Điểm chuẩn đại học xây dựng 2010 năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây 


1. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2022

[Đang cập nhật]
 

2. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây 2021

- Điểm chuẩn hệ đại học chính quy theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021:

- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ THPT: 

3. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2020

* Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2020 [đợt 1]:


Thời gian xác nhận nhập học: 

- Thí sinh trúng tuyển bắt buộc phải nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2020 [bản chính có mộc đỏ] về Trường Đại học Xây dựng Miền Tây trước 17 giờ ngày 10/10/2020.

- Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại Trường hoặc chuyển phát nhanh về địa chỉ:

  • Phòng Quản lý Đào tạo - Trường Đại học Xây dựng Miền Tây
  • Số 20B Phó Cơ Điều - Phường 3 - Tp. Vĩnh Long - Tỉnh Vĩnh Long

- Nhận Giấy báo trúng tuyển: 

Thí sinh nhận giấy báo trúng tuyển nhập học tại Trường vào ngày 06/10/2020. Sau ngày 06/10/2020, Trường sẽ gửi giấy báo trúng tuyển về cho thí sinh [theo địa chỉ của thí sinh khi nộp hồ sơ xét tuyển]

Thời gian làm thủ tục nhập học: Từ ngày thông báo đến ngày 10/10/2010.

-  Hồ sơ nhập học gồm:

1. Bản chính Giấy báo trúng tuyển và nhập học;

2. Bản sao bằng tốt nghiệp THPT, BT THPT hoặc giấy chứng nhận Tốt nghiệp THPT, BT THPT tạm thời [đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020];

3. Bản sao học bạ [có công chứng]; Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân [có chứng thực];

4. Bản sao giấy khai sinh [nếu là bản photocopy phải có công chứng];

5. Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên [như đã khai trong hồ sơ tuyển sinh];

6. Đối với bộ đội, cán bộ đi học phải nộp thêm bản sao quyết định cử đi học, chuyển ngành, xuất ngũ và các giấy tờ về quyền lợi được hưởng;

7. Hồ sơ chuyển sinh hoạt Đảng, Đoàn [nếu có];

8. Nộp 4 ảnh màu khổ 4x6 cm [ảnh chụp không quá 6 tháng];

9. Sơ yếu lý lịch [thí sinh có thể download tại đây].

- Mức điểm đăng ký xét tuyển vào các ngành đại học hệ chính quy năm 2020: 

[Ghi chú: Đối với thí sinh xét tuyển ngành có tổ hợp môn năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu ≥ 5,0 điểm]

- Thời gian công bố điểm chuẩn và danh sách trúng tuyển Nhà trường công bố kết quả trúng tuyển trước 17 giờ ngày 05/10/2020 tại trang //mtu.edu.vn và các phương tiện thông tin đại chúng.

- Xác nhận nhập học Các thí sinh có tên trong danh sách trúng tuyển phải xác nhận nhập học trước 17h 00 ngày 10/10/2020 bằng cách:+ Nộp phiếu điểm thi THPT [bản chính]. Đối với thí sinh thi trúng tuyển ngành năng khiếu nộp bổ sung phiếu điểm thi môn năng khiếu.+ Hình thức nộp phiếu điểm:- Nộp trực tiếp tại Trường Đại học Xây dựng Miền Tây số 20B, Phó Cơ Điều, Phường 3, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.

- Chuyển phát nhanh bằng bưu điện đến Trường Đại học Xây dựng Miền Tây số 20B, Phó Cơ Điều, Phường 3, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long [trước 17 giờ 00 ngày 10/10/2020 theo dấu bưu điện].

- Thông tin chi tiết liên hệ:

Phòng Tư vấn tuyển sinh: 0270. 3 825 903

Phòng Quản lý Đào tạo: 0270. 3 839 768

Website: www.mtu.edu.vn

Facebook: facebook.com/

Email:
 

Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây 2018

Đại học Xây dựng Miền Tây chính thức công bố điểm xét tuyển [điểm nhận hồ sơ] năm 2018, các bậc phụ huynh và các em học sinh có thể tham khảo dưới đây:

Năm 2018, trường Đại học Xây dựng Miền Tây tuyển sinh các thí sinh tham gia kỳ thi THPT 2018 cùng các thí sinh tự do khác, dự kiến trường Đại học Xây dựng Miền Tây công bố điểm chuẩn vào đầu tháng 8, Taimienphi.vn sẽ cập nhật chi tiết đến độc giả

Tra cứu kết quả thi THPT 2018 tại đây: Xem điểm thi THPT

Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2017 là 15,5 điểm

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây được cung cấp dựa trên nhiều tiêu chí cũng như xét tuyển của nhà trường. Các thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường có thể tra cứu thông tin điểm chuẩn dễ dàng thông việc tìm chính xác mã ngành cũng như tên ngành và tổ hợp môn thi thích hợp nhất. Cùng với đó những vấn đề về đối tượng và vùng cũng được chú ý và phân chia rõ ràng vì thế các thí sinh cần lưu ý khi xem điểm.

