Điểm thi năng khiếu đại học văn lang năm 2024

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây

\>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7210205 Thanh nhạc N00 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 2 7210208 Piano N00 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 3 7210234 Diễn viên kịch, Điện ảnh - Truyền hình S00 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 4 7210235 Đạo diễn Điện ảnh, Truyền hình S00 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 5 7210302 Công nghệ Điện ảnh, Truyền hình H01; H03; H04; V00 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 6 7210402 Thiết kế Công nghiệp H03; H04; H05; H06 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 7 7210403 Thiết kế Đồ họa H03; H04; H05; H06 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 8 7210404 Thiết kế Thời trang H03; H04; H05; H06 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 9 7210409 Thiết kế Mỹ thuật số H03; H04; H05; H06 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D08; D10 24 Môn tiếng Anh nhân hệ số 2; môn Tiếng Anh cần đạt từ 6.0 điểm trở lên 11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D14 18 12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D10; D14; D66 18 13 7229030 Văn học C00; D01; D14; D66 18 14 7310106 Kinh tế Quốc tế A00; A01; D01; D07 18 15 7310401 Tâm lý học B00; B03; C00; D01 18 16 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D04 18 17 7320104 Truyền thông Đa phương tiện A00; A01; C00; D01 20 18 7320106 Công nghệ Truyền thông A00; A01; C01; D01 18 19 7320108 Quan hệ Công chúng A00; A01; C00; D01 20 20 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; C01; D01 18 21 7340115 Marketing A00; A01; C01; D01 18 22 7340116 Bất động sản A00; A01; C04; D01 18 23 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; C01; D01 18 24 7340121 Kinh doanh Thương mại A00; A01; C01; D01 18 25 7340122 Thương mại Điện tử A00; A01; C01; D01 18 26 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C04; D01 18 27 7340205 Công nghệ Tài chính A00; A01; C01; D01 18 28 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 18 29 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18 30 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; C00; D01 18 31 7420201 Công nghệ Sinh học A00; A02; B00; D08 18 32 7420205 Công nghệ Sinh học Y dược A00; B00; D07; D08 18 33 7420207 Công nghệ Thẩm mỹ A00; B00; D07; D08 18 34 7460108 Khoa học Dữ liệu A00; A01; C01; D01 18 35 7480102 Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệu A00; A01; D01; D07 18 36 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00; A01; D01; D10 18 37 7480104 Hệ thống Thông tin A00; A01; D07; D10 18 38 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D10 18 39 7510205 Công nghệ Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18 40 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tử A00; A01; C01; D01 18 41 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00; B00; D07; D08 18 42 7510605 Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 18 43 7520120 Kỹ thuật Hàng không A00; A01; C01; D01 18 44 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; C01; D01 18 45 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 18 46 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; B00; C08; D08 18 47 7580101 Kiến trúc V00; V01; H02 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 48 7580108 Thiết kế Nội thất H03; H04; H05; H06 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 49 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D01; D07 18 50 7580302 Quản lý Xây dựng A00; A01; D01; D07 18 51 7720101 Y khoa A00; B00; D08; D12 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi 52 7720201 Dược học A00; B00; D07 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi 53 7720301 Điều dưỡng B00; C08; D07; D08 19.5 Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên 54 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; B00; D07; D08 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi 55 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học A00; B00; D07; D08 19.5 Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên 56 7810101 Du lịch A00; A01; C00; D01 18 57 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành A00; A01; D01; D03 18 58 7810201 Quản trị Khách sạn A00; A01; D01; D03 18 59 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống A00; A01; D01; D03 18

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây

\>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

\>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Đại học Văn Lang lấy bao nhiêu điểm 2024?

Theo thông báo từ Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Văn Lang, điểm chuẩn trúng tuyển sớm với 60 ngành đào tạo, phương thức xét tuyển học bạ THPT đợt 1 năm 2024 dao động từ 18 đến 24 điểm.

Đại học Văn Lang Học phí bao nhiêu 1 năm?

Việc tham khảo lại học phí Văn Lang của năm 2022 là một thông tin cực kỳ hữu ích. Từ đây, bạn sẽ biết được sự thay đổi về học phí, cũng như giá của từng tính chỉ. Với những thông tin chúng tôi tìm hiểu được thì học phí năm 2021 – 2022 của trường Văn Lang là từ 1.000.000 VNĐ/tín chỉ đến 5.520.000 VNĐ/tín chỉ.

Đại học Văn Lang Hà Nội lấy bao nhiêu điểm?

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Văn Lang vừa công bố kết quả trúng tuyển sớm với 60 ngành đào tạo hệ đại học chính quy, theo phương thức xét học bạ trung học phổ thông đợt 1 năm 2024, mức điểm dao động từ 18 - 24 điểm.

Thi năng khiếu thang máy?

Tổ chức hai đợt thi năng khiếu để tuyển sinh năm 2024. Trong đó đợt 1 thi ngày 27 và 28/4. Thí sinh đăng ký dự thi từ 25/3 đến 12/4. Đợt 2 thi vào ngày 6 và 7/7.