Điểm chuẩn đại học khoa học xã hội nhân văn năm 2024

Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM cao nhất 28Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM công bố điểm chuẩn. Ngành Báo chí (tổ hợp C00) là ngành có điểm trúng tuyển cao nhất với 28 điểm.

Điểm chuẩn cụ thể như sau:

Điểm chuẩn đại học khoa học xã hội nhân văn năm 2024

Năm nay, không có ngành nào của trường chạm ngưỡng 30 điểm.

Ngành Quan hệ công chúng xét theo tổ hợp C00 lấy cao nhất với 28,75 điểm; ngành Đông phương học và Báo chí xét theo tổ hợp C00 lấy 28,5 điểm; ngành Tâm lý học xét theo tổ hợp C00 lấy 28 điểm.

Năm ngoái, 3 ngành Hàn Quốc học, Đông phương học và Quan hệ công chúng lấy mức điểm lên tới 29,95. Điểm trúng tuyển ngành Báo chí của trường cũng lên đến 29,9 ở tổ hợp C00. Những ngành này có số lượng hồ sơ đăng ký dự tuyển lớn, trong khi chỉ tiêu không nhiều, dẫn đến điểm chuẩn tăng cao.

Năm nay, Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH Quốc gia Hà Nội tuyển sinh 2.000 chỉ tiêu, tăng 350 chỉ tiêu so với năm ngoái, cho 27 ngành/chương trình đào tạo. Trường dành khoảng 50% chỉ tiêu xét tuyển bằng kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Về học phí với sinh viên chính quy, Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH Quốc gia Hà Nội dự kiến áp dụng mức học phí năm học 2023 – 2024 với các chương trình đào tạo chuẩn (trừ các chương trình đào tạo đã được kiểm định chất lượng) là 1,5 triệu đồng/tháng (15 triệu đồng/năm), tương đương 400.000 đồng/tín chỉ.

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) ba năm qua dao động từ 18,2 - 29,95 điểm.

Điểm chuẩn đại học khoa học xã hội nhân văn năm 2024
Ngành Quan hệ công chúng của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn có điểm chuẩn cao nhất trong 2 năm gần đây. Ảnh minh hoạ: Chân Phúc

Năm 2020, ngành Hàn Quốc học của Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) lấy mức điểm chuẩn tuyệt đối là 30 điểm. Như vậy, thí sinh phải đạt ba điểm 10/môn hoặc có điểm ưu tiên mới có thể trúng tuyển.

Năm 2021, hai ngành Hàn Quốc học và Đông phương học tiếp tục giữ mức điểm chuẩn cao kỷ lục, thí sinh phải đạt điểm tuyệt đối hoặc gần tuyệt đối khối C00 mới có cơ hội trúng tuyển.

Cụ thể, ngành Hàn Quốc học lấy 30 điểm (theo thang điểm 30) với khối C00, ngành Đông phương học có điểm chuẩn là 29,80.

Năm 2022, điểm chuẩn cao nhất vào Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn là 29,75. 3 ngành có điểm chuẩn cao nhất là Hàn Quốc học, Đông phương học; Quan hệ công chúng, cùng lấy 29,95 điểm. Các ngành Quốc tế học, quản trị văn phòng (khối C00) cùng lấy 29 điểm.

Dưới đây là điểm chuẩn 2 năm gần nhất của trường Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội):

Điểm chuẩn đại học khoa học xã hội nhân văn năm 2024
Điểm chuẩn đại học khoa học xã hội nhân văn năm 2024
Điểm chuẩn đại học khoa học xã hội nhân văn năm 2024
Điểm chuẩn đại học khoa học xã hội nhân văn năm 2024
Điểm chuẩn đại học khoa học xã hội nhân văn năm 2024
Điểm chuẩn đại học khoa học xã hội nhân văn năm 2024
Điểm chuẩn đại học khoa học xã hội nhân văn năm 2024
Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) 2 năm gần nhất. Ảnh chụp màn hình

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn áp dụng mức học phí năm học 2023 – 2024 (dự kiến) như sau:

Các chương trình đào tạo chuẩn (trừ các chương trình đào tạo đã được kiểm định chất lượng ở mục): 1,5 triệu đồng/tháng (15 triệu đồng/năm), tương đương 400.000 nghìn đồng/tín chỉ.

Lộ trình tăng học phí thực hiện theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.

Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM điểm chuẩn 2023 - VNUHCM-USSH điểm chuẩn 2023

Dưới đây là điểm chuẩn trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM (VNUHCM-USSH)

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103_CLC D01, D14, D15 24.5 Tốt nghiệp THPT; CLC 2 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 D01, D14, D15 25.8 Tốt nghiệp THPT 3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 C00 27.4 Tốt nghiệp THPT 4 Nhật Bản học 7310613_CLC D01, D14 23.5 Tốt nghiệp THPT; CLC 5 Quan hệ quốc tế 7310206_CLC D01, D14 25.9 Tốt nghiệp THPT; CLC 6 Nhật Bản học 7310613 D06, D63 25 Tốt nghiệp THPT 7 Nhật Bản học 7310613_CLC D06, D63 23.4 Tốt nghiệp THPT; CLC 8 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 26 Tốt nghiệp THPT 9 Ngôn ngữ Anh 7220201_CLC D01 25.32 Tốt nghiệp THPT; CLC 10 Truyền thông đa phương tiện 7320104 D14, D15 27.25 Tốt nghiệp THPT 11 Báo chí 7320101_CLC C00 27.5 Tốt nghiệp THPT; CLC 12 Báo chí 7320101 D01 26.71 Tốt nghiệp THPT 13 Báo chí 7320101_CLC D01, D14 26.13 Tốt nghiệp THPT; CLC 14 Báo chí 7320101 D14 26.81 Tốt nghiệp THPT 15 Thông tin - thư viện 7320201 D01, D14 22.1 Tốt nghiệp THPT 16 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 7220206 D03, D05 23.1 Tốt nghiệp THPT 17 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04 25.8 Tốt nghiệp THPT 18 Quản lý thông tin 7320205 A01 24 Tốt nghiệp THPT 19 Đông phương học 7310608 D01, D14 24.97 Tốt nghiệp THPT 20 Quan hệ quốc tế 7310206 D01, D14 26.63 Tốt nghiệp THPT 21 Công tác xã hội 7760101 D01, D14, D15 23.6 Tốt nghiệp THPT 22 Công tác xã hội 7760101 C00 24.7 Tốt nghiệp THPT 23 Ngôn ngữ Đức 7220205 D05 23.7 Tốt nghiệp THPT 24 Ngôn ngữ Đức 7220205 D01 24.31 Tốt nghiệp THPT 25 Ngôn ngữ Italia 7220208 D03, D05 22.4 Tốt nghiệp THPT 26 Ngôn ngữ Đức 7220205_CLC D01 23.4 Tốt nghiệp THPT; CLC 27 Ngôn ngữ học 7229020 D01, D14 24.8 Tốt nghiệp THPT 28 Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01 23.6 Tốt nghiệp THPT 29 Giáo dục học 7140101 B00, D01 23 Tốt nghiệp THPT 30 Đô thị học 7580112 D01, D14 22.4 Tốt nghiệp THPT 31 Lưu trữ học 7320303 D01, D14, D15 22.1 Tốt nghiệp THPT 32 Địa lý học 7310501 A01 21 Tốt nghiệp THPT 33 Ngôn ngữ Nga 7220202 D01, D02 22.2 Tốt nghiệp THPT 34 Xã hội học 7310301 D01, D14 25.2 Tốt nghiệp THPT 35 Văn hoá học 7229040 D01, D14, D15 25.45 Tốt nghiệp THPT 36 Tâm lý học 7310401 B00, D01, D14 26.07 Tốt nghiệp THPT 37 Tâm lý học 7310401 C00 27 Tốt nghiệp THPT 38 Triết học 7229001 A01, D01, D14 23.5 Tốt nghiệp THPT 39 Lịch sử 7229010 D01, D15 24 Tốt nghiệp THPT 40 Văn học 7229030 D01, D14 25.73 Tốt nghiệp THPT 41 Báo chí 7320101 C00 28 Tốt nghiệp THPT 42 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 7220206 D01 24.31 Tốt nghiệp THPT 43 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204_CLC D01 24.5 Tốt nghiệp THPT; CLC 44 Ngôn ngữ Italia 7220208 D01 22.56 Tốt nghiệp THPT 45 Hàn Quốc học 7310614 DD2, DH5 25 Tốt nghiệp THPT 46 Giáo dục học 7140101 C01 23.1 Tốt nghiệp THPT 47 Địa lý học 7310501 C00 24.6 Tốt nghiệp THPT 48 Xã hội học 7310301 A00 24.5 Tốt nghiệp THPT 49 Nhân học 7310302 D01, D14, D15 24 Tốt nghiệp THPT 50 Lịch sử 7229010 D14 24.25 Tốt nghiệp THPT 51 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 DGNLHCM 790 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 52 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103_CLC DGNLHCM 780 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chất lượng cao 53 Nhật Bản học 7310613 DGNLHCM 775 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 54 Nhật Bản học 7310613_CLC DGNLHCM 770 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chất lượng cao 55 Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNLHCM 850 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 56 Ngôn ngữ Anh 7220201_CLC DGNLHCM 830 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chất lượng cao 57 Báo chí 7320101_CLC DGNLHCM 820 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chất lượng cao 58 Báo chí 7320101 DGNLHCM 835 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 59 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 7220206 DGNLHCM 725 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 60 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204_CLC DGNLHCM 785 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM, Chất lượng cao 61 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 DGNLHCM 800 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 62 Đông phương học 7310608 DGNLHCM 735 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 63 Công tác xã hội 7760101 