Embrace La gì

bao trùm ; bám lấy ; bắt lấy ; chạy theo ; chấp nhận ; chặt ; chủ ; cái ôm ; cải ; cảm ; dám ; giả bộ ; giữ kỹ ; gói trọn ; gũi ; ha ̃ y ôm ; hiểu ; hãy nắm giữ trân ; hãy ôm chặt lấy ; hãy ôm ; hòa ; nay ôm lấy ; ngủ ; nhìn nhận ; nắm bắt ; nắm lấy ; nắm rõ ; nắm ; theo ; thích ; thường ôm ; trân trọng ; trân ; tạo cảm giác dễ chịu ; tạo ; tận dụng ; tố ; vào ; vòng tay khác ; vòng tay này ; vòng tay ; vận dụng ; vỗ về ; ôm lâ ; ôm lấy ; ôm trọn ; ôm ; ôm ấp ; đi theo ; đón nhận ; đối mặt ; đối ; ủ ;

bao trùm ; bám lấy ; chạy theo ; chấp nhận ; chặt ; chủ ; cái ôm ; cải ; cảm ; dám ; giữ kỹ ; gói trọn ; gũi ; ha ̃ y ôm ; hiểu ; hãy nắm giữ trân ; hãy ôm chặt lấy ; hãy ôm ; hòa ; imbros ; nay ôm lấy ; ngủ ; nhìn nhận ; nắm bắt ; nắm lấy ; nắm rõ ; nắm ; theo ; thích ; thường ôm ; trân trọng ; trân ; tạo ; tận dụng ; tố ; vòng tay khác ; vòng tay này ; vòng tay ; vận dụng ; vỗ về ; ôm lâ ; ôm lấy ; ôm trọn ; ôm ; ôm ấp ; đi theo ; đón nhận ; đối mặt ; đối ; ủ ;


embrace; embracement; embracing

the act of clasping another person in the arms [as in greeting or affection]

a close affectionate and protective acceptance

embrace; comprehend; cover; encompass

include in scope; include as part of something broader; have as one's sphere or territory

embrace; bosom; hug; squeeze

squeeze [someone] tightly in your arms, usually with fondness

embrace; adopt; espouse; sweep up

take up the cause, ideology, practice, method, of someone and use it as one's own


* danh từ
- sự ôm, cái ôm
- [nói trại] sự ăn nằm với nhau
* ngoại động từ
- ôm, ôm chặt, ghì chặt
- nắm lấy [thời cơ...]
- đi theo [đường lối, đảng phái, sự nghiệp...]
- gồm, bao gồm
- bao quát [nhìn, nắm]
* ngoại động từ
- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] gây áp lực [đối với quan toà]

* tính từ
- có thể ôm được
- có thể nắm lấy được [thời cơ...]
- có thể theo được [đường lối, sự nghiệp, đảng phái]
- có thể gồm, có thể bao gồm
- có thể bao quát

* danh từ
- sự ôm, sự ôm chặt, sự ghì chặt
- sự nắm
- sự đi theo
- sự gồm, sự bao gồm
- sự bao quát

* danh từ
- kẻ gây áp lực [trái phép] đối với quan toà

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ embrace trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ embrace tiếng Anh nghĩa là gì.

embrace /im'breis/

* danh từ
- sự ôm, cái ôm
- [nói trại] sự ăn nằm với nhau

* ngoại động từ
- ôm, ôm chặt, ghì chặt
- nắm lấy [thời cơ...]
- đi theo [đường lối, đảng phái, sự nghiệp...]
- gồm, bao gồm
- bao quát [nhìn, nắm]

* ngoại động từ
- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] gây áp lực [đối với quan toà]

