Drag in là gì

Drag sb/ sth/ yourself away (from sb/ sth).

To make sb or yourself stop doing sth when do not really want to.

Drag in là gì

(Khiến sb hoặc bản thân bạn ngưng làm sth khi không thực sự muốn làm).

Ex: She was enjoying herself at the party so much, I couldn't drag her away.

(Cô ấy vẫn đang thích hòa mình vào bữa tiệc lắm, tôi không thể ngăn cô ấy được).

Drag sb/ sth down (to sth).

To bring sb down to a lower standard of behavior, or a lower social or economic level.

(Đặt sb xuống chuẩn mực cách cư xử thấp hơn, hoặc một bậc xã hội hay kinh tế thấp hơn).

Ex: I'm worried the other children will be dragged down to his level.

(Tôi lo lắng những đứa trẻ khác sẽ bị cư xử tệ hơn).

To make sb feel depressed or weak (Khiến ai đó chán nản hoặc yếu ớt).

Ex: Her parents constant criticism began to drag her down.

(Sự phê bình không ngớt của cha mẹ cô ấy khiến cô ấy chán nản).

Drag sth out; drag sth up.

Drag sth out.

To make sth last longer than it should (Làm sth kéo dài hơn bình thường).

Ex: She dragged the meeting out for as long as possible.

(Cô ấy đã kéo dài cuộc họp càng lâu càng tốt).

Drag sth out of sb.

To make sb give you information they do not want to give you (Khiến ai đó đưa bạn thông tin mà họ không muốn đưa cho bạn).

Ex: They eventually dragged a confession out of her.

(Cuối cùng họ đã ép cô ấy thú tội).

Drag sth up.

To mention in a conversation an unpleasant fact from the past that sb would prefer to forget.

(Đề cập trong một cuộc nói chuyện một sự thật không vui từ quá khứ mà sb muốn quên đi thì tốt hơn).

Ex: Shes dragged up that story just to embarrass me.

(Cô ta đã đề cập đến câu chuyện đó chỉ là để làm tôi xấu hổ thôi).

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press, bài viết cách dùng của Drag được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh Sài Gòn Vina.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn