Đề thi lớp 5 học kì 1 môn toán

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021 – 2022 theo Thông tư 22 gồm 3 đề thi môn Toán, có đáp án và bảng ma trận đề thi kèm theo. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi học kì 1 cho học sinh của mình theo 4 mức độ của Thông tư 22.

Đồng thời, cũng giúp các em học sinh lớp 5 luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn để ôn thi học kì 1 đạt kết quả cao. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt, Lịch sử – Địa lý, Khoa học. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 22

Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5

TT

Chủ đề

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Số học

Số câu

02

01

01

01

01

01

05

02

Câu số

1,2

4

5

7

8

9

Số điểm

Read more: Tập làm văn – Tuần 29 trang 50 Vở bài tập [VBT] Tiếng Việt 2 tập 2

2

Đại lượng và đo đại lượng

Số câu

01

01

02

Câu số

3

6

Số điểm

3

Yếu tố hình học

Số câu

01

01

Câu số

10

Số điểm

Tổng số câu

02

02

02

01

01

02

07

03

Tổng số

02

02

03

03

10

Tổng số điểm

2 điểm

2 điểm

Read more: Tập làm văn: Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân trang 109 SGK Tiếng Việt 4 tập 1

3 điểm

Read more: Tập làm văn: Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân trang 109 SGK Tiếng Việt 4 tập 1

3 điểm

10 điểm

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021 – 2022

UBND THÀNH PHỐ……

TRƯỜNG TH…….

Họ và tên:

Lớp 5…………………………….

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ INĂM HỌC: 2021 – 2022

Môn: TOÁN 5.Thời gian: 40 phút[Không kể thời gian giao đề]

Câu 1. [1 điểm] Khoanh tròn vào chữ đặt trước đáp án đúng[Trắc nghiệm số học mức 1]

a] Số thập phân nào biểu diễn đúng một trăm linh ba đơn vị, bảy phần nghìn?

A. 103,37

B. 103,007

C. 103,307

D. 137,003

b] Số bé nhất trong các số dưới đây là số nào?

A. 0,18 B. 0,178 C. 1,087 D. 0,170

Câu 2: [1 điểm] Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. [Trắc nghiệm số học mức 1]

Tìm biểu thức hoặc số có giá trị khác nhất

A. 84,36 x 10 B. 84,36 :0,1 C. 84,36 x 0,1 D. 843,6

Câu 3: [1 điểm] Số thích hợp để điền vào chỗ chấm sau là: [Trắc nghiệm đại lượng mức 2]

a. 400 dm2 = ……………….m2

A. 400 m2

B. 40 m2

C. 4 m2

D. 1 m2

b. 7 tấn 23 kg =…………….tấn

A. 7,023 tấn

B. 72,30 tấn

C. 7,23 tấn

D. 7203 tấn

Câu 4: [1 điểm] Giải bài toán sau: [Tự luận số học mức 1]

Mẹ mua một bao gạo 50 kg loại 15% tấm. Hỏi trong bao gạo đó có bao nhiêu kg tấm? ……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 5: [1 điểm] Điền các số 0,3; 0,7 và 1 vào chỗ trống để có biểu thức đúng [Trắc nghiệm số học mức 3]

…………x[………+………..]=………

Câu 6: [1 điểm]. [Trắc nghiệm đại lượng mức 3]

Viết lại các số đo: 2,5 ha, 0,15 km2, 1500 m2 và 25 dm2 theo thứ tự tăng dần.

………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 7: [1 điểm] Đặt tính rồi tính.[Tự luận số học mức 3]

a] 758,45 + 41,28

b] 93,84 – 32,507

c] 7,42 x 3,7

d] 25,85 : 2,5

Read more: ✅ Sách Giáo Khoa Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 4

Câu 8: [1 điểm] Điền kết quả cho phép tính sau: [Trắc nghiệm số học mức 4]

Tháng 10, một lượng vàng có giá là 55000000 đồng, tháng 11 giá vàng tăng 5%, đến tháng 12, giá vàng lại giảm 5%. Như vậy, tháng 12 giá của 1 lượng vàng là………………………….. đồng

1585,269 x 73 + 1585,269 + 5×1585,269+1585,269 x 21 =……………………………….

Câu 9: [1 điểm] Mẹ đi siêu thị mua sắm. Vì hôm nay siêu thị giảm giá 7% nên khi mua hộp mứt 35000 đồng thì mẹ được miễn phí vì giá hộp mứt bằng với số tiền giảm giá. Hỏi hôm nay mẹ đã trả cho siêu thị bao nhiêu tiền? [Tự luận số học mức 4]

Câu 10: [1 điểm] [Tự luận về hình học mức 4]

Hãy tính diện tích của hình tam giác không tô đậm

Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021 – 2022

Câu 1. [1 điểm] Khoanh tròn vào chữ đặt trước đáp án đúng

a] Số một trăm linh ba phẩy không trăm linh bảy được viết như thế nào?

B. 103,007

b] Số bé nhất trong các số dưới đây là số nào?

D. 0,170

Câu 2: [1 điểm] HS khoanh đúng được 1 điểm.

C. 84,36 x 0,1

Câu 3: [1 điểm] Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm.

a] C. 4 m2;

b] A. 7,023 tấn

Câu 4: [1 điểm] Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm.

Lượng tấm trong bao gạo là:

50×15:100=7,5[kg]

Đáp số: 7,5 kg tấm

Câu 5: [1 điểm] Học sinh điền đúng cả 4 vị trí mới có điểm

1 x [0,7 + 0,3] = 1 [Có thể đổi vị trí giữa 0,3 và 0,7]

Câu 6: [1 điểm]

Viết lại các số đo: 2,5 ha; 0,15 km2 ; 1500 m2 và 25 dm2 theo thứ tự tăng dần.

1500 m2 ; 25 dm2 ; 2,5 ha; 0,15 km2 [0,5 điểm]

Câu 7: [1 điểm] Đúng mỗi ý được 0,25 điểm.

Câu 8: [1 điểm]

60637500

Câu 9: [1 điểm]:

Số tiền mẹ đã mua là:[0,25] đ

35000 : 7×100 = 500 000 [đồng]0,5 đ

Đáp số: 500000 đồng 0,25 đ

[HS có thể giải theo nhiều cách]

Câu 10:[1 điểm]

Chiều cao của hình tam giác là: [0,25 đ]

[31,54 x 2] : 8,3 = 7,6 [cm] [0,25 đ]

[m2] [0,25 đ]

Diện tích hình tam giác chưa tô đậm là [kg] [0,25 đ]

[ 14,2 x 7,6]: 2= 53,96[cm2] [0,25 đ]

Đáp số: 53,96 cm2

…..

>>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021 – 2022 theo Thông tư 22

Để học tốt Toán lớp 5, phần dưới đây liệt kê các đề kiểm tra, đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 cơ bản, nâng cao gồm các đề kiểm tra giữa kì, đề thi học kì có lời giải. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn tập & đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán lớp 5.

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 40 phút

Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D [ là đáp số , kết quả tính ...] . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1: [0,5điểm] Viết số thập phân có : Ba trăm,hai đơn vị,bốn phần trăm,hai phần chục nghìn

A. 32,042     B. 302,0042

C. 302,4020     D. 302,0402

Câu 2: [0,5điểm] Viết số đo 821m dưới dạng số thập phân có đơn vị là km :

A. 82,1km     B. 8,21km

C. 0,821km     D.0,0821km

Quảng cáo

Câu 3: Tính giá trị của a + b , biết rằng a = 508 ; b = 1,34 :

A. 509,34     B. 6,42

C. 50934     D.642

Câu 4: [0,5điểm] Hỗn số

đọc là

A. Năm ba phần bảy

B. Năm và ba phần bảy

C. Năm mươi ba phần bảy

D. Năm, ba phần bảy

Câu 5: [1điểm] Một ngày có 5 xe ô tô chở thóc về kho, trung bình mỗi xe chở được 3500kg thóc. Hỏi trong 5 ngày đoàn xe đó chở được bao nhiêu tấn thóc về kho ?

A. 8750 tấn     B. 875 tấn

C. 87,5 tấn     D. 8,75 tấn

Câu 1: [2điểm]. Tính

a]

b]

c]

d]

Câu 3: [2điểm] Một vòi nước chảy vào bể. Giờ đầu chảy được

bể , giờ thứ hai chảy vào được
bể . Hỏi trung bình mỗi giờ vòi nước đó chảy vào được bao nhiêu phần của bể?

Quảng cáo

Câu 4: [1điểm] Tính biểu thức sau một cách hợp lí nhất:

Mỗi câu cho 0,5 điểm riêng câu 5 cho 1 điểm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 D C A B C

Câu 1: [2điểm]. Tính [ Mối phép tính đúng cho 0,5 điểm ]

a]

b]

c]

d]

Câu 3:

Hai giờ vòi đó chảy được số phần bể là :

[bể] [0,5 điểm]

Trung bình mỗi giờ vòi nước đó chảy vào được số phần của bể là:

[bể] [0,5 điểm]

Đáp số:

bể [0,25 điểm]

Câu 4: [1 điểm]

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 40 phút

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1: [0,5 điểm] Chữ số 3 trong số 459,003 thuộc hàng:

A. đơn vị     B. hàng phần mười

C. hàng phần trăm     D. hàng phần nghìn

Câu 2: [0,5 điểm]

thế kỉ = …. năm . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :

A. 25 năm     B. 75 năm

C. 250 năm     D. 750 năm

Câu 3: [1điểm] Hiện nay cha hơn con 30 tuổi và gấp 7 lần tuổi con. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa, tuổi cha gấp 3 lần tuổi con?

A. 3 năm     B. 4 năm

C. 15 năm     D. 10 năm

Câu 4: [ 1điểm] Một máy bay cứ 15phút bay được 240 km. Hỏi trong 1 giờ máy bay đó bay đ¬ược bao nhiêu ki-lô-met?

A. 960 km     B. 16km

C. 690km     D. 160km

Câu 5: [0,5 điểm] Tìm x, biết x là số tự nhiên và 28,64 < x < 29,46

A. x = 28,65     B. x = 28

C. x = 29     D. x = 29,45

Câu 6: [0,5 điểm]

ha = ... m2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 2000 m2     B. 4000 m2

C. 10000 m2     D. 25000 m2

Câu 1: [2 điểm] Tính:

Câu 2: [2 điểm] Một người thợ mộc cưa một khúc gỗ dài 12m thành những đoạn dài 15dm. Mỗi lần cưa hết 6 phút. Hỏi người ấy cưa xong khúc gỗ đó hết bao lâu ?

Câu 3: [2 điểm] Tất cả học sinh của một trường Tiểu học đi tham quan bằng ô tô. Nếu mỗi xe chở 45 người thì có 20 học sinh không được lên xe. Nếu đổi các xe đó thành xe 60 chỗ thì cố thể chở thêm được 55 học sinh nữa. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh?

Mỗi câu cho 0,5 điểm riêng câu 3,4 cho 1 điểm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D B D A C B

Câu 1: [2 điểm] Tính:[ Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm]

a]

b]

c]

d]

Câu 2: [2 điểm]

Đổi: 12m = 120dm . [ 0,25 điểm ]

Người ta cắt ra được số đoạn gỗ là:

120 : 15 = 8 [ đoạn] [0,5 điểm ]

Để cắt được 8 đoạn cần cưa 7 nhát cưa, mỗi nhát cưa cần 6 phút.[0,5 điểm ]

Vậy người ấy cưa xong khúc gỗ hết số thời gian là:

7 x 6 = 42 [ phút] [0,5 điểm ]

Đáp số : 42 phút [ 0,25 điểm ]

Câu 3: [2 điểm]