Thuật ngữ liên quan tới embrace

  • coute que coute tiếng Anh là gì?
  • sal-ammoniac tiếng Anh là gì?
  • antiparty tiếng Anh là gì?
  • biochemistries tiếng Anh là gì?
  • unlimed tiếng Anh là gì?
  • qc tiếng Anh là gì?
  • cell-body tiếng Anh là gì?
  • polymorphism tiếng Anh là gì?
  • deoxidations tiếng Anh là gì?
  • advert tiếng Anh là gì?
  • dog-weary tiếng Anh là gì?
  • miscellany tiếng Anh là gì?
  • sportive tiếng Anh là gì?
  • panhandle tiếng Anh là gì?
  • academy tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của embrace trong tiếng Anh

embrace có nghĩa là: embrace /im'breis/* danh từ- sự ôm, cái ôm- [nói trại] sự ăn nằm với nhau* ngoại động từ- ôm, ôm chặt, ghì chặt- nắm lấy [thời cơ...]- đi theo [đường lối, đảng phái, sự nghiệp...]- gồm, bao gồm- bao quát [nhìn, nắm]* ngoại động từ- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] gây áp lực [đối với quan toà]

Đây là cách dùng embrace tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ embrace tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

VERB + EMBRACE be locked in, hold sb in They were locked in a passionate embrace on the station platform. | escape [from], extract yourself from, free yourself from He managed to free himself from her embrace. | release sb from He released her from his embrace.

Nếu tra từ điển, thì cả hai từ "Hug" và "Embrace" đều là hai từ đồng nghĩa với nhau. Cả hai đều liên quan đến việc nắm giữ tình cảm của ai đó. Mặc dù đúng là chúng có ý nghĩa và cách sử dụng giống nhau, nhưng có một số sự khác biệt cần lưu ý trong những từ này. Hãy cùng theo dõi sự khác biệt đó là gì trong bài viết dưới đây nhé.

"Embrace" là gì?

"Embrace" được hiểu là ôm chặt ai đó và nó mang nghĩa trang trọng.

Sự khác nhau giữa Hug và Embrace

"Hug" là một động từ được hiểu là ôm và giữ chặt ai đó trong vòng tay. Nó là một phương tiện để thể hiện tình cảm với một người hoặc đối tượng vật lí.

Ví dụ: He was seen hugging her.

"Hug" ngoài ra có thể được sử dụng như một danh từ.

Ví dụ: He was seen giving her a hug.

Nguồn gốc của "hug" lí giải một cái ôm ấm áp thể hiện sự lo lắng, quan tâm hoặc chứa đựng tình cảm trong đó.

"Embrace" cũng có nghĩa là giữ chặt ai đó trong vòng tay như "hug", nhưng nó cũng có ý nghĩa bổ sung, chấp nhận hoặc hỗ trợ một cái gì đó như một niềm tin, sẵn sàng và sự nhiệt tình.

Ví dụ: She embraced her mother when she arrived home for a visit.

[Chị ấy đã ôm mẹ chị ấy khi trở về nhà.]

"Embrace" cũng có thẻ áp dụng cho một ý tưởng, lí thuyết, triết học hoặc khái niệm trừu tượng khác.

Ví dụ: They embraced the idea of taking a trip to London next spring.

[Họ ấp ủ ý tưởng đi tới London vào mùa xuân tới.]

"Embrace" có thể là danh từ hoặc là động từ.

Ví dụ: The embrace of the new guidelines was asked of the entire department.

[Việc chấp nhận các hướng dẫn mới đã được yêu cầu của toàn bộ bộ phận.]

Tóm lại "Embrace" có nghĩa rộng hơn "Hug", vì nó không chỉ liên quan tới người mà nó còn mang ý nghĩa trừu tượng. Trên thực tế, "Hug" chỉ là một từ bình thường, nhưng "Embrace" lại có ý nghĩa trang trọng hơn.

Bên cạnh đó "Hug" được sử dụng phổ biến hơn cho hành động ôm và giữ ai đó trong vòng tay trong một thời gian ngắn, "Hug" cũng có thể được sử dụng để giữ ai đó gần mình trong tư thế trìu mến trong thời gian dài hơn.

Ví dụ: He gave his girlfriend a quick hug right away but was later seen holding her in an affectionate embrace for quite a while.

[Anh ấy đã ôm bạn gái nhanh chóng ngay lập tức nhưng sau đó lại ôm cô ấy trong một cái ôm trìu mến khá lâu.]

Cảm ơn các bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết Embrace là gì? Hug và Embrace có gì khác nhau và đừng quên để lại bình luận bên dưới để đóng góp ý kiến cho bài viết nhé.

Chủ Đề