Đề toán lớp 4 nâng cao kì 2

Trong quá trình ôn thi học kì môn Toán cho học sinh lớp 4 thì việc tham khảo các mẫu đề thi chuẩn là cách hay để giúp các em tập làm quen cấu trúc và các dạng bài. Vì vậy TOPSKKN đã tổng hợp và giới thiệu 8 bộ đề thi toán lớp 4 học kì 2 hay nhất theo từng năm học để bạn đọc tham khảo và tải về thực hành. Xem ngay bạn nhé!

Đề thi toán lớp 4 học kì 2

1. Đề thi toán lớp 4 học kì 2 năm 2019 có đáp án

Đề thi toán lớp 4 học kì 2 năm 2019 có đáp án được biên soạn bám sát những nội dung có trong chương trình giảng dạy. Đề thi này gồm có

  • 10 Câu hỏi trong bộ đề thi được xây dựng với các nội dung như chọn phương án Đúng/Sai; nối phép tính, điền đáp án vào ô trống; thực hiện giải toán có lời văn; bài toán hình học,….
  • Đáp án chi tiết 10 câu hỏi trong đề thi mới nhất.

Link tải về: Đề thi toán lớp 4 học kì 2 năm 2019 có đáp án

Đề thi toán lớp 4 học kì 2 năm 2019 có đáp án

2. 2 Bộ đề thi toán học kì 2 lớp 4 theo Thông tư 22

Bộ đề thi toán lớp 4 học kì 2 của các trường được tổng hợp theo các năm học 2016 – 2017 – 2018 với 2 mẫu đề thi chuẩn. Nội dung của từng đề thi được xây dựng dựa theo Thông tư 2022 bao gồm 3 phần:

  • Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 mới nhất với 3 nhóm chủ đề:
  • Yếu tố hình học
  • Số học
  • Đại lượng và đo đại lượng
  • 10 Câu hỏi trong bộ đề thi: 3 câu trắc nghiệm + 7 câu tự luận
  • Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 mới nhất theo từng câu hỏi.

Link tải về: 2 Bộ đề thi toán học kì 2 lớp 4 theo Thông tư 22

Đề thi toán học kì 2 lớp 4 theo Thông tư 22

3. 5 Bộ đề kiểm tra toán học kì 2 lớp 4 Cơ bản và nâng cao

Bộ đề thi toán lớp 4 học kì 2 cơ bản và nâng cao được biên soạn theo chương trình mới bao gồm 5 đề kiểm tra, mỗi đề gồm 2 nội dung sau đây:

  • 9 câu hỏi trong bộ đề thi được chia làm 2 phần chính:
  • Trắc nghiệm khách quan: 6 câu
  • Tự luận: 3 câu
  • Đáp án chi tiết và cách giải cụ thể cho từng câu hỏi có trong bộ đề thi.

Link tải về: 5 Đề kiểm tra toán học kì 2 lớp 4 Cơ bản và nâng cao

Đề kiểm tra toán học kì 2 lớp 4 Cơ bản và nâng cao

Trong bài viết trên đây, TOPSKKN đã chia sẻ tới quý thầy cô, phụ huynh cùng các em học sinh trọn bộ 8 đề thi toán lớp 4 học kì 2 có đáp án chính xác kèm link tải chi tiết. Hãy nhanh tay tải về tham khảo và thực hành giải các dạng câu hỏi trong từng đề thi để ôn tập kiến thức và rèn kỹ năng giải toán bạn nhé!

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022 - 2023 gồm 6 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 4 mức độ theo Thông tư 22, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

Với 6 đề thi học kì 2 môn Toán 4, còn giúp các em luyện giải đề, biết cách phân bổ thời gian cho hợp lý để ôn thi học kì 2 năm 2022 - 2023 đạt kết quả cao. Bên cạnh đó, còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt, Lịch sử - Địa lý. Chi tiết mời thầy cô và các em tải miễn phí:

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán năm 2022 - 2023 theo Thông tư 22

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán theo Thông tư 22 - Đề 1

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

….….

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN: TOÁN - LỚP 4 Thời gian: 45 phút

  1. TRẮC NGHIỆM [6 điểm]

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?

Câu 2: Phân số nào dưới đây lớn hơn 1?

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 7 tạ 20 kg = ........ kg là:

  1. 720 kg
  2. 702 kg
  3. 722 kg
  4. 712 kg

Câu 4: Một tổ công nhân có 30 người. Vậy 56 số người của tổ công nhân đó là:

  1. 36 người
  2. 33 người
  3. 15 người
  4. 25 người

Câu 5: Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt 12 cm và 8 cm là:

A . 48 m2

  1. 96 cm2
    1. 192 cm2
    2. 48 cm

Câu 6: Trên bản đồ có ghi tỉ lệ 1 : 300, chiều dài một mảnh đất hình chữ nhật đo được 7cm. Vậy chiều dài thật của mảnh đất đó là:

  1. 21m
  2. 210cm
  3. 210m
  4. 21 cm

II. TỰ LUẬN [4 điểm]

Câu 7: Tính

Câu 8: Một cửa hàng có tất cả 560 lít dầu và lít mắm. Số lít dầu gấp 6 lần số lít mắm. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu lít dầu, bao nhiêu lít mắm?

Câu 9: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

  1. Phần trắc nghiệm [ 6 điểm]

Đúng mỗi câu cho 1 điểm

CÂU

1

2

3

4

5

6

ĐÁP ÁN

D

B

A

D

A

A

ĐIỂM

1 đ

1 đ

1 đ

1 đ

1 đ

II. Phần tự luận [4 điểm]

Câu 7 [1 điểm]

Câu 8: [2 điểm]

Ta có sơ đồ [0,25 điểm]

Bài giải

Tổng số phần bằng nhau là:

1 + 6 = 7 [phần]

Số lít mắm là: 0,25 điểm

560 : 7 × 1 = 80 [lít] 0,25 điểm

Số lít dầu là: 0,25 điểm

560 - 80 = 480 [lít] 0,25 điểm

Đáp số: Mắm: 80 lít, Dầu 480 lít 0,25 điểm

Câu 9: [1 điểm] [Học sinh phải tính đúng theo yêu cầu của đề mới đạt điểm tối đa.]

![\begin{aligned} & \frac{3}{4} \times \frac{4}{5}+\frac{4}{5} \times \frac{1}{4} \ = & \frac{4}{5} \times\left[\frac{3}{4}+\frac{1}{4}\right] \ = & \frac{4}{5} \times 1=\frac{4}{5} \end{aligned}][////i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Baligned%7D%0A%26%20%5Cfrac%7B3%7D%7B4%7D%20%5Ctimes%20%5Cfrac%7B4%7D%7B5%7D%2B%5Cfrac%7B4%7D%7B5%7D%20%5Ctimes%20%5Cfrac%7B1%7D%7B4%7D%20%5C%5C%0A%3D%20%26%20%5Cfrac%7B4%7D%7B5%7D%20%5Ctimes%5Cleft[%5Cfrac%7B3%7D%7B4%7D%2B%5Cfrac%7B1%7D%7B4%7D%5Cright]%20%5C%5C%0A%3D%20%26%20%5Cfrac%7B4%7D%7B5%7D%20%5Ctimes%201%3D%5Cfrac%7B4%7D%7B5%7D%0A%5Cend%7Baligned%7D]

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Stt

Chủ đề

Câu/ điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng số

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số.Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó

Số câu

2

1

1

1

1

3

3

Câu số

1,2

4

7

8

9

Số điểm

2

1

1

2

3

3

2

Đại lượng và đo đại lượng: khối lượng, diện tích, thời gian.

Số câu

1

1

0

Câu số

3

Số điểm

1

1

0

3

Nhận biết hành bình hành, hình thoi và một số đặc điểm của nó; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.

