Định mức nhân công xây tường gạch
Với khối xây thì định mức xây tường chiếm tỷ lệ rất lớn trong chi phí, vậy trong 1m2 tường xây chiếm bao nhiêu viên gạch, hay bao nhiêu m3 vữa. Đơn giá xây 1m2 tường? Câu hỏi có vẻ dễ dàng với những người có chuyên môn nhưng không phải ai trong chúng ta đều biết. Để giải đáp câu hỏi này chúng ta nên căn cứ vào định mức do BXD ban hành. Show
Định mức xây tường là gì ?Để có thể hiểu ngắn gọn như thế này, định mức xây tường là mức hao phí của nguyên vật liệu như gạch, vữa xây (xi măng, cát), nước, nhân công, máy để tạo lên 1m3 hay 1m2 tường gạch xây, trong điều kiện tiêu chuẩn đề ra, (trong khu vực miền nam người ta thường gọi Định mức xây tô 1m2 tường). Định mức hao phí khối xây tường giúp chúng ta chủ động dự trù khối lượng và chi phí trong quá trình thi công không để dư thừa số lượng hay thiếu hụt nguyên vật liệu, gây ảnh hưởng đến chất lượng cũng như tiến độ công trình. Định mức vật tư cấu thành lên 1m2 hay 1m3 tường xây gạchĐể hình thành lên được 1m3 xây tường gạch cơ bản thì nguyên vật liệu máy móc không thể thiếu bao gồm + Gạch xây: Gạch xây ở đây có rất nhiều loại, trên thị trường hiện nay phổ biến là gạch đất nung gồm gạch 2 lỗ, gạch 4 lỗ, gạch 6 lỗ, gạch đặc, kích thước thường 5x10x20cm, 8x8x19cm, 15x15x22… Gạch không nung: gồm các loại gạch bê tông, gạch nhẹ, gạch block…với kích thước thường là 20x20x40cm, 15x15x40cm, 10x20x40cm… + Vữa xây: Bao gồm thành phần xi măng + cát (có thể cát vàng hoặc cát đen) + nước theo tỷ lệ nhất định phụ thuộc vào mác vữa. + Nhân công: Để làm lên được khối xây tường gạch không thể thiếu thợ thi công, 1m2 tường xây gạch chi phí nhân công phụ thuộc vào kết cấu tường, chiều cao + Máy móc vật tư phụ trợ: Các loại máy móc vật tự hỗ trợ cho công tác xây tường gạch gồm có máy trộn, máy tời, giàn giáo… Yếu tố nào ảnh hưởng đến định mức xây tường gạchĐịnh mức xây tường gạch phụ thuộc vào những yếu tố như loại gạch xây, mác vữa, kết cấu tường (tường 110, hay tường 220), chiều cao thi công, biện pháp thi công Loại gạch xây: Như ở trên chúng ta thấy rằng có rất nhiều loại gạch xây như gạch đất nung, gạch không nung, kích thước các loại gạch khác nhau nên để xây được 1m2 tường gạch thì số lượng gạch của mỗi loại khi xây lên cũng sẽ khác nhau Kết cấu tường: Định mức khối xây phụ thuộc nhiều vào kết cấu tường, bao gồm các loại tường gạch 110, tường gạch 220, tường 330… Các loại tường khác nhau thì số lượng hao phí nguyên vật liệu, nhân công cũng sẽ khác nhau Chiều cao thi công: Rõ ràng chiều cao xây dựng sẽ ảnh hưởng đến định mức khối xây, nếu bức tường càng cao thì các chi phí nguyên vật liệu, máy móc, nhân công cũng sẽ tăng theo: theo định mức 12/TT-BXD thì chiều cao được chia < 6m; <28m; <100m, <200m. Biện pháp thi công Biện pháp thi công thủ công hay máy móc, các vật liệu phụ trợ cho việc xây tường gạch cũng sẽ ảnh hưởng đến định mức xây 1m2 tường Bảng tra định mức xây tường gạch 110, 220, 330cm theo Định Mức 12/TT-BXD+ Tường gạch xây 110: tường 110 hay thường được gọi là tường 10, tường đơn, tường con kiến, độ dày đúng bằng chiều rộng 1 viên gạch 10cm hay 11cm, nếu gồm cả lớp vữa tô trát nữa thì dày khoảng 130cm. Đây là loại tường kết cấu mỏng thường được làm tường vách ngăn, tường xây bao nhà cấp 4, với cấu trúc nhỏ, nhẹ, không có chức năng chịu lực. + Tường gạch xây 220: tường 220 thường được gọi là tường đôi, tường 2 gạch vời bề dày 22cm, nếu cả lớp vữa tô trát nữa thì lên tới 250cm. Tường 220 có khả năng cách nhiệt, cách âm, chống ẩm, chịu lực kết cấu tốt, tường 220 thường được xây ở vị trí tường bao, móng + Đối với gạch đất nung: là loại gạch được sản xuất từ nguyên liệu đất sét nung nhào nặn cuàng với nước thành khuôn, cho vào lò nung bằng than hoặc củi cho đến khi gạch chuyển sang màu đỏ. Gạch đất nung chủ yếu gồm 2 loại gạch lỗ và gạch đặc Bảng tra định mức cho 1m3 tường xây như sau:
Như vậy nhìn vào bảng định mức xây gạch trên chúng ta sẽ tính ra được số lượng gạch xây trong 1m2 tường rất đơn giản ví dụ:
Anh/Chị có thể sử dụng Phần mềm dự toán Eta để xác định số lượng vật liệu và tính toán giá của công tác xây tường. Xem thêm:
Hướng dẫn áp dụng: - Vật liệu làm giáo xây phục vụ công tác xây đã được tính trong định mức. - Trường hợp sử dụng vữa khô trộn sẵn đóng bao thay cho vữa thông thường (vữa trộn tại hiện trường xây dựng) thì hao phí nhân công và máy trộn vữa của các công tác xây sử dụng vữa thông thường được điều chỉnh nhân hệ số k=0,9. - Trường hợp xây tường sử dụng gạch bê tông; gạch bê tông khí chưng áp; gạch bê tông bọt, khí không chưng áp có kích thước viên gạch khác với các kích thước gạch được ban hành trong tập định mức. Khi hao phí vật liệu gạch của khối xây thay đổi (tăng hoặc giảm) 10 viên so với hao phí vật liệu gạch của công tác xây gạch có kích thước tương ứng thì hao phí nhân công được điều chỉnh thay đổi (tăng hoặc giảm) với tỷ lệ 1%. XÂY ĐÁ Thành phần công việc: Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ giàn giáo xây, trộn vữa, xây kể cả miết mạch, kẻ chỉ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức). # AE.11000 XÂY ĐÁ HỘC# AE.11100 XÂY MÓNGĐơn vị tính: 1m3