Số học sinh ngồi trên tất cả các xe 60 chỗ nhiều hơn số học sinh ngồi trên tất cả các xe 45 chỗ là:

20 + 55 = 75 [ học sinh] [ 0,25 điểm ]

Một xe 60 chỗ nhiều hơn một xe 45 chỗ số ngồi là;

60 – 45 = 15 [ chỗ] [ 0,5 điểm ]

Số xe có tất cả là:

75 : 15 = 5 [ xe] [ 0,5 điểm ]

Trường đó có số học sinh đi tham quan là:

60 x 5 – 55 = 245 [ học sinh] [ 0,5 điểm ]

Đáp số: 245 học sinh [ 0,25 điểm ]

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 40 phút

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1: [0,5 điểm] Số bé nhất trong các số 86,42 ; 86,237 ; 86,52 ; 86,24 là :

A. 86,42     B. 86,237

C. 86,52     D. 86,24

Câu 2: [1 điểm] Kết quả của phép tính: 30,09 x 0,01 là :

A. 3009     B. 3,009

C. 300,9     D. 0,3009

Câu 3: [0,5 điểm] Chữ số 5 trong số thập phân 62,354 có giá trị là :

Câu 4: [1 điểm] Phép chia 6,251 : 7 nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương thì số dư là :

A. 21     B. 0,21

C. 0,021     D. 0,0021

Câu 5: [1 điểm] Tỉ số phần trăm của 9 và 20 là :

A. 45%     B. 29%

C. 20,9%     D. 9,2%

Câu 6: [1 điểm] 42 dm2 bằng bao nhiêu mét vuông ?

A. 4,2m2     B. 0,42m2

C. 0,042m2     D. 0,0042m2

Câu 7: [1 điểm] Từng gói đường cân nặng lần lượt là 3080g; 3kg800g; 3,008kg; 3,8kg. Gói đường cân nhẹ nhất là :

A. 3,008kg     B. 3080g

C. 3kg800g     D. 3,8kg

Câu 1: [1 điểm] Đặt tính rồi tính:

a] 231,8 – 168,9

b] 28,08 : 1,2

Câu 2: [2 điểm] Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 40cm . Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó , biết rằng căn phòng có chiều rộng 8m, chiều dài 12m? [ Diện tích phần mạch vữa không đáng kể]

Câu 3: [1 điểm] Hình bên có bao nhiêu hình tam giác

Mỗi câu 1, 3 cho 0,5 điểm các câu 2, 4, 5, 6, 7 cho 1 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B D C C A B A

Câu 1: [1 điểm] [Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm]

a] 231,8 – 168,9 = 62,9

b] 28,08 : 1,2= 23,4

Câu 2: [2 điểm]

Diện tích một viên gạch men hình vuông là:

40 x 40 = 1600[cm2]

Diện tích nền căn phòng hình chữ nhật là :

8 x 12 = 96[m2]

Đổi: 96m2 = 960 000cm2

Cần số viên gạch để lát kín nền căn phòng đó là :

960 000 : 1600 = 600[ viên]

Đáp số : 600 viên gạch

Câu 3:

Hình bên có 26 hình tam giác

Với AB là cạnh chung ta có : ABC, ABD, ABE,ABH, ABI, ABK[ 6Hình]

Tương tự với AC là cạnh chung ta có 5 hình

Với AD là cạnh chung ta có 4 hình

Với AE là cạnh chung ta có 3 hình

Với AH là cạnh chung ta có 2 hình

Với AI là cạnh chung ta có 1 hình

Và thêm 5 tam giác: AHN, ANM, AHM, HNI, HMK: Vậy tổng là 26 hình .

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 40 phút

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1: [0,5 điểm] Trong hình tam giác ABC có :

A. AB là đường cao tương ứng với đáy BC

B. CH là đường cao tương ứng với đáy AB

C. AH là đường cao tương ứng với đáy BC

D. CB là đường cao tương ứng với đáy AB

Câu 2: [0,5 điểm] Một cửa hàng bán vải trong một ngày cứ 100m vải bán được thì có 32m vải hoa . Tỉ số của số vải hoa và số vải bán được trong ngày là :

A. 32%        B. 100%

C.