Số câu

1

1

1

1

Câu số

5

6

Số điểm

1

1

2

0

Tổng số câu

3

0

2

1

1

1

1

5

4

Tổng số mức

3

3

3

1

Tổng số điểm

3

2

1

1

2

1

6

4

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán theo Thông tư 22 - Đề 2

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Câu 1: [M1 - 0,5đ] Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Trong các phân số sau, phân số lớn nhất là:

Câu 2: [M1 – 0,5đ] Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Giá trị của chữ số 2 trong số 82 360 945 là:

  1. 2 000
  2. 20 000
  3. 200 000
  4. 2 000 000

Câu 3: [M1 – 1đ] Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

7 giờ 15 phút = ..... phút

  1. 415
  2. 435
  3. 420
  4. 405

Câu 4: [M2 – 1đ] Điền vào chỗ chấm:

  1. Hình bình hành có ........................ cặp cạnh song song .
  1. Diện tích hình thoi bằng .............................. diện tích hình chữ nhật .

Câu 5: [M3 – 1đ] Điền vào chỗ chấm:p

  1. 6 m217 cm2 = ………….. cm2
  1. 9 thế kỉ = ………… năm

Câu 6: [M2 – 2đ] Tính:

  1. .....................................
  1. .....................................
  1. .....................................
  1. .....................................

Câu 7: [M3 – 0,5đ]: Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 24 cm. Nếu chiều dài là 15 cm thì diện tích của hình chữ nhật là: ..............

Câu 8: [M3 – 1,5đ]: Một người đã bán được 280 quả cam và quýt, trong đó số cam bằng số quýt. Tìm số cam, số quýt đã bán?

Câu 9: [M4 – 2đ]: Hiện nay bà hơn cháu 60 tuổi. Sau 5 năm nữa số tuổi của cháu bằng số tuổi của bà. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Câu 1: [M1 - 0,5đ] Khoanh vào D

Câu 2: [M1 – 0,5đ] Khoanh vào D

Câu 3: [M1 – 1đ] Khoanh vào B

Câu 4: [M2 – 1đ] Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,5đ

  1. Hình bình hành có hai cặp cạnh song song.
  1. Diện tích hình thoi bằng một nửa [hay ] diện tích hình chữ nhật .

Câu 5: [M3 – 1đ] Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,5đ

  1. 6 m217 cm2 = 60017 cm2
  1. 9 thế kỉ = 900 năm

Câu 6: [M2 – 2đ] Tính đúng mỗi câu được 0,5đ

Câu 7: [M3 – 0,5đ]

Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 24 cm. Nếu chiều dài là 15 cm thì diện tích của hình chữ nhật là: 135 cm2

Câu 8: [M3 – 1,5đ]

Tổng số phần bằng nhau là:

2 + 5 7 [phần]

Số quả cam đã bán là:

280 : 7 x 2 = 80 [quả]

Số quả quýt đã bán là:

280 – 80 = 200 [quả]

Đáp số: cam: 80 quả; quýt: 200 quả

Câu 9: [M4 – 2đ]

Sau 5 năm nữa bà vẫn hơn cháu 60 tuổi. Ta có sơ đồ:

Hiệu số phần bằng nhau là:

5 – 1 = 4 [phần]

Tuổi cháu sau 5 năm nữa là:

60 : 4 = 15 [tuổi]

Tuổi cháu hiện nay là:

15 – 5 = 10 [tuổi]

Tuổi bà hiện nay là:

10 + 60 = 70 [tuổi]

Đáp số: Cháu: 10 tuổi

Bà: 70 tuổi

Ma trận bài kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 4

TTChủ đềMức 1Mức 2Mức 3Mức 4TổngTNTLTNTLTNTLTNTLTNTL

1

Số học

Số câu

02

01

01

01

01

03

Biết so sánh các phân số với 1. Nắm được giá trị của số. Giải được bài toán. Thực hiện các phép tính phân số.

Chủ Đề