Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈθrəst/
Hoa Kỳ[ˈθrəst]
Danh từSửa đổi
thrust /ˈθrəst/
- Sự đẩy mạnh, sự xô đẩy. to give a thrust đẩy mạnh
- Nhát đâm [dao găm, mũi kiếm].
- [Quân sự] Cuộc tấn công mạnh [để chọc thủng phòng tuyến], sự đột phá, sự thọc sâu.
- Sự công kích [trong cuộc tranh luận].
- [Thể dục, thể thao] Sự tấn công thình lình.
- Sức đè, sức ép [giữa các bộ phận trong một cơ cấu].
- Sự đè gãy [cột chống trong mỏ than].
- mục đích hay chủ đề của một hành động hay một lập luận. Anti-Americanism became the main thrust of their policy - thù địch với Mỹ đã trở thành định hướng chính của các chính sách của họ.
Ngoại động từSửa đổi
thrust ngoại động từ thrust /ˈθrəst/
- Đẩy, ấn mạnh, tống, thọc. to thrust the hands into the pockets thọc tay vào túi to thrust the needle of the syringe into the arm thọc kim tiêm vào cánh tay
- Nhét, giúi cái gì vào tay ai.
- Bắt phải theo, bắt nhận. to thrust one's opinion upon someone bắt ai theo ý kiến mình to thrust something upon someone bắt ai phải nhận một cái gì
Nội động từSửa đổi
thrust nội động từ /ˈθrəst/
- Xô đẩy, đẩy mạnh, ấn mạnh.
- [+ into, through...] Chui, len.
- [Thể dục, thể thao] Đâm một nhát.
Thành ngữSửa đổi
- to thrust at: Đâm một nhát, đâm một mũi.
- to thrust back: Đẩy lùi.
- to thrust down: Đẩy xuống.
- to thrust forward:
- Đẩy tới trước, xô ra trước.
- Đưa [tay] tới.
- to thrust in: Thọc vào, giúi vào, nhét.
- to thrust on: Lao, xông tới.
- to thrust out:
- Duỗi [chân]; lè [lưỡi]; ưỡn [ngực].
- Đuổi ra, tống ra.
- to thrust past: Xô ra để đi.
- to thrust through:
- Đâm qua, chọc qua. to thrust one's way through the crowd len qua đám đông
- to thrust and parry: Đấu tài đấu trí, tranh khôn tranh khéo.
- to thrust oneself forward:
- Len vào, chen để đi.
- Làm cho người ta để ý đến mình.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]