    D.

Câu 3: [1điểm] Trung bình cộng của 3 số bằng 34. Nếu tăng số thứ nhất gấp 2 lần thì trung bình cộng của chúng bằng 38. Nếu tăng số thứ hai gấp 3 lần thì trung bình cộng của chúng bằng 46. Tìm số thứ nhất và số thứ hai.

A. 12 và 18     B. 18 và 12

C. 12 và 42     D. 18 và 42

Câu 4: [ 1điểm] Tìm hai số hạng đầu của dãy số sau : …..; 4; 2; 0. [biết rằng dãy này có 15 số hạng]

A. 30; 28     B. 26; 24

C. 28; 26     D. 26; 24

Câu 5: [0,5 điểm] Kết quả của phép nhân 134,5 x 0,1 là :

A. 1345     B. 13,45

C. 1,345     D.13450

Câu 6: [ 0,5 điểm] 15m 3cm = …m . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :

A. 15,03     B. 15,3

C. 153     D. 1,53

Câu 1: [2 điểm] Đặt tính rồi tính :

a] 367 + 34,7

b] 36,9 + 489

c] 58,7 x 23,6

d] 207,009 : 5,61

Câu 2: [2,5 điểm] Cho một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 5 cm, và tăng chiều rộng 5cm thì được một hình vuông có chu vi là 164 cm. Tìm diện tích chữ nhật ban đầu ?.

Câu 3: [2,5 điểm] Mua 8 quyển vở và 3 cái bút hết 69000 đồng. Mua 4 quyển vở và 6 cái bút hết 102000 đồng. Tính giá tiền 1 quyển vở, 1 cái bút.

Mỗi câu cho 0,5 điểm riêng câu 3,4 cho 1 điểm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C D A C B A

Câu 1: [2 điểm]

a] 367 + 34,7 = 401,7

b] 36,9 + 489 = 525,9

c] 58,7 x 23,6 = 1385,32

d] 207,009: 5,61 = 36,9

Câu 2:

Cạnh hình vuông là 164 : 4 = 41 [cm]. [ 0,5 điểm ]

Chiều dài hình chữ nhật ban đầu là: 41 + 5 = 46 [cm] [ 0,5 điểm ]

Chiều rộng hình chữ nhật ban đầu là: 41 – 5 = 36 [cm] [ 0,5 điểm ]

Diện tích hình chữ nhật là: 46 x 36 = 1656 [cm2] [ 0,5 điểm ]

Đáp số : 1656 cm2 [ 0,25 điểm ]

Câu 3:

Mua 8 quyển vở và 3 cái bút hết 69 000 đồng. [ 0,25 điểm ]

Mua 4 quyển vở và 6 cái bút hết 102 000 đồng[ Hay mua 2 quyển vở và 3 cái bút hết 51 000 đồng] [ 0,25 điểm ]

Vậy

Mua 8 quyển vở và 3 cái bút hết 69 000 đồng.

Mua 2 quyển vở và 3 cái bút hết 51 000 đồng.

Mua 6 quyển vở hết 18 000 đồng [ 0,5 điểm ]

Mua 1 quyển vở hết: 18 000 : 6 = 3000 đồng. [ 0,25 điểm ]

Mua 4 quyển vở hết: 3 000 x 4 = 12 000 [đồng]. [ 0,5 điểm ]

Mua 1 cái bút hết: [102 000 – 12 000] : 6 = 15 000 [đồng]. [ 0,5 điểm ]

Đáp số: 1 cái bút hết 15 000đ;

1 quyển vở hết 3 000đ [ 0,25 điểm ]

Xem thêm bộ Đề thi Toán lớp 5 có đáp án hay khác:

  • 40 Đề thi Toán 5 Học kì 2 có đáp án

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi Toán 5 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Toán 5 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề