Đuổi khéo Tiếng Anh là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈθrəst/

Hoa Kỳ[ˈθrəst]

Danh từSửa đổi

thrust /ˈθrəst/

  1. Sự đẩy mạnh, sự xô đẩy. to give a thrust đẩy mạnh
  2. Nhát đâm [dao găm, mũi kiếm].
  3. [Quân sự] Cuộc tấn công mạnh [để chọc thủng phòng tuyến], sự đột phá, sự thọc sâu.
  4. Sự công kích [trong cuộc tranh luận].
  5. [Thể dục, thể thao] Sự tấn công thình lình.
  6. Sức đè, sức ép [giữa các bộ phận trong một cơ cấu].
  7. Sự đè gãy [cột chống trong mỏ than].
  8. mục đích hay chủ đề của một hành động hay một lập luận. Anti-Americanism became the main thrust of their policy - thù địch với Mỹ đã trở thành định hướng chính của các chính sách của họ.

Ngoại động từSửa đổi

thrust ngoại động từ thrust /ˈθrəst/

  1. Đẩy, ấn mạnh, tống, thọc. to thrust the hands into the pockets thọc tay vào túi to thrust the needle of the syringe into the arm thọc kim tiêm vào cánh tay
  2. Nhét, giúi cái gì vào tay ai.
  3. Bắt phải theo, bắt nhận. to thrust one's opinion upon someone bắt ai theo ý kiến mình to thrust something upon someone bắt ai phải nhận một cái gì

Nội động từSửa đổi

thrust nội động từ /ˈθrəst/

  1. Xô đẩy, đẩy mạnh, ấn mạnh.
  2. [+ into, through...] Chui, len.
  3. [Thể dục, thể thao] Đâm một nhát.

Thành ngữSửa đổi

  • to thrust at: Đâm một nhát, đâm một mũi.
  • to thrust back: Đẩy lùi.
  • to thrust down: Đẩy xuống.
  • to thrust forward:
    1. Đẩy tới trước, xô ra trước.
    2. Đưa [tay] tới.
  • to thrust in: Thọc vào, giúi vào, nhét.
  • to thrust on: Lao, xông tới.
  • to thrust out:
    1. Duỗi [chân]; lè [lưỡi]; ưỡn [ngực].
    2. Đuổi ra, tống ra.
  • to thrust past: Xô ra để đi.
  • to thrust through:
    1. Đâm qua, chọc qua. to thrust one's way through the crowd len qua đám đông
  • to thrust and parry: Đấu tài đấu trí, tranh khôn tranh khéo.
  • to thrust oneself forward:
    1. Len vào, chen để đi.
    2. Làm cho người ta để ý đến mình.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề