ZnCl
2
.
- Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch chứa CuSO
4
và H
2
SO
4
.
CÂU 8. Thực hiện các thí nghiệm sau:
[1] Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không có màng ngăn xốp.
[2] Cho BaO vào dung dịch CuSO
4
.
[3] Cho dung dịch FeCl
3
vào dung dịch AgNO
3
.
[4] Nung nóng hỗn hợp bột gồm ZnO và cacbon trong điều kiện không có không khí.
[5] Đốt cháy Ag
2
S trong khí oxi dư.
[6] Dẫn luồng khí NH
3
qua ống sứ chứa CrO
3
.
[7] Nung nóng hỗn hợp bột gồm Al và CrO trong khí trơ.
Số thí nghiệm thu được đơn chất là.
- 7
- 5 C. 8 D. 6
CÂU 9: Thực hiện các thí nghiệm sau:
[1] Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.
[2] Thả một viên Fe vào dung dịch Cu[NO
3
]
2
.
[3] Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl
3
.
[4] Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.
[5] Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O
2
.
[6] Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO
4
và H
2
SO
4
loãng.
Các thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là
- [1], [3], [4], [5]. B. [2], [3], [4],[6]. C. [2], [4], [6].
- [1], [3], [5].
CÂU 10: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe - Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn
- sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá.
- kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá.
- sắt đóng vai trò catot và ion H
+
bị oxi hóa.D. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa.
CÂU 11: Tiến hành các thí nghiệm sau:
[1] Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO
4
và H
2
SO
4
loãng;
[2] Đốt dây Fe trong bình đựng khí O
2
; [3] Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe[NO
3
]
3
và HNO
3
;
[4] Cho lá Zn vào dung dịch HCl. Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
- 3 B. 2
- 1 D. 4
CÂU 12: Có 6 dung dịch riêng biệt: Fe[NO
3
]
3
,
AgNO
3
, CuSO
4
, ZnCl
2
, Na
2
SO
4
, MgSO
4
. Nhúng vào mỗi
dung dịch một thanh Cu kim loại, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là:
- 3
- 1 C. 4 D. 2
CÂU 13: Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa trong các thí nghiệm sau là bao nhiêu?
[1] Nhúng thanh Zn vào dung dịch AgNO
3
. [2] Cho vật bằng gang vào dung dịch HCl.
[3] Cho Na vào dung dịch CuSO
4
.
[
- Để miếng tôn [Fe trắng Zn] có vết xước sâu ngoài không khí ẩm
[5] Cho đinh sắt vào dung dịch H
2
SO
4
2M. [6] Cho Mg vào dung dịch FeCl
3
dư
- 3 B. 2 C. 4 D. 5
CÂU 14: Tiến hành các thí nghiệm sau:
[1] Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO
4
và H
2
SO
4
loãng;
[2] Đốt dây Al trong bình đựng khí O
2
;
[3] Cho lá Fe vào dung dịch gồm Fe[NO
3
]
3
và HNO
3
;
[4] Cho lá Mg vào dung dịch HCl;
[5] Đốt miếng gang ngoài không khí [khô].
[6] Cho miếng gang vào dung dịch NaCl.
6
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
- 3
- 2 C. 1 D. 4
CÂU 15
.Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, saccarozơ, glyxylvalin [Gly-Val], etylen glicol, triolein.
Số chất bị thuỷ phân trong môi trường kiềm là
- 5 B. 3 C. 4 D. 6.
CÂU 16
. Cho các phát biểu sau:
[1] Natri cacbonat khan được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt
[2] Canxi cacbonat được dùng làm chất độn trong một số ngành công nghiệp
[3] Thạch nhũ trong các hang động có thành phần chính là canxi cacbonat
[4] Na
2
CO
3
được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit
[5] Axit cacbonic rất kém bền và là một axit hai nấc
[6]Nước đá khô [CO] dùng để chế tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm
[7] CO là 1 khí không màu không mùi nên người ngộ độc thường không biết
Số phát biểu đúng là:
- 6 B. 3
- 5 D. 4.
CÂU 17.Cho các chất sau: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenyl amoniclorua, ancol benzylic,
p- crezol, m-xilen. Trong các chất trên, số chất phản ứng với NaOH là
- 3 B. 4 C. 5 D. 6.
CÂU 18
.Cho các phát biểu sau:
[1] Kim cương là kim loại cứng nhất
[2]Than hoạt tính thường được dùng làm mặt nạ chống độc do có khả năng hấp phụ chất bụi bẩn
[3] Cacbon vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
[4] Kim cương được dùng để chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh
[5] Trong phản ứng với Al, cacbon thể hiện tính oxi hóa
[6] CO
2
là chất khí không màu, nặng hơn không khí, tan không nhiều trong nước
Số phát biểu đúng là:
- 4 B. 6 C. 3 D. 5.
CÂU 19. Trong số các chất:
metyl axetat, tristearin, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, anilin,
alanin
, protein. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là
- 9 B. 8 C. 6 D. 7.
CÂU 20
.Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin [Gly-val], etylen glicol, triolein. Số
chất bị thủy phân trong môi trường axit là:
- 6 B. 5 C. 4 D. 3.
CÂU 21
.Cho phát biểu sau:
[1] Khi cho muối silicat của kim loại kiềm tác dụng với dung dịch HCl thì thu được chất dạng keo gọi là
silicagen
[2] Silic có 2 dạng thù hình: silic tinh thể và silic vô định hình
[3] Silic tác dụng trực tiếp với flo ở điều kiện thường
[4] Chỉ có muối silicat kim loại kiềm tan được trong nước
Số phát biểu đúng là:
- 2 B. 3 C. 4 D. 1
CÂU 22.Cho dãy các chất:
anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl axetat. Số chất trong dãy có khả
năng tham gia phản ứng tráng bạc là
- 2 B. 4 C. 5 D. 3.