# AE.11200 XÂY TƯỜNG THẲNGĐơn vị tính: 1m3
# AE.11300 XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖĐơn vị tính: 1m3
# AE.11400 ÷ AE.11500 XÂY MỐ, TRỤ, CỘTĐơn vị tính: 1m3
# AE.11600 XÂY TƯỜNG CÁNH TƯỜNG ĐẦU CẦUĐơn vị tính: 1m3
# AE.11700 ÷ AE.11800 XÂY GỐI ĐỠ, GỐI ĐỠ ĐƯỜNG ỐNGĐơn vị tính: 1m3
# AE.11900 XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐCĐơn vị tính: 1m3
# AE.12000 XẾP ĐÁ KHANĐơn vị tính: 1m3
# AE.12300 XÂY CỐNG# AE.12400 XÂY NÚT HẦM# AE.12500 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁCĐơn vị tính: 1m3
# AE.12600 XÂY RÃNH ĐỈNH, DỐC NƯỚC, THÁC NƯỚC, GÂN CHỮ V TRÊN ĐỘ DỐC TALUY ≥ 40%Thành phần công việc: Chuẩn bị, bốc vác vận chuyển đá, vữa xây từ vị trí chân ta luy lên vị trí xây; trộn vữa, xây kể cả miết mạch kẻ chỉ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 1m3
# AE.13000 XÂY ĐÁ MIẾNG (10 x 20 x 30)# AE.13100 XÂY MÓNG# AE.13200 XÂY TƯỜNG# AE.13300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬPĐơn vị tính: 1m3
# AE.14000 XÂY ĐÁ CHẺ# AE.14100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10 x 10 x 20)# AE.14200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10 x 10 x 20)Đơn vị tính: 1m3
# AE.14300 XÂY GỐI ĐỠ ỐNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10 x 10 x 20)# AE.14400 XÂY TRỤ, CỘT BẰNG ĐÁ CHẺ (10 x 10 x 20)Đơn vị tính: 1m3
# AE.15100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20 x 20 x 25)# AE.15200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20 x 20 x 25)Đơn vị tính: 1m3
# AE.16100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15 x 20 x 25)# AE.16200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15 x 20 x 25)Đơn vị tính: 1m3
XÂY GẠCH Thành phần công việc: Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây. Trộn vữa, xây (kể cả những bộ phận, kết cấu nhỏ gắn liền với bộ phận kết cấu chung như đường viền bệ cửa sổ, gờ chỉ v.v... tính vào khối lượng) bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. # AE.20000 XÂY GẠCH ĐẤT SÉT NUNG (6,5 x 10,5 x 22)# AE.21000 XÂY MÓNGĐơn vị tính: 1m3
# AE.22000 XÂY TƯỜNG THẲNGĐơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.23000 XÂY CỘT, TRỤĐơn vị tính: 1m3
# AE.24000 XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖĐơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.25000 XÂY CỐNGĐơn vị tính: 1m3
# AE.26000 XÂY BỂ CHỨA, HỐ VAN, HỐ GA, GỐI ĐỠ ỐNG, RÃNH THOÁT NƯỚCĐơn vị tính: 1m3
# AE.27000 XÂY BỂ CHỨA HÓA CHẤT, BỂ CHỐNG ĂN MÒNĐơn vị tính: 1m3
# AE.28000 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁCĐơn vị tính: 1m3
# AE.30000 XÂY GẠCH ĐẤT SÉT NUNG (5 x 10 x 20)# AE.31000 XÂY MÓNGĐơn vị tính: 1m3
# AE.32000 XÂY TƯỜNGĐơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.33000 XÂY CỘT, TRỤĐơn vị tính: 1m3
# AE.34000 XÂY HỐ VAN, HỐ GA, RÃNH THOÁT NƯỚCĐơn vị tính: 1m3
# AE.35000 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU KHÁCĐơn vị tính: 1m3
# AE.40000 XÂY GẠCH ĐẤT SÉT NUNG 4,5 x 9 x 19# AE.41000 XÂY MÓNGĐơn vị tính: 1m3
# AE.42000 XÂY TƯỜNG THẲNGĐơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.43000 XÂY CỘT, TRỤĐơn vị tính: 1m3
# AE.44000 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁCĐơn vị tính: 1m3
# AE.50000 XÂY GẠCH ĐẤT SÉT NUNG (4 x 8 x 19)# AE.51000 XÂY MÓNGĐơn vị tính: 1m3
# AE.52000 XÂY TƯỜNG THẲNGĐơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.53000 XÂY CỘT, TRỤĐơn vị tính: 1m3
# AE.54000 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU KHÁCĐơn vị tính: 1m3
# AE.60000 XÂY GẠCH ỐNG# AE.61000 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (10 x 10 x 20)Đơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.62000 XÂY GẠCH ỐNG (10 x 10 x 20) CÂU GẠCH THẺ (5 x 10 x 20)Đơn vị tính: 1m3
# AE.63000 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (8 x 8 x 19)Đơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.64000 XÂY GẠCH ỐNG (8 x 8 x 19) CÂU GẠCH THẺ (4 x 8 x 19)Đơn vị tính: 1m3
# AE.65000 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG 9 x 9 x 19Đơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.71000 XÂY GẠCH RỖNG 6 LỖ (10 x 15 x 22)Đơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.72000 XÂY GẠCH