Trường Đại học Quảng Nam đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quảng Nam năm 2022
Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT năm 2021 đã được cập nhật
Điểm sàn Đại học Quảng Nam năm 2021
Lưu ý: Ngành Giáo dục mầm non yêu cầu tổng điểm 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển [bao gồm 2 môn văn hóa và điểm thi năng khiếu] đạt 19.0 trở lên, trong đó tổng điểm 2 môn văn hóa + điểm ưu tiênx2/3 >= 12.66
Điểm chuẩn sàn trường Đại học Quảng Nam năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn | |
Thi THPT | Học bạ | |
Sư phạm Toán học | 19.0 | Học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc Điểm xét TN đạt 8.0 trở lên. ĐTB 3 môn đạt 8.0 trở lên |
Sư phạm Vật lý | 19.0 | |
Sư phạm Sinh học | 19.0 | |
Sư phạm Ngữ văn | 19.0 | |
Giáo dục Mầm non | ||
Giáo dục Tiểu học | 19.0 | 15.0 |
Công nghệ thông tin | 12.5 | 15.0 |
Bảo vệ thực vật | 12.5 | 15.0 |
Ngôn ngữ Anh | 12.5 | 15.0 |
Lịch sử | 12.5 | 15.0 |
Việt Nam học | 12.5 | 15.0 |
1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Quảng Nam năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Sư phạm Toán học | Học lực lớp 12 loại giỏi/Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 + Điểm TBC 3 môn từ 8.0 trở lên |
Sư phạm Vật lý | |
Sư phạm Sinh học | |
Sư phạm Ngữ văn | |
Giáo dục Mầm non | |
Giáo dục Tiểu học | |
Công nghệ thông tin | 15 |
Bảo vệ thực vật | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Việt Nam học | 15 |
Lịch sử | 15 |
2/ Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Sư phạm Toán học | 19.0 |
Sư phạm Vật lý | 19.0 |
Sư phạm Sinh học | 19.0 |
Sư phạm Ngữ văn | 19.0 |
Giáo dục mầm non | 19.0 |
Giáo dục tiểu học | 21.25 |
Công nghệ thông tin | 12.5 |
Bảo vệ thực vật | 14.0 |
Ngôn ngữ Anh | 14.0 |
Việt Nam học | 14.0 |
Lịch sử | 14.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Quảng Nam các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 |
|
Giáo dục Mầm non | 18 | 18.5 |
Giáo dục Tiểu học | 18 | 18.5 |
Sư phạm Toán học | 18 | 18.5 |
Sư phạm Vật lý | 18 | 18.5 |
Sư phạm Sinh học | 18 | 18.5 |
Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18.5 |
Vật lý học | 13 | 13 |
Công nghệ thông tin | 13 | 13 |
Bảo vệ thực vật | 13 | 13 |
Văn học | 13 | 13 |
Ngôn ngữ Anh | 13 | 13 |
Việt Nam học | 13 | 13 |
Lịch sử | 13 | 13 |
Giảng viên thu nhập trên 300 triệu/năm ở trường tự chủ tăng 8 lần sau 3 năm, chiếm 5,97%. Trong khi đó, trên 31% có thu nhập hơn 200 triệu. Bộ GD-ĐT nhận định, chi lương, tiền công tăng nhanh đang gây áp lực tăng thu...
Trường Đại học Quảng Nam là một trường đại học công lập đa ngành tại Quảng Nam.Trường được nâng cấp thành trường đại học theo quyết định số 722/QĐ – TTg của Thủ tướng Chính phủ từ trường Trung học Sư phạm Quảng Nam lên thành Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Nam.
Thành lập: Tiền thân là Trường Trung học Sư phạm Quảng Nam được thành lập vào năm 1997 theo quyết định số 1686/QĐ-UBND ngày 3/9/1997 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam. Năm 2000, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ký quyết định số 4845/QĐ-BGD&ĐT-TCCB ngày 14/11/2000 nâng cấp từ trường Trung học Sư phạm Quảng Nam lên thành Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Nam. Đến năm 2007, Trường Đại học Quảng Nam được hình thành trên cơ sở nâng cấp từ Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Nam theo Quyết định số 722/QĐ – TTg của Thủ tướng Chính phủ.
Trụ sở chính: Số 102 –Hùng Vương –Tp Tam Kì –Tỉnh Quảng Nam
Dưới đây là thông tin ngành đào tạo và điểm chuẩn các ngành của trường :
Trường: Đại Học Quảng Nam
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | D01, C00, XDHB | 15 | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi Học bạ |
2 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | B00, B04, B02, XDHB | 15 | Học bạ |
3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A01, D01, XDHB | 15 | Học bạ |
4 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A01, D01, XDHB | 15 | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi Học bạ |
5 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00, B04, B02, XDHB | 15 | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi Học bạ |
6 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M01, M02, M03, XDHB | 15 | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi Học bạ |
7 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | D14, C19, C20, XDHB | 15 | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi Học bạ |
8 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A01, A02, XDHB | 15 | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi Học bạ |
9 | Việt Nam học | 7310630 | D01, C00, C20, XDHB | 15 | Văn hóa - du lịch Học bạ |
10 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D12, D11, XDHB | 15 | Học bạ |
11 | Vật lý học | 7440102 | A01, A02 | 0 | |
12 | Lịch sử | 7229010 | C00, D14, C19, XDHB | 15 | Học bạ |
13 | Văn học | 7229030 | D14, C19, C20 | 0 |
Trường Đại học Quảng Nam đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUẢNG NAM 2021
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021:
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Sư phạm Toán | 7140209 | Học lực lớp 12 loại Giỏi |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | |
Công nghệ Thông tin | 7480201 | 15 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 15 |
Việt Nam học [VH-DL] | 7310630 | 15 |
Lịch sử | 7229010 | 15 |
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140209 | Sư phạm Toán | A00; A01; A10; D01 | 19 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; A10 | 19 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B02; B04 | 19 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D14 | 19 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M02; M03 | 19 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C14; C00; D01 | 21.25 |
7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; A10; D01 | 12.5 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A02; B00; B02; B04 | 14 |
7229030 | Văn học | C00; C19; C20; D14 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D11; D66 | 14 |
7310630 | Việt Nam học [Văn hóa-Du lịch] | A09; C00; C20; D01 | 14 |
7229010 | Lịch sử | A08; C00; C19; D14 | 15 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUẢNG NAM 2020
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
KQ TN THPT | Xét Học Bạ | ||
Sư phạm Toán | 7140209 | 18,5 | Học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét TN THPT từ 8,0 trở lên và điểm trung bình 3 môn văn hóa từ 8,0 trở lên. |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | 18,5 | |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | 18,5 | |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 18,5 | |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | 18,5 | 15 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 18,5 | 15 |
Vật lý học | 7440102 | 13 | 15 |
Công nghệ Thông tin | 7480201 | 13 | 15 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | 13 | 15 |
Văn học | 7229030 | 13 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 13 | 15 |
Việt Nam học | 7310630 | 13 | 15 |
Lịch sử | 7229010 | 13 | 15 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUẢNG NĂM 2019
Trường đại học Quảng Nam tuyển sinh theo phương thức xét tuyển
-Xét tuyển dựa theo kết quả học tập tại PTTH.
-Xét tuyển dựa theo kết quả kì thi THPT quốc gia.
-Đối với hai ngành Giáo dục mầm non và ngành CĐSP Mỹ thuật nhà trường tổ chức thi môn năng khiếu.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Quảng Nam như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Sư phạm Toán | 7140209 | 17 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | 17 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | 17 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 17 |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | 17 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 18 |
Vật lý học | 7440102 | 13 |
Công nghệ Thông tin | 7480201 | 13 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | 13 |
Văn học | 7229030 | 13 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 13 |
Việt Nam học | 7310630 | 13 |
Lịch sử | 7229010 | 13 |
-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Quảng Nam có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 102 Hùng Vương, TP. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam - Điện thoại: 05103812834.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Quảng Nam Mới Nhất.
PL.