Năm 2016 điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây có mức điểm chung là 15 điểm đối với tất cả các ngành đào tạo trong trường. Một số ngành đào tạo như kiến trúc, quy hoạch vùng và đô thị, quản lý xây dựng- đô thị, kỹ thuật giao thông, kỹ thuật cấp thoát nước cùng với rất nhiều những ngành khác. Chính vì thế các thí sinh trong kỳ thi THPT Quốc gia có số điểm thi từ 15- 20 điểm là hoàn toàn có thể yên tâm ứng tuyển vào tất cả các ngành đào tạo của trường. Tuy nhiên nếu các thí sinh có số điểm thấp hơn thì có thể ứng tuyển vào hệ cao đẳng chỉ thông qua hình thức xét tốt nghiệp THPT, chính vì thế bạn hoàn toàn có thể yên tâm hơn.

Ngoài ra các thí sinh cũng có thể tham khảo thêm điểm chuẩn của các trường khác như điểm chuẩn Đại học Sài Gòn, điểm chuẩn Đại học Ngân Hàng TPHCM, điểm chuẩn Đại học Vinh cùng với rất nhiều những trường khác, trong đó điểm chuẩn Đại học Sài Gòn được dự đoán sẽ tăng. Qua đây các thí sinh cũng có thể nắm bắt được tình hình điểm chuẩn của trường mình đăng ký xét tuyển và dễ dàng hơn cho việc ứng tuyển của mình.

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây 2017 sẽ được chúng tôi cập nhật nhanh chóng và chi tiết nhất ngay sau khi có kết quả chính thức từ phía nhà trường. Trong thời chờ đợi, các bạn theo mức học phí Đại học Xây dựng miền Tây 2016 tại đây

Các thí sinh trong thời gian chờ đợi có thể tham khảo thêm điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây 2016 được cập nhật chi tiết dưới đây.

Mức Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2022 có xu hướng tăng so với năm 2020, điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ THPT là 18 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Lao động xã hội cơ sở sơn tây 2022 Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Xây Dựng Hà Nội 2022 Top trường đào tạo kỹ sư xây dựng, kiến trúc tốt nhất Học phí Đại học Xây dựng Miền Tây năm học 2020-2021 Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2021

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 trường đại học Xây dựng - điểm chuẩn NUCE được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐHXD [NATIONAL UNIVERSITY OF CIVIL ENGINEERING] năm học 2022-2023 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Xây Dựng năm 2022

Trường đại học Xây dựng Hà Nội [mã trường XDA] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây.

Điểm sàn trường ĐH Xây dựng Hà Nội năm 2022

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào [điểm sàn xét tuyển] đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, Kỳ thi môn Vẽ Mỹ thuật và Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2022 như sau:

Đại học Xây Dựng điểm chuẩn 2021

Trường đại học Xây dựng Hà Nội [mã trường XDA] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây.

Điểm chuẩn đại học Xây Dựng 2021 [Xét theo điểm thi THPTQG]

Điểm chuẩn vào trường Đại học Xây Dựng đã chính thức được công bố đến các thí sinh, xem ngay điểm trúng tuyển phía dưới.