DGNLHCM 670 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 64 Ngôn ngữ Đức 7220205 DGNLHCM 740 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 65 Ngôn ngữ Italia 7220208 DGNLHCM 690 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 66 Ngôn ngữ Đức 7220205_CLC DGNLHCM 730 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 67 Hàn Quốc học 7310614 DGNLHCM 775 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 68 Ngôn ngữ học 7229020 DGNLHCM 700 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 69 Ngôn ngữ Pháp 7220203 DGNLHCM 725 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 70 Giáo dục học 7140101 DGNLHCM 670 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 71 Lưu trữ học 7320303 DGNLHCM 610 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 72 Địa lý học 7310501 DGNLHCM 615 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 73 Ngôn ngữ Nga 7220202 DGNLHCM 670 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 74 Xã hội học 7310301 DGNLHCM 715 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 75 Văn hoá học 7229040 DGNLHCM 690 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 76 Tâm lý học 7310401 DGNLHCM 855 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 77 Triết học 7229001 DGNLHCM 690 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 78 Nhân học 7310302 DGNLHCM 640 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 79 Lịch sử 7229010 DGNLHCM 660 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 80 Văn học 7229030 DGNLHCM 730 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 81 Giáo dục học 7140101 C00 24.1 Tốt nghiệp THPT 82 Ngôn ngữ Pháp 7220203 D03 23.2 Tốt nghiệp THPT 83 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204_CLC D04 24.8 Tốt nghiệp THPT; CLC 84 Triết học 7229001 C00 24.7 Tốt nghiệp THPT 85 Tôn giáo học 7229009 D01, C00, D14 21 Tốt nghiệp THPT 86 Tôn giáo học 7229009 DGNLHCM 610 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 87 Lịch sử 7229010 C00 26 Tốt nghiệp THPT 88 Ngôn ngữ học 7229020 C00 25.5 Tốt nghiệp THPT 89 Văn học 7229030 C00 27 Tốt nghiệp THPT 90 Văn hoá học 7229040 C00 26.5 Tốt nghiệp THPT 91 Quan hệ quốc tế 7310206 DGNLHCM 840 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 92 Quan hệ quốc tế 7310206_CLC DGNLHCM 835 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chất lượng cao 93 Xã hội học 7310301 C00 26 Tốt nghiệp THPT 94 Nhân học 7310302 C00 24.7 Tốt nghiệp THPT 95 Đông phương học 7310608 D04 24.3 Tốt nghiệp THPT 96 Nhật Bản học 7310613 D01, D14 25.2 Tốt nghiệp THPT 97 Truyền thông đa phương tiện 7320104 D01 27.2 Tốt nghiệp THPT 98 Truyền thông đa phương tiện 7320104 DGNLHCM 910 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 99 Thông tin - thư viện 7320201 C00 23.5 Tốt nghiệp THPT 100 Thông tin - thư viện 7320201 A01 22 Tốt nghiệp THPT 101 Thông tin - thư viện 7320201 DGNLHCM 610 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 102 Quản lý thông tin 7320205 C00 25.7 Tốt nghiệp THPT 103 Quản lý thông tin 7320205 D01, D14 24.3 Tốt nghiệp THPT 104 Quản lý thông tin 7320205 DGNLHCM 750 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 105 Lưu trữ học 7320303 C00 23.75 Tốt nghiệp THPT 106 Quản trị văn phòng 7340406 D01, D14 24.3 Tốt nghiệp THPT 107 Quản trị văn phòng 7340406 C00 25.8 Tốt nghiệp THPT 108 Quản trị văn phòng 7340406 DGNLHCM 735 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 109 Đô thị học 7580112 C00 23.9 Tốt nghiệp THPT 110 Đô thị học 7580112 A01 21 Tốt nghiệp THPT 111 Đô thị học 7580112 DGNLHCM 620 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 112 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103_CLC C00 25.5 Tốt nghiệp THPT; CLC 113 Quản lý giáo dục 7140114 C00 24.5 Tốt nghiệp THPT 114 Quản lý giáo dục 7140114 DGNLHCM 705 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 115 Ngôn ngữ Đức 7220205_CLC D05 22.05 Tốt nghiệp THPT; CLC 116 Hàn Quốc học 7310614 D01, D14 25.12 Tốt nghiệp THPT 117 Việt Nam học 7310630 D01, D14, D15 25 Tốt nghiệp THPT 118 Việt Nam học 7310630 DGNLHCM 700 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 119 Việt Nam học 7310630 C00 25.9 Tốt nghiệp THPT 120 Tâm lý học giáo dục 7310403 B00, B08 25 Tốt nghiệp THPT 121 Tâm lý học giáo dục 7310403 DGNLHCM 780 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 122 Tâm lý học giáo dục 7310403 D14 25.55 Tốt nghiệp THPT 123 Tâm lý học giáo dục 7310403 D01 25.45 Tốt nghiệp THPT 124 Quản lý giáo dục 7140114 A01, D01, D14 23.5 Tốt nghiệp THPT 125 Địa lý học 7310501 D01 22.2 Tốt nghiệp THPT 126 Địa lý học 7310501 D15 22.5 Tốt nghiệp THPT