RỖNG 6 LỖ (10 x 13,5 x 22)Đơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.73000 XÂY GẠCH RỖNG 6 LỖ (8,5 x 13 x 20)Đơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.81000 XÂY GẠCH BÊ TÔNGThành phần công việc: Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa, xây theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. # AE.81100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (20 x 20 x 40)cmĐơn vị tính: 1m3
# AE.81200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 20 x 40)cmĐơn vị tính: 1m3
# AE.81300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 20 x 40)cmĐơn vị tính: 1m3
# AE.81400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (19 x 19 x 39)cmĐơn vị tính: 1m3
# AE.81500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 19 x 39)cmĐơn vị tính: 1m3
# AE.81600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 19 x 39)cmĐơn vị tính: 1m3
# AE.81700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (11,5 x 19 x 24)cmĐơn vị tính: 1m3
# AE.81800 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (11,5 x 9 x 24)cmĐơn vị tính: 1m3
# AE.81900 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 20 x 30) cmĐơn vị tính: 1 m3
# AE.82110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (12 x 19 x 39)cmĐơn vị tính: 1m3
# AE.82120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (20 x 15 x 39)cmĐơn vị tính: 1 m3
# AE.82130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (17 x 15 x 39)cmĐơn vị tính: 1m3
# AE.82140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 15 x 39)cmĐơn vị tính: 1 m3
# AE.82150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (13 x 15 x 39)cmĐơn vị tính: 1m3
# AE.82160 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 15 x 39)cmĐơn vị tính: 1 m3
# AE.82170 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠC H (9 x 15 x 39) cmĐơn vị tính: 1m3
# AE.82180 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (20 x 13 x 39) cmĐơn vị tính: 1 m3
# AE.82190 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (17 x 13 x 39) cmĐơn vị tính: 1m3
# AE.82200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 13 x 39) cmĐơn vị tính: 1 m3
# AE.82210 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (14 x 13 x 39) cmĐơn vị tính: 1m3
# AE.82220 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (12 x 13 c 39) cmĐơn vị tính: 1 m3
# AE.82230 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 13 x 39) cmĐơn vị tính: 1m3
# AE.82240 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠC H (8 x 13 x 39) cmĐơn vị tính: 1 m3
# AE.82250 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10,5 x 13 x 22)cmĐơn vị tính: 1m3
# AE.82260 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10,5 x 6 x 22)Đơn vị tính: 1m3
# AE.82270 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 6 x 21) cmĐơn vị tính: 1m3
# AE.82280 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠC H (9,5 x 6 x 20) cmĐơn vị tính: 1 m3
# AE.83000 XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓĐơn vị tính: 1m2
# AE.84000 XÂY TƯỜNG GẠCH SILICÁT (6,5 x 12 x 25)cmĐơn vị tính: 1 m3
# AE.85000 ÷ AE.87000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸThành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa xây bê tông nhẹ, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức). - Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố. # AE.85100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 10 x 60)cmĐơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.85200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 10 x 60)cmĐơn vị tính: 1 m3
# AE.85300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 10 x 60) cmĐơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.85400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 10 x 60)cmĐơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.85500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 10 x 60)cmĐơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.85700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 10 x 60) cmĐơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.86100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 20 x 60) cmĐơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.86200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 20 x 60) cmĐơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.86300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 20 x 60) cmĐơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.86400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 20 x 60) cmĐơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.86500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 20 x 60)cmĐơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.86600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 20 x 60) cmĐơn vị tính: 1m3
# AE.86700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 20 x 60) cmĐơn vị tính: 1 m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.87100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 30 x 60)cmĐơn vị tính: 1 m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.87200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 30 x 60) cmĐơn vị tính: 1 m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.87300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 30 x 60)cmĐơn vị tính: 1 m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.87400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 30 x 60)cmĐơn vị tính: 1 m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.87500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 30 x 60)cmĐơn vị tính: 1 m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.87600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 30 x 60) cmĐơn vị tính: 1 m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.87700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 30 x 60)cmĐơn vị tính: 1 m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.88100 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNGThành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa thông thường bằng máy trộn, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức). Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố. # AE.88110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 10 x 60)cmĐơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.88120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 10 x 60)cmĐơn vị tính: 1 m3
# AE.88130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 10 x 60)cmĐơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.88140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 10 x 60)cmĐơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.88150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 10 x 60)cmĐơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.88170 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 10 x 60)cmĐơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.88210 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 20 x 60) cmĐơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.88220 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 20 x 60)cmĐơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.88230 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 20 x 60)cmĐơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.88240 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 20 x 60) cmĐơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.88250 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 20 x 60)cmĐơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.88260 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AA c (20 x 20 x 60) cmĐơn vị tính: 1m3
# AE.88270 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 X 20 X 60) cmĐơn vị tính: 1 m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.88310 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 30 x 60)cmĐơn vị tính: 1 m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.88320 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 30 x 60)cmĐơn vị tính: 1 m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.88330 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 30 x 60)cmĐơn vị tính: 1 m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.88340 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 30 x 60)cmĐơn vị tính: 1 m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.88350 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 30 x 60)cmĐơn vị tính: 1 m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.88360 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 30 x 60)cmĐơn vị tính: 1 m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.88370 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 30 x 60)cmĐơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.89100 XÂY GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸThành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa xây bê tông nhẹ, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức). - Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố. # AE.89110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (7,5 x 17 x 39)cmĐơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.89120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (10 x 20 x 39)cmĐơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.89130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15 x 10 x 30)cmĐơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.89140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15 x 20 x 30)cmĐơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.89150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (20 x 10,5 x 40)cmĐơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.89160 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (20 x 22 x 40)cmĐơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.89500 XÂY GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNGThành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa thông thường bằng máy trộn, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức). Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố. # AE.89510 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (7,5 x 17 x 39)cmĐơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.89520 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (10 x 20 x 39)cmĐơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.89530 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15 x 10 x 30)cmĐơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.89540 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15 x 20 x 30)cmĐơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.89550 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (20 x 10,5 x 40)cmĐơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.89560 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (20 x 22 x 40)cmĐơn vị tính: 1m3
Đơn vị tính: 1m3
# AE.90000 XÂY GẠCH CHỊU LỬAThành phần công việc: Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ hệ giáo, trộn vữa gia công gạch chịu lửa, xây gạch chịu lửa vào các kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu lên cao, xuống sâu bằng thủ công, palăng xích, tời điện. Đơn vị tính: 1 tấn
# AE.92000 XÂY GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU THÉPĐơn vị tính: 1 tấn
# AE.93000 XÂY GẠCH CHỊU LỬA LÒ NUNGĐơn vị tính: 1 tấn
Ghi chú: Xây gạch chịu lửa các kết cấu được định mức ứng với chiều dày mạch vữa 1,5 ÷ 3mm. Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật xây gạch có chiều dày mạch vữa ≤ 1,5mm thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1. Xây gạch có chiều dày mạch vữa >3mm thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,95 so với định mức xây gạch chịu lửa tương ứng. # PHỤ LỤC - ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA XÂYI- THUYẾT MINH CHUNG - Định mức dự toán cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xây, vữa trát loại thông thường trong các bảng ở điểm 1,2 mục II. - Định mức dự toán cấp phối vữa xây, trát bê tông nhẹ ở mục III. - Định mức dự toán cấp phối vật liệu được tính cho vữa xây, vữa trát có các mác 10, 25, 50, 75, 100, 125 và 150. Mác vữa được xác định bằng cường độ nén ở tuổi 28 ngày trên các mẫu lập phương kích thước 70,7 x 70,7 x 70,7mm hoặc trên các nửa mẫu 40 x 40 x 40mm sau khi uốn gãy. - Cát sử dụng trong cấp phối vữa được phân loại theo TCVN 7570:2006 - Vôi sử dụng cho định mức cấp phối vữa tam hợp phù hợp với TCVN 2231.1989 - Lượng hao phí nước để tôi 1kg vôi cục thành hồ vôi (vôi tôi) là 2,5 lít II- ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CHO 1m3 VỮA XÂY, TRÁT THÔNG THƯỜNG 1. Xi măng PCB30 1.1. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát vàng, cát mịn 1.1.1. Vữa tam hợp cát vàng - cát có mô đun độ lớn ML >2.
1.1.2. Vữa tam hợp cát mịn - cát có mô đun độ Lớn ML = 1,5 ÷ 2,0
1.1.3. Vữa tam hợp cát m ịn - cát có mô đun độ lớn ML = 0,7 ÷ 1,4
1.2. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát vàng, cát mịn 1. 2 .1. Vữa xi măng cát vàng - cát có mô đun độ lớn ML >2.
1. 2.2. Vữa xi măng cát mịn - cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ÷ 2,0
1.2.3. Vữa xi măng cát mịn - cát có mô đun độ lớn ML = 0,7 ÷^ 1,4
# 2. Xi măng PC40 & PCB402.1. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát vàng, cát mịn 2 .1.1. Vữa tam hợp cát vàng - cát có mô đun độ lớn ML >2.
2 .1. 2 . Vữa tam hợp cát mịn - cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ÷ 2,0
2.1.3. Vữa tam hợp cát mịn - cát có mô đun độ lớn ML = 0,7÷ 1,4
2.2. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát vàng, cát mịn 2.2.1. Vữa xi măng cát vàng - cát có mô đun độ lớn ML >2.
2.2.2. Vữa xi măng cát mịn - cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ÷ 2,0
2.2.3. Vữa xi măng cát mịn - cát có mô đun độ lớn ML = 0,7 ÷ 1,4
# III- ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA XÂY, TRÁT BÊ TÔNG NHẸĐơn vị tính: 1m3
|