Điểm chuẩn đại học Xây Dựng 2021

Điểm chuẩn trường ĐH Xây dựng 2021 xét tuyển bổ sung

Thông tin xét tuyển bổ sung năm 2021 trường Đại học Xây dựng Hà Nội, trường xét tuyển 6 ngành với tổng 120 chỉ tiêu cụ thể như sau:

Điểm sàn đại học Xây dựng 2021

Ngày 12/8, trường đại học Xây dựng thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

STT 

Ngành, chuyên ngành đào tạo 

Mã tuyển sinh 

Tổ hợp môn xét tuyển 

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 

1

Ngành Kỹ thuật xây dựng

- Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

XDA07

A00, A01, D07, D24, D29

20,0

2

Ngành Kỹ thuật xây dựng

- Hệ thống kỹ thuật trong công trình [*]

XDA08

A00, A01, D07

18,0

3

Ngành Kỹ thuật xây dựng

- Tin học xây dựng

XDA09

A00, A01, D07

18,0

4

Ngành Kỹ thuật xây dựng

- Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường [*]

- Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học

- Kết cấu công trình

- Công nghệ kỹ thuật xây dựng

- Kỹ thuật công trình thủy

- Kỹ thuật công trình năng lượng

- Kỹ thuật công trình biển

- Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

XDA10

A00, A01, D07

16,0

5

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông

- Xây dựng Cầu đường

XDA11

A00, A01, D07

16,0

6

Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước

- Kỹ thuật nước - Môi trường nước

XDA12

A00, A01, B00, D07

16,0

7

Ngành Kỹ thuật Môi trường [*]

XDA13

A00, A01, B00, D07

16,0

8

Ngành Kỹ thuật vật liệu [*]

XDA14

A00, B00, D07

16,0

9

Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng

XDA15

A00, B00, D07

16,0

10

Ngành Công nghệ thông tin

XDA16

A00, A01, D07

20,0

11

Ngành Khoa học Máy tính [*]

XDA17

A00, A01, D07

20,0

12

Ngành Kỹ thuật cơ khí [*]

XDA18

A00, A01, D07

16,0

13

Ngành Kỹ thuật cơ khí

- Máy xây dựng

XDA19

A00, A01, D07

16,0

14

Ngành ký thuật cơ khí

- Cơ giới xây dựng

XDA20

A00, A01, D07

16,0

15

Ngành Kỹ thuật cơ khí

- Kỹ thuật cơ điện [*]

XDA21

A00, A01, D07

16,0

16

Ngành Kỹ thuật cơ khí

- Ký thuật ô tô

XDA22

A00, A01, D07

16,0

17

Ngành Kinh tế xây dựng

XDA23

A00, A01, D07

20,0

18

Ngành Quản lý xây dựng

- Kinh tế và quản lý đô thị

XDA24

A00, A01, D07

18,0

19

Ngành Quản lý xây dựng

- Kinh tế và quản lý bất động sản

XDA25

A00, A01, D07

18,0

20

Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

XDA26

A00, A01, D01, D07

20,0

21

Ngành Kỹ thuật xây dựng [Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ]

XDA27

A00, A01, D07

16,0

22

Ngành Khoa học máy tính [Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ]

XDA28

A00, A01, D07

16,0

23

Ngành Quản lý xây dựng

- Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị

XDA29

A00, A01, D07

16,0

Ghi chú:

-  Các ngành, chuyên ngành có [*] là các chương trình đào tạo theo CDIO.

-  Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là mức điểm tối thiểu của tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực [nếu có] và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.

-  Với các ngành/chuyên ngành: Kiến trúc, Kiến trúc nội thất, Kiến trúc công nghệ, Kiến trúc cảnh quan, Quy hoạch vùng và đô thị, Quy hoạch - Kiến trúc sẽ có thông báo về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả kỳ thi môn Vẽ Mỹ thuật do Trường Đại học Xây dựng tổ chức.

Điểm chuẩn đại học Xây dựng 2020 

Trường đại học Xây dựng Hà Nội [mã trường XDA] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây.

Điểm chuẩn xét theo điểm thi

Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT quốc gia của trường Đại học Xây dựng năm 2020. Mời các bạn tra cứu ngay:

Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng 2020 chính thức mới nhất

Đại học Xây dựng công bố điểm sàn năm 2020

Điểm xét tuyển năm 2020 của trường Xây dựng Hà Nội là tổng điểm ba môn thi tốt nghiệp THPT, trong đó không môn nào dưới 1, và điểm ưu tiên. Nếu dự thi tổ hợp có môn Vẽ mỹ thuật, điểm xét tuyển = [môn 1 + môn 2 + Vẽ mỹ thuật x 2] x 3/4 và điểm ưu tiên. Dưới đây là danh sách điểm sàn cụ thể của từng ngành:

Bảng điểm sàn 2020 của 23 ngành thuộc trường đại học Xây dựng

Trước đó, nhà trường cũng đã công bố kết quả xét tuyển ĐH hệ CQ năm 2020 diện tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, tuyển thẳng kết hợp và kế hoạch xác nhận nhập học. Các bạn tra cứu thông tin tại:

- Kết quả xét tuyển đại học hệ chính quy diện tuyển thẳng: 

//tuyensinh.nuce.edu.vn/uploads/attach/K%E1%BA%BFt%20qu%E1%BA%A3%20tuy%E1%BB%83n%20th%E1%BA%B3ng%20n%C4%83m%202020_1599735845433.pdf

- Kết quả xét tuyển đại học hệ chính quy diện ưu tiên xét tuyển: 

//tuyensinh.nuce.edu.vn/uploads/attach/K%E1%BA%BFt%20qu%E1%BA%A3%20%C6%AFTXT%20n%C4%83m%202020_1599735947834.pdf 

- Kết quả xét tuyển đại học hệ chính quy diện tuyển thẳng kết hợp: 

//tuyensinh.nuce.edu.vn/uploads/attach/K%E1%BA%BFt%20qu%E1%BA%A3%20tuy%E1%BB%83n%20th%E1%BA%B3ng%20k%E1%BA%BFt%20h%E1%BB%A3p%20n%C4%83m%202020_1599735968138.pdf

Xem điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng 2019

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học 2019 của trường Xây dựng xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT, mời các bạn cùng tham khảo:

7580101    Kiến trúc - V00, V02, V10: 19.5 điểm

7580101_01 Kiến trúc [chuyên ngành: Kiến trúc nội thất] - V00, V02, V10: 19 điểm

7580101_02 Kiến trúc [chuyên ngành: Kiến trúc công nghệ] - V00, V02, V10: 16.5 điểm

7580105    Quy hoạch vùng và đô thị - V00, V01, V02: 16 điểm

7580105_01 Quy hoạch vùng và đô thị [chuyên ngành: Quy hoạch - Kiến trúc] - V00, V01, V02: 16 điểm

7580201_01 Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp] - A00, A01, D07, D29: 19.5 điểm

7580201_02 Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành: Hệ thống kỹ thuật trong công trình] - A00, A01, D07: 18 điểm

7580201_03 Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành: Tin học xây dựng] - A00, A01, D07: 17 điểm

7580201_04 Kỹ thuật xây dựng [gồm các chuyên ngành: Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường ; Kỹ thuật Trắc địa và địa tin học; Kết cấu công trình ; Công nghệ kỹ thuật xây dựng ; Kỹ thuật Công trình thủy ; Kỹ thuật công trình năng lượng ; Kỹ thuật Công trình biển ; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng - A00, A01, D07: 15 điểm

7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông [Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường] - A00, A01, D07: 16 điểm

7580213_01 Kỹ thuật Cấp thoát nước [chuyên ngành: Cấp thoát nước - Môi trường nước] - A00, A01, B00, D07: 15 điểm

7520320    Kỹ thuật môi trường - A00, B00, D07: 15 điểm

7510406    Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00, B00, D07: 15 điểm

7510105    Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng - A00, D07: 15 điểm

7480101    Khoa học máy tính - A00, A01, D07: 18.5 điểm

7480201    Công nghệ thông tin - A00, A01, D07: 21.25 điểm

7520103    Kỹ thuật cơ khí - A00, A01, D07: 16 điểm

7520103_01 Kỹ thuật cơ khí [chuyên ngành: Máy xây dựng] - A00, A01, D07: 15 điểm

7520103_02 Kỹ thuật cơ khí [chuyên ngành: Cơ giới hoá xây dựng] - A00, A01, D07: 15 điểm

7520103_03 Kỹ thuật cơ khí [chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện] - A00, A01, D07: 15 điểm

7580301    Kinh tế xây dựng - A00, A01, D07: 19 điểm

7580302_01 Quản lý xây dựng [chuyên ngành: Kinh tế và Quản lý đô thị]. - A00, A01, D07: 17 điểm

7580302_02 Quản lý xây dựng [chuyên ngành: Kinh tế và Quản lý Bất động sản]. - A00, A01, D07: 16.5  điểm

Tra cứu điểm chuẩn ĐH Xây dựng 2018

Tham khảo bảng điểm xét tuyển theo điểm thi năm 2018 trường đại học Xây dựng

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn trường đại học Xây dựng năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Ngoài Xem điểm chuẩn Đại học Xây dựng 2022 mới nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại chuyên trang của chúng tôi.

Video liên quan

Chủ Đề